Bạn muốn gửi lời chúc năm mới bằng tiếng Trung đến bạn bè hoặc đối tác nhưng không biết phải nói gì? Hãy cùng Ni Hao Ma khám phá 50+ mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung hay nhất trong bài viết dưới đây để lan tỏa niềm vui và hạnh phúc cho mùa Tết này nhé!
Từ vựng năm mới tiếng Trung
Tết Nguyên Đán là dịp lễ quan trọng nhất của người Trung Quốc và các quốc gia Á Đông. Để hòa mình vào không khí lễ hội và hiểu thêm về văn hóa, việc học các từ vựng liên quan đến năm mới bằng tiếng Trung là rất hữu ích. Sau đây là một số từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán mà bạn có thể ứng dụng trong giao tiếp:
Tiếng Trung | Phiên âm | Ý Nghĩa |
---|---|---|
春节 | Chūnjié | Tết Nguyên Đán |
新年 | Xīnnián | Năm mới |
除夕 | Chúxī | Đêm giao thừa |
元旦 | Yuándàn | Ngày đầu năm dương lịch |
年货 | Niánhuò | Hàng hóa Tết |
年夜饭 | Niányèfàn | Bữa cơm tất niên |
红包 | Hóngbāo | Bao lì xì |
鞭炮 | Biānpào | Pháo |
烟花 | Yānhuā | Pháo hoa |
贺年片 | Hènián piàn | Thiệp chúc Tết |
灯笼 | Dēnglóng | Đèn lồng |
春晚 | chūnwǎn | Gala Tết |
春节联欢晚会 | Chūnjié liánhuān wǎnhuì | Xuân Vãn (Gala mừng xuân của đài truyền hình Trung ương Trung Quốc) |
舞龙 | Wǔ lóng | Múa rồng |
舞狮 | Wǔ shī | Múa lân |
拜年 | Bàinián | Chúc Tết |
放鞭炮 | Fàng biānpào | Đốt pháo |
逛庙会 | Guàng miàohuì | Đi hội chợ |
贴春联 | Tiē chūnlián | Dán câu đối |
包饺子 | Bāo jiǎozi | Gói sủi cảo |
吃团圆饭 | Chī tuányuán fàn | Ăn bữa cơm đoàn viên |
赏花 | Shǎng huā | Ngắm hoa |
祭祖 | Jì zǔ | Cúng tổ tiên |
财神 | Cáishén | Thần tài |
扫尘 | Sǎo chén | Dọn dẹp nhà cửa |
长寿面 | Chángshòu miàn | Mì trường thọ |
年糕 | Niángāo | Bánh tổ |
烤鸭 | Kǎoyā | Vịt quay |
粽子 | Zòngzi | Bánh chưng, bánh tét |
饺子 | Jiǎozi | Bánh chẻo, sủi cảo |
水果 | Shuǐguǒ | Trái cây |
过年 | Guònián | Ăn Tết |
汤圆 | Tāngyuán | Bánh trôi nước |
红烧肉 | Hóngshāo ròu | Thịt kho tàu |
春卷 | Chūnjuǎn | Nem rán |
![chúc năm mới tiếng trung](https://nihaoma-mandarin.com/wp-content/uploads/2025/01/chuc-nam-moi-tieng-trung.png)
Các mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung
Năm mới là dịp để mọi người gửi đến nhau những lời chúc tốt đẹp nhất. Trong văn hóa Trung Quốc, lời chúc năm mới không chỉ mang ý nghĩa cầu mong sự may mắn, thịnh vượng mà còn là cách thể hiện tình cảm và sự quan tâm đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp. Tham khảo ngay một số mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung Quốc phổ biến nhé!
1. Năm mới vui vẻ – 新年快乐 (Xīnnián kuàilè)
Câu chúc phổ biến nhất trong dịp Tết, dùng để chúc người khác một năm mới vui vẻ, hạnh phúc.
2. Chúc sức khỏe – 身体健康 (Shēntǐ jiànkāng)
Lời chúc này mang ý nghĩa mong người nhận luôn mạnh khỏe, bình an.
3. Phát tài phát lộc – 恭喜发财 (Gōngxǐ fācái)
Một trong những câu chúc được yêu thích nhất, mang ý nghĩa cầu mong tài lộc, thành công trong công việc và kinh doanh.
