30+ Câu Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Trung Hay, Ý Nghĩa

Bạn có bạn bè, đồng nghiệp hoặc người thân là người Trung Quốc? Bạn muốn nói chúc mừng sinh nhật tiếng Trung nhưng không biết viết như thế nào? Trong bài viết này, Ni Hao Ma sẽ tổng hợp những mẫu câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung hay nhất, giúp bạn thể hiện trọn vẹn tấm lòng và làm cho ngày đặc biệt của họ thêm trọn vẹn.

Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung là gì

Sinh nhật vui vẻ tiếng Trung là gì? Trong tiếng Trung, câu chúc mừng sinh nhật cơ bản và phổ biến nhất là 生日快乐 (Shēngrì kuàilè). Trong đó, 生日 (Shēngrì) có nghĩa là “sinh nhật”, 快乐 (Kuàilè) có nghĩa là “vui vẻ, hạnh phúc”.

sinh nhật vui vẻ tiếng trung
Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung là gì?

Nếu bạn muốn nói đầy đủ hơn thì có thể sử dụng câu 祝你的生日快乐 (Zhù nǐ de shēngrì kuàilè), nghĩa là “Chúc bạn sinh nhật vui vẻ”. Ngoài câu chúc cơ bản này, bạn có thể sử dụng nhiều cách diễn đạt khác tùy thuộc vào đối tượng bạn muốn gửi lời chúc.

Từ vựng chúc mừng sinh nhật tiếng Trung

Sinh nhật là dịp đặc biệt để gửi những lời chúc tốt đẹp và thể hiện tình cảm với người thân, bạn bè. Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc muốn chuẩn bị lời chúc mừng sinh nhật ý nghĩa, hãy cùng xem qua một số từ vựng quan trọng dưới đây. Những từ vựng này sẽ giúp bạn dễ dàng diễn đạt lời chúc sinh nhật bằng tiếng Trung theo ý mình.

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
生日ShēngrìSinh nhật
祝福ZhùfúLời chúc
蛋糕DàngāoBánh sinh nhật
蜡烛LàzhúNến
礼物LǐwùQuà tặng
派对PàiduìBữa tiệc
生日卡片Shēngrì kǎpiànThiệp sinh nhật
美好MěihǎoTốt đẹp
幸福XìngfúHạnh phúc
快乐KuàilèVui vẻ
美满MěimǎnMỹ mãn
许愿XǔyuànƯớc nguyện
吹蜡烛Chuī làzhúThổi nến
长寿ChángshòuTrường thọ
心想事成Xīnxiǎng shì chéngVạn sự như ý
好运HǎoyùnMay mắn
平安Píng’ānBình an
成功ChénggōngThành công
顺利ShùnlìThuận lợi
无忧无虑Wú yōu wú lǜVô âu vô lo
明亮MíngliàngSáng sủa
希望XīwàngHy vọng
梦想MèngxiǎngƯớc mơ
事业ShìyèSự nghiệp
财富CáifùGiàu có, tài phú
未来WèiláiTương lai
青春QīngchūnTuổi trẻ
爱情ÀiqíngTình yêu
家庭JiātíngGia đình
chúc mừng sinh nhật bằng tiếng trung
Một số từ vựng chúc mừng sinh nhật tiếng Trung

Câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ý nghĩa nhất

Mỗi người sẽ có một cách chúc sinh nhật khác nhau, tùy thuộc vào mối quan hệ và tính cách của họ. Nếu bạn muốn gửi một lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung, việc lựa chọn từ ngữ phù hợp với từng đối tượng là rất quan trọng để thể hiện sự chân thành.

Ngay sau đây, hãy cùng khám phá những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung ý nghĩa, phù hợp cho từng đối tượng khác nhau, từ bạn bè, người yêu, cho đến đồng nghiệp hay người lớn tuổi.

Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ông bà, bố mẹ

Khi chúc mừng sinh nhật ông bà hoặc bố mẹ, những lời chúc nên thể hiện sự kính trọng, yêu thương và tôn vinh công ơn dưỡng dục của họ. Bạn có thể tham khảo một số mẫu lời chúc sinh nhật tiếng Trung sau:

祝您生日快乐,身体健康,长命百岁!
(Zhù nín shēngrì kuàilè, shēntǐ jiànkāng, chángmìng bǎisuì!)
Chúc ông/bà sinh nhật vui vẻ, sức khỏe dồi dào và sống lâu trăm tuổi!

祝爷爷/奶奶生日快乐,福如东海,寿比南山!
(Zhù yéyé/nǎinai shēngrì kuàilè, fú rú dōnghǎi, shòu bǐ nánshān!)
Chúc ông/bà sinh nhật vui vẻ, phúc như biển Đông, thọ tựa núi Nam!

祝您生日快乐,幸福安康!
(Zhù nín shēngrì kuàilè, xìngfú ān kāng!)
Chúc ông/bà sinh nhật vui vẻ, hạnh phúc bình an!

祝爸爸/妈妈生日快乐,身体健康,永远幸福!
(Zhù bàba/māmā shēngrì kuàilè, shēntǐ jiànkāng, yǒngyuǎn xìngfú!)
Chúc bố/mẹ sinh nhật vui vẻ, sức khỏe dồi dào, mãi mãi hạnh phúc!

祝爸爸/妈妈生日快乐,永远年轻, 万事如意!
(Zhù bàba/māmā shēngrì kuàilè, yǒngyuǎn niánqīng, wàn shì rú yì!)
Chúc bố/mẹ sinh nhật vui vẻ, mãi mãi trẻ trung, vạn sự như ý!

爸爸/妈妈,生日快乐!感谢您们的辛勤和爱,我永远爱您们!
(Bàba māmā, shēngrì kuàilè! Gǎnxiè nín men de xīnqín hé ài, wǒ yǒngyuǎn ài nín men!)
Bố mẹ, chúc mừng sinh nhật! Cảm ơn sự vất vả và tình yêu thương của bố mẹ, con mãi yêu bố mẹ!

感谢爸爸/妈妈对我的照顾和支持,祝您们生日快乐,永远健康!
(Gǎnxiè bàba/māmā duì wǒ de zhàogù hé zhīchí, zhù nín men shēngrì kuàilè, yǒngyuǎn jiànkāng!)
Cảm ơn bố/mẹ đã luôn chăm sóc và ủng hộ con, chúc bố mẹ sinh nhật vui vẻ, luôn khỏe mạnh!

祝爸爸/妈妈生日快乐,事业有成,生活美满!
(Zhù bàba/māmā shēngrì kuàilè, shìyè yǒu chéng, shēnghuó měimǎn!)
Chúc bố/mẹ sinh nhật vui vẻ, sự nghiệp thành công, cuộc sống mỹ mãn!

chúc sinh nhật tiếng trung
Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung cho ông bà, bố mẹ

Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung bạn bè

Nếu bạn có một người bạn thân thiết và muốn gửi lời chúc mừng sinh nhật thật đặc biệt bằng tiếng Trung, bạn sẽ cần những câu chúc mang đầy tình cảm, sự vui vẻ và ấm áp. Dưới đây là một số lời chúc sinh nhật bằng tiếng Trung dành cho bạn bè mà bạn có thể sử dụng:

生日快乐,愿你每天都开心!
(Shēngrì kuàilè, yuàn nǐ měitiān dōu kāixīn!)
Chúc mừng sinh nhật, mong bạn mỗi ngày đều vui vẻ!

祝你生日快乐,青春永驻,永远快乐!
(Zhù nǐ shēngrì kuàilè, qīngchūn yǒng zhù, yǒngyuǎn kuàilè!)
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, mãi mãi trẻ trung và luôn vui vẻ!

