Ẩm thực Việt Nam luôn là một điểm đặc biệt khiến nhiều du khách nước ngoài mê mẩn khi đến với mảnh đất hình chữ S này. Biết cách gọi tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung là rất hữu ích khi bạn muốn giới thiệu về ẩm thực quê nhà với đồng nghiệp hoặc bạn bè người Trung. Vậy, tên món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung là gì? Cùng Ni Hao Ma tìm hiểu ngay nhé!
Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung
Bạn đã bao giờ tự hỏi bún bò, bún riêu hay phở tiếng Trung là gì? Liệu có sự khác biệt thú vị nào trong cách gọi tên hay không? Ẩm thực Việt Nam, với sự kết hợp hài hòa giữa các hương vị chua, cay, mặn, ngọt cùng sự tươi ngon của rau củ và gia vị, từ lâu đã chinh phục trái tim của biết bao thực khách trên khắp thế giới.

Hãy cùng khám phá cách gọi tên món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung ngay nhé!
STT | Tên món ăn tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin |
---|---|---|---|
1 | Phở bò | 牛肉粉 | Niúròu fěn |
2 | Phở gà | 鸡肉粉 | Jīròu fěn |
3 | Bún chả | 烤肉米线 | Kǎoròu mǐxiàn |
4 | Bún bò Huế | 顺化牛肉米线 | Shùnhuà niúròu mǐxiàn |
5 | Bún riêu | 螃蟹米线 | Pángxiè mǐxiàn |
6 | Bún mắm | 魚露米線 | Yúlù mǐ xiàn |
7 | Bún thịt nướng | 烤肉米粉 | Kǎoròu mǐfěn |
8 | Bánh xèo | 越式煎饼 | Yuèshì jiānbǐng |
9 | Bánh khọt | 越南小煎饼 | Yuènán xiǎo jiānbǐng |
10 | Bánh cuốn | 越南粉捲 | Yuènán fěnjuǎn |
11 | Bánh đúc | 水边糕 | Shuǐbiān gāo |
12 | Bánh giò | 米粉粽 | Mǐfěn zòng |
13 | Bánh hỏi | 问饼 | Wèn bǐng |
14 | Bánh ú | 角粽 | Jiǎozòng |
15 | Bánh đậu xanh | 绿豆糕 | Lǜdòugāo |
16 | Bánh mì | 越南法棍 | Yuènán fǎgùn |
17 | Bánh tráng trộn | 拌米纸 | Bàn mǐzhǐ |
18 | Bánh tráng nướng | 烤米纸 | Kǎo mǐzhǐ |
19 | Bánh bèo | 水蕨饼 | Shuǐ jué bǐng |
20 | Bánh chưng/bánh tét | 粽子 | Zòngzi |
21 | Cơm gà xối mỡ | 越南油鸡饭 | Yuènán yóu jī fàn |
22 | Cơm chiên dương châu | 扬州炒饭 | Yáng zhōu chǎofàn |
23 | Cơm tấm | 碎米饭 | Suì mǐ fàn |
24 | Cơm hến | 蛤蜊饭 | Gélí fàn |
25 | Cơm lam | 竹筒饭 | Zhútǒng fàn |
26 | Bún đậu mắm tôm | 虾酱豆腐米线 | Xiājiàng dòufu mǐxiàn |
27 | Cháo lòng | 猪杂粥 | Zhūzá zhōu |
28 | Cháo gà | 鸡肉粥 | Jīròu zhōu |
29 | Gỏi cuốn | 春卷 | Chūnjuǎn |
30 | Nem rán (chả giò) | 越南炸春卷 | Zhà chūnjuǎn |
31 | Chả cá Lã Vọng | 老旺鱼饼 | Lǎo wàng yú bǐng |
32 | Cá kho tộ | 焖烧鱼 | Mènshāo yú |
33 | Thịt kho trứng | 卤肉炖蛋 | Lǔròu dùn dàn |