4. Vạn sự như ý – 万事如意 (Wànshì rúyì)
Câu này dùng để chúc mọi điều tốt lành, như ý muốn trong năm mới.
5. Gia đình hạnh phúc – 阖家幸福 (Héjiā xìngfú)
Lời chúc này thường dành cho gia đình, mong mọi người luôn sống hạnh phúc, hòa thuận.
6. Học tập tiến bộ – 学业进步 (Xuéyè jìnbù)
Dành cho học sinh, sinh viên với ý nghĩa chúc đạt thành tích tốt trong học tập.
7. Thăng tiến không ngừng – 步步高升 (Bùbù gāoshēng)
Câu chúc này dành cho người đi làm, với ý nghĩa mong sự nghiệp ngày càng phát triển và thăng tiến.
8. Tài lộc dồi dào – 财源广进 (Cáiyuán guǎngjìn)
Một câu chúc thường thấy, đặc biệt trong giới kinh doanh, mang ý nghĩa tài lộc vào nhà dồi dào.
9. Sống lâu trăm tuổi – 长命百岁 (Chángmìng bǎisuì)
Dành cho người lớn tuổi, mang ý nghĩa chúc sống lâu, khỏe mạnh và an vui.
10. Mọi điều thuận lợi – 吉祥如意 (Jíxiáng rúyì)
Câu chúc này thể hiện mong muốn một năm mới suôn sẻ, tràn đầy phước lành.
![chúc năm mới bằng tiếng trung](https://nihaoma-mandarin.com/wp-content/uploads/2025/01/chuc-nam-moi-bang-tieng-trung.png)
11. Công việc thuận lợi – 事业顺利 (Shìyè shùnlì)
Câu chúc này dành cho người đi làm với ý nghĩa mong muốn người đó có sự nghiệp phát triển tốt đẹp, mọi việc suôn sẻ, đạt được những thành công như mong muốn.
12. Muốn gì được nấy – 心想事成 (Xīn xiǎng shì chéng)
Lời chúc tốt đẹp mang ý nghĩa mong muốn tất cả những điều mà người được chúc mong ước đều trở thành hiện thực.
13. Bình an vui vẻ – 平安喜乐 (Píng ān xǐ lè)
Mong muốn người khác có một năm mới bình yên, không gặp phải bất kỳ khó khăn nào và tràn đầy niềm vui, hạnh phúc.
14. An khang thịnh vượng – 安康兴旺 (Ānkāng xīngwàng)
Chúc cho người nhận một năm mới yên ổn, khỏe mạnh, mọi việc đều phát triển tốt đẹp.
15. Sức khỏe dồi dào – 健康长寿 (Jiànkāng chángshòu)
Lời chúc phúc cho người khác có một cuộc sống khỏe mạnh và trường thọ.
16. May mắn liên tiếp – 好运连连 (Hǎoyùn liánlián)
Chúc một người liên tục gặp những điều may mắn, suôn sẻ, thành công nối tiếp nhau.
17. Sức khỏe dồi dào, tinh thần sảng khoái – 龙马精神 (Lóng mǎ jīng shén)
Lời chúc tốt đẹp gửi đến người khác, mong họ luôn tràn đầy năng lượng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
18. Tình duyên viên mãn – 爱情圆满 (Àiqíng yuánmǎn)
Lời chúc tốt đẹp nhất đến các cặp đôi, mong rằng tình yêu của họ sẽ luôn bền vững và đong đầy.
19. Hòa khí đầy nhà – 和气满堂 (Héqì mǎntáng)
Lời chúc tốt đẹp gửi đến gia đình, mong muốn không khí gia đình luôn tràn đầy niềm vui, hạnh phúc, sự hòa thuận và ấm áp.
20. Kinh doanh phát đạt – 生意兴隆 (Shēngyì xīnglóng)
Chúc một người hoặc một doanh nghiệp sẽ có sự nghiệp ngày càng phát triển, kinh doanh thuận lợi và đạt được nhiều thành công.