祝你生日快乐,事业蒸蒸日上,生活甜甜蜜蜜!
(Zhù nǐ shēngrì kuàilè, shìyè zhēngzhēng rì shàng, shēnghuó tiántián mìmì!)
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, công việc phát đạt, cuộc sống ngọt ngào!

生日快乐,愿你的每一天都充满快乐和欢笑!
(Shēngrì kuàilè, yuàn nǐ de měi yī tiān dōu chōngmǎn kuàilè hé huānxiào!)
Chúc mừng sinh nhật, mong mỗi ngày của bạn đều tràn đầy niềm vui và tiếng cười!

祝你生日快乐,愿你一生幸福安康,心想事成!
(Zhù nǐ shēngrì kuàilè, yuàn nǐ yīshēng xìngfú ānkāng, xīnxiǎng shì chéng!)
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, mong bạn cả đời hạnh phúc, khỏe mạnh và mọi điều ước đều thành hiện thực!

祝你生日快乐,越来越美丽,事业有成!
(Zhù nǐ shēngrì kuàilè, yuè lái yuè měilì, shìyè yǒu chéng!)
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, ngày càng xinh đẹp và có sự nghiệp thành công!

生日快乐,祝你新的一岁光彩照人,爱情美满,越来越富有!
(Shēngrì kuàilè, zhù nǐ xīn de yī suì guāngcǎi zhàorén, àiqíng měimǎn, yuè lái yuè fùyǒu!)
Sinh nhật vui vẻ, chúc bạn tuổi mới rực rỡ, tình duyên mỹ mãn và ngày càng giàu có!

祝你生日快乐,愿你的每一个愿望都能实现,收到更多的爱与关怀!
(Zhù nǐ shēngrì kuàilè, yuàn nǐ de měi yīgè yuànwàng dōu néng shíxiàn, shōudào gèng duō de ài yǔ guānhuái!)
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, hy vọng mọi mong muốn của bạn đều thành hiện thực và nhận được nhiều tình yêu thương!

lời chúc sinh nhật bằng tiếng trung
Chúc sinh nhật tiếng Trung với bạn bè

Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung sếp, đồng nghiệp, khách hàng

Trong môi trường làm việc, việc duy trì mối quan hệ tốt với đồng nghiệp và khách hàng là rất quan trọng. Một trong những cách thể hiện sự quan tâm và tình cảm của mình là gửi lời chúc mừng sinh nhật chân thành. Một số mẫu câu chúc sinh nhật bằng tiếng Trung ý nghĩa mà bạn có thể gửi tặng đồng nghiệp là:

感谢你一直以来的帮助,祝你生日快乐!
(Gǎnxiè nǐ yīzhí yǐlái de bāngzhù, zhù nǐ shēngrì kuàilè!)
Cảm ơn anh/chị/bạn đã luôn giúp đỡ tôi, chúc anh/chị/bạn sinh nhật vui vẻ!

生日快乐,家庭幸福,事业成功!
(Zhù nín shēngrì kuàilè, jiātíng xìngfú, shìyè chénggōng!)
Chúc anh/chị/bạn sinh nhật vui vẻ, gia đình hạnh phúc, sự nghiệp thành công!

祝您生日快乐,永远年轻,心想事成!
(Zhù nín shēngrì kuàilè, yǒngyuǎn niánqīng, xīnxiǎng shì chéng!)
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, mãi mãi trẻ trung và mọi điều ước đều thành công!

祝您生日快乐,事业辉煌,家庭美满!
(Zhù nín shēngrì kuàilè, shìyè huīhuáng, jiātíng měimǎn!)
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, sự nghiệp rực rỡ, gia đình hạnh phúc!

祝您生日快乐,心情愉快,工作顺利!
(Zhù nín shēngrì kuàilè, xīnqíng yúkuài, gōngzuò shùnlì!)
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, tâm trạng vui vẻ và công việc thuận lợi!