34 | Gà nướng sả | 香茅烤鸡 | Xiāngmá kǎo jī |
35 | Chả lụa | 越南扎肉 | Yuènán zhā ròu |
36 | Trứng vịt lộn | 毛鸭蛋 | Máo yādàn |
37 | Nộm hoa chuối | 香蕉花凉拌 | Xiāngjiāohuā liángbàn |
38 | Ốc luộc | 水煮螺 | Shuǐzhǔ luó |
39 | Ốc xào me | 酸炒螺 | Suān chǎo luó |
40 | Gỏi đu đủ | 木瓜沙拉 | Mùguā shālā |
41 | Gỏi xoài | 芒果沙拉 | Mángguǒ shālā |
42 | Lẩu mắm | 鱼酱火锅 | Yújiàng huǒguō |
43 | Chuối chiên | 炸蕉饼 | Zhájiāobǐng |
44 | Sườn xào chua ngọt | 糖醋排骨 | Táng cù páigǔ |
45 | Chè | 糖羹 | Táng gēng |
46 | Nem chua | 酸肉卷 | Suānròu juǎn |
47 | Ếch xào sả ớt | 干锅牛蛙 | Gān guō niúwā |
48 | Bánh cốm | 扁糯米饼 | Biǎn nuòmǐ bǐng |
49 | Bánh da lợn | 猪皮糕 | Zhūpí gāo |
50 | Bánh bò | 米浆糕 | Mǐjiāng gāo |
51 | Bánh chuối nướng | 烤香蕉糕 | Kǎo xiāngjiāo gāo |
52 | Bún thang | 什錦絲湯粉 | Shíjǐn sī tāng fěn |
53 | Cao lầu | 高楼面 | Gāolóu miàn |
54 | Xôi vò | 绿豆糯米饭 | Lǜdòu nuòmǐ fàn |
55 | Xôi mặn | 鹹糯米飯 | Xián nuòmǐ fàn |
56 | Xôi bắp | 玉米糯米飯 | Yùmǐ nuòmǐ fàn |
57 | Xôi gấc | 木鱉果糯米飯 | Mù biē guǒ nuòmǐ fàn |
58 | Xôi xéo | 綠豆麵糯米團 | Lǜdòu miàn nuòmǐ tuán |
59 | Bò lá lốt | 荫叶牛肉卷 | Yìnyè niúròu juǎn |
60 | Bò né | 铁板牛肉 | Tiěbǎn niúròu |
61 | Mì xào | 炒面 | Chǎo miàn |
62 | Bánh canh | 越式粗米粉汤 | Yuèshì cū mǐfěn tāng |
63 | Mì Quảng | 广南面 | Guǎngnán miàn |
64 | Súp cua | 螃蟹肉汤 | Pángxièròu tāng |
65 | Gà nướng lá chanh | 香茅烤鸡 | Xiāngmáo kǎojī |
66 | Bò kho | 红烧牛肉 | Hóngshāo niúròu |
67 | Vịt quay | 烤鸭 | Kǎoyā |
68 | Bánh mì pate | 面包肝酱 | Miàn bāo gān jiàng |
69 | Canh cà chua trứng | 番茄蛋汤 | Fānqié dàn tāng |
70 | Cá sốt cà | 茄汁烩鱼 | Qié zhī huì yú |
71 | Bánh bao | 包子 | Bāozi |
72 | Bò lúc lắc | 越式炒牛肉粒 | Yuèshì chǎo niúròu lì |
73 | Thịt gà kho gừng | 姜汁炖鸡 | Jiāngzhī dùn jī |
74 | Chân gà sả tắc | 柠檬草拌鸡爪 | Níngméng cǎo bàn jīzhuǎ |
75 | Tôm nướng muối ớt | 椒盐烤虾 | Jiāoyán kǎo xiā |
76 | Bò bít tết | 牛排 | Niúpái |
77 | Lẩu thái | 泰式火锅 | Tàishì huǒguō |
78 | Gỏi tai heo | 凉拌猪耳朵 | Liángbàn zhū ěrduǒ |
79 | Gà tiềm thuốc Bắc | 药膳炖乌鸡 | Yàoshàn dùn wūjī |
80 | Miến gà | 鸡肉粉条汤 | Jīròu fěntiáo tāng |
81 | Phở xào | 炒河粉 | Chǎo héfěn |
82 | Rau muống xào tỏi | 蒜蓉炒空心菜 | Suànróng chǎo kōngxīncài |
83 | Trứng chiên | 煎蛋 | Jiān dàn |
84 | Bánh ướt lòng gà | 鸡肠蒸米纸 | Jī cháng zhēngmǐ zhǐ |
85 | Bánh căn | 麵餅夾蛋 | Miàn bǐng jiā dàn |
86 | Canh khổ qua nhồi thịt | 苦瓜酿肉汤 | Kǔguā niàng ròu tāng |