![chúc mừng năm mới tiếng trung quốc đối tác](https://nihaoma-mandarin.com/wp-content/uploads/2025/01/chuc-mung-nam-moi-tieng-trung-quoc-doi-tac.png)
21. Thuận buồm xuôi gió – 一帆风顺 (Yīfān fēngshùn)
Chúc người khác sẽ có một năm mới suôn sẻ, mọi việc đều thuận lợi, không gặp phải khó khăn, trở ngại nào.
22. Hạnh phúc ngập tràn – 喜乐无边 (Xǐlè wúbiān)
Đây là một câu chúc rất phổ biến trong dịp Tết Nguyên Đán, thể hiện mong muốn người được chúc sẽ có một năm mới tràn đầy niềm vui và hạnh phúc.
23. Phồn vinh thịnh vượng – 繁荣昌盛 (Fánróng chāngshèng)
Lời chúc một người, một gia đình hoặc một tổ chức có một năm mới đầy may mắn, thành công và phát triển.
24. Tiền vào như nước – 日进斗金 (Rìjìn dòujīn)
Chúc người nhận lời chúc sẽ có một năm mới làm ăn phát đạt, thu nhập tăng nhanh, tiền bạc rủng rỉnh.
25. Năm mới như ý – 新年如意 (Xīnnián rúyì)
Chúc người nhận có một năm mới thật suôn sẻ, mọi việc đều diễn ra theo ý mình.
26. Gia đình hòa thuận – 家庭和睦 (Jiātíng hémù)
Lời chúc gia đình gia đình sẽ luôn hòa thuận, hạnh phúc, các thành viên yêu thương nhau, sống trong sự bình yên và ấm áp.
27. Tương lai rực rỡ – 前程似锦 (Qiánchéng sìjǐn)
Chúc người khác có một tương lai đầy hứa hẹn, thành công và may mắn.
28. Phú quý vẹn toàn – 富贵吉祥 (Fùguì jíxiáng)
Câu chúc này thể hiện mong muốn người nhận sẽ có cuộc sống sung túc, giàu có và luôn gặp nhiều điều tốt lành.
29. Mã đáo thành công – 马到成功 (Mǎ dào chénggōng)
Câu chúc này chúc cho người nhận đạt được thành công nhanh chóng, giống như một con ngựa chiến phi nước đại đến đích.
30. Đại cát đại lợi – 大吉大利 (Dàjí dàlì)
Lời chúc nhiều may mắn, mọi việc suôn sẻ, thuận lợi và đạt được nhiều thành công, lợi ích.
![lời chúc năm mới tiếng trung](https://nihaoma-mandarin.com/wp-content/uploads/2025/01/loi-chuc-nam-moi-tieng-trung.png)
Mẫu lời chúc mừng năm mới tiếng Trung ý nghĩa
Tết Nguyên Đán không chỉ là dịp để bạn sum họp với gia đình mà còn là cơ hội để chia sẻ niềm vui đến bạn bè, đồng nghiệp và đối tác. Sau đây là một số mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung cho gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và đối tác mà bạn có thể tham khảo:
Chúc năm mới tiếng Trung cho gia đình
愿新的一年里,父母身体健康,万事如意,生活幸福!
(Yuàn xīn de yī nián lǐ, fùmǔ shēntǐ jiànkāng, wànshì rúyì, shēnghuó xìngfú!)
Chúc bố mẹ trong năm mới luôn mạnh khỏe, mọi điều như ý, cuộc sống viên mãn!
新的一年,祝爸爸妈妈身体健康,幸福安康。希望你们每天都能开心快乐,生活美满如意。
(Xīn de yī nián, zhù bàba māmā shēntǐ jiànkāng, xìngfú ānkāng. Xīwàng nǐmen měitiān dōu néng kāixīn kuàilè, shēnghuó měimǎn rúyì.)
Năm mới, chúc bố mẹ sức khỏe, hạnh phúc và bình an. Hy vọng mỗi ngày của bố mẹ đều tràn đầy niềm vui, cuộc sống luôn hạnh phúc và như ý.
祝全家在新的一年里,事业兴旺,日子甜美,阖家欢乐!
(Zhù quánjiā zài xīn de yī nián lǐ, shìyè xīngwàng, rìzi tiánměi, héjiā huānlè!)
Chúc cả nhà năm mới sự nghiệp phát đạt, cuộc sống ngọt ngào và gia đình luôn vui vẻ!
祝全家在新的一年里,事业兴旺,日子甜美,阖家欢乐!