生日快乐,愿你每天都充满能量和幸福!
(Shēngrì kuàilè, yuàn nǐ měitiān dōu chōngmǎn néngliàng hé xìngfú!)
Chúc mừng sinh nhật, mong mỗi ngày của bạn đều tràn đầy năng lượng và hạnh phúc!

生日快乐,祝您事业有成,幸福满满!
(Shēngrì kuàilè, zhù nín shìyè yǒu chéng, xìngfú mǎn mǎn!)
Sinh nhật vui vẻ, chúc bạn sự nghiệp thành công và hạnh phúc tràn đầy!

感谢您一如既往的支持,祝您生日快乐,事业腾飞!
(Gǎnxiè nín yīrú jìwǎng de zhīchí, zhù nín shēngrì kuàilè, shìyè téngfēi!)
Cảm ơn sự ủng hộ không ngừng của quý khách, chúc quý khách sinh nhật vui vẻ, sự nghiệp thăng hoa!

chúc sinh nhật bằng tiếng trung
Mẫu câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung đồng nghiệp

Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung người yêu, vợ/chồng hay

Những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung dành cho vợ/chồng hoặc người yêu thường có câu từ ngọt ngào. Để gửi lời chúc sinh nhật đến những người yêu thương, bạn có thể tham khảo một số câu chúc sinh nhật tiếng Trung sau đây:

感谢你一直以来的陪伴,祝你生日快乐!
(Gǎnxiè nǐ yīzhí yǐlái de péibàn, zhù nǐ shēngrì kuàilè!)
Cảm ơn em/anh đã luôn ở bên anh/em, chúc em/anh sinh nhật vui vẻ!

每一天与你在一起,都是我最幸福的时光,生日快乐!
(Měi yītiān yǔ nǐ zài yīqǐ, dōu shì wǒ zuì xìngfú de shíguāng, shēngrì kuàilè!)
Mỗi ngày được ở bên em là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của anh, chúc mừng sinh nhật!

生日快乐,我的宝贝,愿你每天都开开心心!
(Shēngrì kuàilè, wǒ de bǎobèi, yuàn nǐ měitiān dōu kāi kāixīn xīn!)
Chúc mừng sinh nhật, bảo bối của anh, mong em mỗi ngày đều vui vẻ hạnh phúc!

我永远爱你,生日快乐!
(Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ, shēngrì kuàilè!)
Anh/em mãi yêu em/anh, sinh nhật vui vẻ!

我的世界因你而美好,生日快乐,我的最爱!
(Wǒ de shìjiè yīn nǐ ér měihǎo, shēngrì kuàilè, wǒ de zuì ài!)
Thế giới của anh/em trở nên tuyệt vời hơn vì có em/anh. Chúc mừng sinh nhật tình yêu của anh/em!

无论未来怎样,我都会陪在你身边。生日快乐,我的爱人!
(Wúlùn wèilái zěnyàng, wǒ dōu huì péi zài nǐ shēnbiān. Shēngrì kuàilè, wǒ de àirén!)
Dù tương lai thế nào, anh/em vẫn sẽ luôn bên cạnh em/anh. Chúc mừng sinh nhật, tình yêu của anh/em!

感谢你为这个家所做的一切,生日快乐!
(Gǎnxiè nǐ wèi zhège jiā suǒ zuò de yīqiè, shēngrì kuàilè!)
Cảm ơn em/anh vì tất cả những gì đã làm cho gia đình mình, sinh nhật vui vẻ!

Xem thêm:

Tổng kết

Trên đây là những mẫu câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho nhiều đối tượng khác nhau. Tùy thuộc vào người nhận mà bạn cần lựa chọn câu từ phù hợp để thể hiện sự chân thành và thái độ tôn trọng. Hy vọng Ni Hao Ma đã giúp bạn biết cách chúc sinh nhật bằng tiếng Trung và tạo được ấn tượng tốt khi giao tiếp bằng tiếng Trung!

Email
Điện thoại
Zalo
Tin nhắn
Tin nhắn
Điện thoại
Email
Zalo
Lên đầu trang