87 | Bánh canh cá lóc | 黑鱼米线汤 | Hēiyú mǐxiàntāng |
88 | Bánh quẩy | 油条 | Yóutiáo |
89 | Phở bò | 牛肉粉 | Niúròu fěn |
90 | Phở gà | 鸡肉粉 | Jīròu fěn |
91 | Cháo gà | 鸡肉粥 | Jīròu zhōu |
92 | Thịt kho trứng | 卤蛋红烧肉 | Lǔ dàn hóngshāo ròu |
93 | Bún mọc | 猪肉丸米粉 | Zhūròu wán mǐfěn |
94 | Cơm nghêu Huế | 顺化蚬饭 | Shùn huà xiǎn fàn |
95 | Tào phớ nước cốt dừa | 椰奶豆腐花 | Yēnǎi dòufuhuā |
96 | Canh chua cá hú | 鲶鱼酸汤 | Niányú suāntāng |
97 | Cơm niêu | 砂锅饭 | Shāguō fàn |
98 | Cháo lươn | 鳝鱼粥 | Shànyú zhōu |
99 | Bún sứa | 海蜇米粉 | Hǎizhē mǐfěn |
100 | Giò thủ | 猪头肉冻 | Zhūtóuròu dòng |

Đồ uống Việt Nam trong tiếng Trung
Bên cạnh những món ăn làm say lòng thực khách, Việt Nam còn sở hữu vô vàn loại đồ uống phong phú và đa dạng. Hãy cùng Ni Hao Ma điểm qua một số món đồ uống Việt Nam đặc sắc và cách chúng được gọi tên trong tiếng Trung nhé!
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin |
---|---|---|---|
1 | Cà phê sữa đá | 越南冰奶咖啡 | Yuènán bīng nǎi kāfēi |
2 | Cà phê đen đá | 越南黑冰咖啡 | Yuènán hēi bīng kāfēi |
3 | Cà phê trứng | 鸡蛋咖啡 | jīdàn kāfēi |
4 | Cà phê muối | 盐咖啡 | yán kāfēi |
5 | Nước mía | 甘蔗汁 | gānzhè zhī |
6 | Nước sâm | 凉茶 | liángchá |
7 | Trà đá | 冰茶 | bīngchá |
8 | Trà chanh | 柠檬茶 | níngméng chá |
9 | Trà tắc | 金桔茶 | jīnjú chá |
10 | Trà sữa trân châu | 珍珠奶茶 | zhēnzhū nǎichá |
11 | Trà đào | 桃子茶 | táozi chá |
12 | Trà vải | 荔枝茶 | lìzhī chá |
13 | Trà sen | 莲花茶 | liánhuā chá |
14 | Trà dâu | 草莓茶 | cǎoméi chá |
15 | Trà gừng | 姜茶 | jiāng chá |
16 | Nước dừa | 椰子水 | yēzi shuǐ |
17 | Dừa tắc | 金桔椰子水 | jīnjú yēzi shuǐ |
18 | Sinh tố bơ | 牛油果奶昔 | niúyóuguǒ nǎixī |
19 | Sinh tố xoài | 芒果奶昔 | mángguǒ nǎixī |
20 | Sinh tố mãng cầu | 番荔枝奶昔 | fānlìzhī nǎixī |
21 | Sinh tố dưa hấu | 西瓜奶昔 | xīguā nǎixī |
22 | Sinh tố chuối | 香蕉奶昔 | xiāngjiāo nǎixī |
23 | Sinh tố sapoche | 人心果奶昔 | rénxīnguǒ nǎixī |
24 | Nước ép cà rốt | 胡萝卜汁 | húluóbo zhī |
25 | Nước ép cam | 橙汁 | chéng zhī |
26 | Nước ép ổi | 番石榴汁 | fānshíliú zhī |
27 | Nước ép táo | 苹果汁 | píngguǒ zhī |
28 | Nước ép dứa | 菠萝汁 | bōluó zhī |
29 | Nước ép chanh leo | 百香果汁 | bǎixiāngguǒ zhī |
30 | Nước mơ | 杏子汁 | xìngzi zhī |
31 | Nước đậu nành | 豆浆 | dòujiāng |
32 | Nước đậu xanh | 绿豆水 | lǜdòu shuǐ |
33 | Nước đậu đen | 黑豆水 | hēidòu shuǐ |
34 | Sữa bắp | 玉米奶 | yùmǐ nǎi |