(Zhù quánjiā zài xīn de yī nián lǐ, shìyè xīngwàng, rìzi tiánměi, héjiā huānlè!)
Chúc cả nhà năm mới sự nghiệp phát đạt, cuộc sống ngọt ngào và gia đình luôn vui vẻ!
新的一年,愿家人健康长寿,天天充满欢笑和阳光!
(Xīn de yī nián, yuàn jiārén jiànkāng chángshòu, tiāntiān chōngmǎn huānxiào hé yángguāng!)
Năm mới, chúc gia đình sức khỏe, trường thọ và tràn đầy tiếng cười, niềm vui mỗi ngày!
愿全家和睦幸福,新年吉祥,幸福绵延不断!
(Yuàn quánjiā hémù xìngfú, xīnnián jíxiáng, xìngfú miányán bùduàn!)
Mong cả nhà hòa thuận, hạnh phúc, năm mới cát tường và may mắn mãi mãi!
祝爷爷奶奶和所有长辈新的一年福寿安康,心想事成,阖家幸福。希望你们每一天都过得轻松快乐,享受美好时光。
(Zhù yéyé nǎinai hé suǒyǒu zhǎngbèi xīn de yī nián fú shòu ānkāng, xīnxiǎng shì chéng, héjiā xìngfú.)
Chúc ông bà và các bậc trưởng bối trong gia đình một năm mới đầy phúc lộc, sức khỏe, hạnh phúc viên mãn.
![chúc mừng năm mới bằng tiếng trung](https://nihaoma-mandarin.com/wp-content/uploads/2025/01/chuc-mung-nam-moi-bang-tieng-trung.png)
Chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung bạn bè
新年快乐,愿友谊长存,愿你梦想成真,生活如意!
(Xīnnián kuàilè, yuàn yǒuyì chángcún, yuàn nǐ mèngxiǎng chéngzhēn, shēnghuó rúyì!)
Chúc mừng năm mới, chúc tình bạn bền lâu, mọi ước mơ thành hiện thực và cuộc sống như ý!
愿新的一年里,你工作顺利,爱情甜蜜,日子越来越精彩!
(Yuàn xīn de yī nián lǐ, nǐ gōngzuò shùnlì, àiqíng tiánmì, rìzi yuèláiyuè jīngcǎi!)
Chúc bạn năm mới công việc thuận lợi, tình yêu ngọt ngào và mỗi ngày đều thú vị hơn!
祝你在新的一年里,财运亨通,健康如意,快乐无忧!
(Zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ, cáiyùn hēngtōng, jiànkāng rúyì, kuàilè wúyōu!)
Chúc bạn năm mới tài lộc hanh thông, sức khỏe dồi dào và luôn vui vẻ, vô lo vô nghĩ!
祝你新的一年生活充满阳光,笑容灿烂,烦恼消散,好运连连!愿我们的友谊更加深厚,一起创造更多美好的回忆!
(Zhù nǐ xīn de yī nián shēnghuó chōngmǎn yángguāng, xiàoróng cànlàn, fánnǎo xiāosàn, hǎoyùn liánlián! Yuàn wǒmen de yǒuyì gèngjiā shēnhòu, yīqǐ chuàngzào gèng duō měihǎo de huíyì!)
Chúc bạn một năm mới tràn đầy ánh nắng, nụ cười rạng rỡ, mọi muộn phiền tan biến và vận may liên tiếp. Mong tình bạn của chúng ta ngày càng sâu sắc và cùng tạo thêm nhiều kỷ niệm đẹp!
愿新的一年,所有的努力都有回报,所有的真心都被珍惜,所有的付出都能换来幸福,愿你的人生如花般灿烂!
(Yuàn xīn de yī nián, suǒyǒu de nǔlì dōu yǒu huíbào, suǒyǒu de zhēnxīn dōu bèi zhēnxī, suǒyǒu de fùchū dōu néng huàn lái xìngfú, yuàn nǐ de rénshēng rú huā bān cànlàn!)
Chúc bạn trong năm mới, mọi nỗ lực đều được đền đáp, mọi chân thành đều được trân trọng, mọi cố gắng đều mang lại hạnh phúc, và cuộc sống của bạn rực rỡ như những đóa hoa.
愿我们的友谊如新春般生机勃勃,永远珍贵!
(Yuàn wǒmen de yǒuyì rú xīnchūn bān shēngjī bóbó, yǒngyuǎn zhēnguì!)
Chúc tình bạn của chúng ta như mùa xuân tràn đầy sức sống, mãi mãi quý giá!
愿你新的一年充满欢笑与幸福,每一天都写满精彩和美好,所有的梦想都能成真,所有的烦恼都随风而去!
(Yuàn nǐ xīn de yī nián chōngmǎn huānxiào yǔ xìngfú, měi yī tiān dōu xiě mǎn jīngcǎi hé měihǎo, suǒyǒu de mèngxiǎng dōu néng chéngzhēn, suǒyǒu de fánnǎo dōu suífēng ér qù!)
Chúc bạn năm mới tràn ngập tiếng cười và hạnh phúc, mỗi ngày đều đầy ắp những điều tốt đẹp, mọi giấc mơ đều trở thành hiện thực, và mọi muộn phiền tan biến theo gió.
新年快乐!愿你在新的一年里,事业有成,感情美满,家人健康,生活幸福,心想事成,前程似锦!
(Xīnnián kuàilè! Yuàn nǐ zài xīn de yī nián lǐ, shìyè yǒuchéng, gǎnqíng měimǎn, jiārén jiànkāng, shēnghuó xìngfú, xīnxiǎngshìchéng, qiánchéng sìjǐn!)
Chúc mừng năm mới! Mong bạn trong năm mới sự nghiệp thành công, tình cảm viên mãn, gia đình khỏe mạnh, cuộc sống hạnh phúc, mọi ước nguyện đều thành hiện thực, tương lai sáng lạn.
![chúc mừng năm mới tiếng trung bạn bè](https://nihaoma-mandarin.com/wp-content/uploads/2025/01/chuc-mung-nam-moi-tieng-trung-ban-be.png)
Chúc năm mới bằng tiếng Trung cho đồng nghiệp và đối tác
新年快乐,愿我们合作顺利,共创辉煌未来!
(Xīnnián kuàilè, yuàn wǒmen hézuò shùnlì, gòngchuàng huīhuáng wèilái!)
Chúc mừng năm mới, mong chúng ta hợp tác thuận lợi và cùng tạo nên một tương lai rực rỡ!
愿新的一年,工作顺利,薪水翻倍,事业更上一层楼!
(Yuàn xīn de yī nián, gōngzuò shùnlì, xīnshuǐ fānbèi, shìyè gèng shàng yī céng lóu!)
Chúc bạn năm mới công việc suôn sẻ, lương tăng gấp đôi và sự nghiệp thăng tiến vượt bậc!
新的一年,祝您鸿运当头,财源滚滚,事业如日中天,家庭和睦幸福!愿所有的努力都能开花结果!
(Xīn de yī nián, zhù nín hóngyùn dāngtóu, cáiyuán gǔngǔn, shìyè rú rì zhōng tiān, jiātíng hémù xìngfú! Yuàn suǒyǒu de nǔlì dōu néng kāihuā jiéguǒ!)
Chúc anh/chị một năm mới đỏ vận, tài lộc dồi dào, sự nghiệp thăng hoa, gia đình hạnh phúc hòa thuận. Mong rằng mọi nỗ lực đều mang lại thành quả như mong đợi!
祝您新的一年工作顺利,职位节节高升,梦想成真,心想事成!
(Zhù nín xīn de yī nián gōngzuò shùnlì, zhíwèi jiéjié gāoshēng, mèngxiǎng chéngzhēn, xīnxiǎng shì chéng!)
Chúc bạn năm mới công việc thuận lợi, vị trí thăng tiến không ngừng, ước mơ thành hiện thực, mọi điều như ý!
新年伊始,祝您事业蒸蒸日上,团队合作愉快,健康常伴,幸福围绕!愿我们继续携手前行,共创辉煌!
(Xīnnián yīshǐ, zhù nín shìyè zhēngzhēng rìshàng, tuánduì hézuò yúkuài, jiànkāng chángbàn, xìngfú wéirào! Yuàn wǒmen jìxù xiéshǒu qiánxíng, gòng chuàng huīhuáng!)