35 | Sữa hạt sen | 莲子奶 | liánzǐ nǎi |
36 | Nước sấu | 橄榄汁 | gǎnlǎn zhī |
37 | Kem soda | 冰淇淋苏打 | bīngqílín sūdǎ |
38 | Soda chanh | 柠檬苏打 | níngméng sūdǎ |
39 | Sâm bí đao | 冬瓜茶 | dōngguā chá |
40 | Nước dừa tắc | 椰子金桔水 | yēzi jīnjú shuǐ |
41 | Nước me | 罗望子汁 | luówàngzǐ zhī |
42 | Trà atiso | 朝鲜蓟茶 | cháoxiǎn jì chá |
43 | Hồng trà | 红茶 | hóngchá |
44 | Lục trà | 绿茶 | lǜchá |
45 | Rượu cần | 竹竿酒 | zhúgān jiǔ |
46 | Sữa tươi trân châu đường đen | 黑糖珍珠鲜奶 | hēitáng zhēnzhū xiānnǎi |
47 | Milo đá | 冰美禄 | bīng Měilù |
48 | Nước chanh muối | 咸柠檬水 | xián níngméng shuǐ |
49 | Yakult đá | 冰养乐多 | bīng yǎnglèduō |
50 | Rau má | 积雪草汁 | jī xuě cǎo zhī |

Mẫu hội thoại về các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung
Ẩm thực là một trong những chủ đề phổ biến và thú vị nhất trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt khi bạn muốn giới thiệu văn hóa Việt Nam với người nước ngoài. Sau đây là một đoạn hội thoại giữa hai người bạn về các món ăn Việt Nam để giúp bạn hiểu hơn về những tình huống giao tiếp thường gặp trong cuộc sống hằng ngày:
A: 你吃过越南菜吗?
Nǐ chī guò Yuènán cài ma?
Bạn đã từng ăn món Việt chưa?
B: 我吃过一些,比如越南牛肉粉和春卷。很好吃!
Wǒ chī guò yìxiē, bǐrú Yuènán niúròu fěn hé chūnjuǎn. Hěn hǎo chī!
Tôi đã ăn vài món, như phở bò và gỏi cuốn. Rất ngon!
A: 你想尝试别的菜吗?比如烤肉米粉或者煎饼?
Nǐ xiǎng chángshì bié de cài ma? Bǐrú kǎoròu mǐfěn huòzhě jiānbǐng?
Bạn có muốn thử món khác không? Ví dụ như bún chả hoặc bánh xèo?

B: 听起来不错!这些菜辣吗?
Tīng qǐlái búcuò! Zhèxiē cài là ma?
Nghe hay đấy! Mấy món đó có cay không?
A: 不太辣,大多数越南菜味道清淡,还有很多香草。
Bù tài là, dàduōshù Yuènán cài wèidào qīngdàn, hái yǒu hěn duō xiāngcǎo.
Không quá cay đâu, đa số món Việt có vị thanh nhẹ, lại có nhiều rau thơm.
B: 太好了,我喜欢清淡的口味。那我们点这些吧!
Tài hǎo le, wǒ xǐhuān qīngdàn de kǒuwèi. Nà wǒmen diǎn zhèxiē ba!
Tuyệt quá, tôi thích vị thanh nhẹ. Vậy chúng ta gọi mấy món này nhé!
Tổng kết
Ẩm thực Việt Nam không chỉ đa dạng, phong phú mà còn mang đậm bản sắc văn hóa từng vùng miền. Việc học tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn là cầu nối hữu ích để giao tiếp, giới thiệu văn hóa ẩm thực nước nhà với bạn bè quốc tế. Hy vọng bài viết trên của Ni Hao Ma đã giúp bạn biết cách gọi tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung và tự tin hơn khi giao tiếp chủ đề ăn uống.