Năm mới bắt đầu, chúc anh/chị sự nghiệp ngày càng phát triển, hợp tác trong đội ngũ vui vẻ, sức khỏe bền lâu và hạnh phúc tràn đầy. Mong rằng chúng ta sẽ tiếp tục đồng hành và cùng nhau tạo nên những thành công rực rỡ!
新年快乐,愿我们合作共赢,共享成功的喜悦!
(Xīnnián kuàilè, yuàn wǒmen hézuò gòngyíng, gòngxiǎng chénggōng de xǐyuè!)
Chúc mừng năm mới, mong rằng chúng ta hợp tác đôi bên cùng có lợi và cùng chia sẻ niềm vui thành công!
愿我们在新的一年里,业务蒸蒸日上,合作更进一步!
(Yuàn wǒmen zài xīn de yī nián lǐ, yèwù zhēngzhēngrìshàng, hézuò gèng jìnyībù!)
Hy vọng trong năm mới, công việc kinh doanh của chúng ta ngày càng phát đạt và hợp tác ngày càng bền chặt hơn!
![chúc mừng năm mới bằng tiếng trung quốc](https://nihaoma-mandarin.com/wp-content/uploads/2025/01/chuc-mung-nam-moi-bang-tieng-trung-quoc.png)
祝愿贵公司新年大展宏图,业绩蒸蒸日上!
(Zhùyuàn guì gōngsī xīnnián dàzhǎnhóngtú, yèjì zhēngzhēngrìshàng!)
Chúc quý công ty năm mới phát triển mạnh mẽ, doanh thu ngày càng tăng cao!
新年快乐,愿我们携手并肩,共创更多辉煌!
(Xīnnián kuàilè, yuàn wǒmen xiéshǒu bìngjiān, gòngchuàng gèng duō huīhuáng!)
Chúc mừng năm mới, mong rằng chúng ta sẽ cùng nhau tạo nên nhiều thành tựu rực rỡ hơn nữa!
愿贵公司在新年里,事业兴旺发达,财源广进,基业长青!
(Yuàn guì gōngsī zài xīnnián lǐ, shìyè xīngwàng fādá, cáiyuán guǎngjìn, jīyè chángqīng!)
Chúc công ty quý vị trong năm mới sự nghiệp hưng thịnh, tài lộc dồi dào và phát triển bền vững!
感谢过去一年您的支持与信任,祝愿在新的一年里,我们的合作更加紧密,事业再攀新高峰,共赢未来!
(Gǎnxiè guòqù yī nián nín de zhīchí yǔ xìnrèn, zhùyuàn zài xīn de yī nián lǐ, wǒmen de hézuò gèngjiā jǐnmì, shìyè zài pān xīn gāofēng, gòng yíng wèilái!)
Cảm ơn sự ủng hộ và tin tưởng của quý vị trong năm qua. Chúc cho năm mới, sự hợp tác của chúng ta ngày càng chặt chẽ, sự nghiệp tiếp tục vươn cao và cùng nhau đạt được thành công lớn hơn!
愿贵公司在新的一年里蓬勃发展,业绩蒸蒸日上,取得更加辉煌的成绩!
(Yuàn guì gōngsī zài xīn de yī nián lǐ péngbó fāzhǎn, yèjì zhēngzhēng rì shàng, qǔdé gèngjiā huīhuáng de chéngjī!)
Chúc quý công ty trong năm mới phát triển mạnh mẽ, doanh thu ngày càng tăng, đạt được nhiều thành tựu rực rỡ hơn nữa!
愿我们在新的一年里合作更加紧密,共同迈向更加辉煌的未来!
(Yuàn wǒmen zài xīn de yī nián lǐ hézuò gèngjiā jǐnmì, gòngtóng màixiàng gèngjiā huīhuáng de wèilái!)
Mong rằng trong năm mới, sự hợp tác của chúng ta ngày càng khăng khít, cùng nhau hướng đến một tương lai rực rỡ hơn!
Tổng kết
Năm mới là dịp để gửi gắm những lời chúc tốt đẹp, những hy vọng mới và tình cảm chân thành đến những người thân yêu. Với hơn 50 mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung mà Ni Hao Ma chia sẻ, hy vọng bạn sẽ lan tỏa niềm vui và yêu thương đến mọi người xung quanh trong dịp năm mới.