Bạn có bao giờ tự hỏi hoa hồng, hoa sen hay hoa cúc được gọi là gì trong tiếng Trung không? Nếu bạn là người yêu hoa và đang học tiếng Trung, thì chủ đề “từ vựng các loài hoa” chắc chắn sẽ khiến bạn thích thú. Ngay sau đây, hãy cùng Ni Hao Ma tìm hiểu những tên các loài hoa trong tiếng Trung phổ biến nhất nhé!
Tên các loài hoa trong tiếng Trung
Hoa mai tiếng Trung là gì? Gọi tên hoa sen tiếng Trung ra sao? Bạn muốn nói về một loài hoa nhưng chưa biết từ vựng chỉ các loài hoa trong tiếng Trung? Hoa là một chủ đề khá phổ biến khi bạn giao tiếp về việc tặng quà cho một ai đó trong cuộc sống hằng ngày. Đừng lo lắng, hãy cùng Ni Hao Ma khám phá các từ vựng về tên hoa trong tiếng Trung ngay nhé!
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
荷花 / 莲花 | héhuā / liánhuā | Hoa sen |
牡丹 | mǔdān | Hoa mẫu đơn |
丁香 | dīngxiāng | Đinh hương |
菊花 | júhuā | Hoa cúc |
紫罗兰花 | zǐluólán huā | Hoa violet |
郁金香 | yùjīnxiāng | Hoa tulip |
非洲菊 | fēizhōujú | Hoa đồng tiền |
玫瑰花 | méiguī huā | Hoa hồng |
九重葛 | jiǔchónggé | Hoa giấy |
桃花 | táohuā | Hoa đào |
梅花 | méihuā | Hoa mai |
水仙花 | shuǐxiān huā | Hoa thủy tiên |
玉兰花 | yùlánhuā | Hoa ngọc lan |
海棠 | hǎitáng | Hoa hải đường |
麝香百合 | shèxiāng bǎihé | Hoa loa kèn |
兰花 | lánhuā | Hoa lan |
鸡冠花 | jīguān huā | Hoa mào gà |
山茶花 | shāncháhuā | Hoa sơn trà |
芦苇 | lúwěi | Lau sậy |
桔梗花 | jiēgěng huā | Hoa cát tường |
藏红花 | zànghónghuā | Hoa nghệ tây |
雏菊 | chújú | Hoa cúc non |
黄剌玫 | huáng lá méi | Hoa hồng vàng |
苜蓿 | mùxu | Cỏ linh lăng |
风信子 | fēng xìnzi | Hoa dạ lan hương |
百合 | bǎihé | Hoa bách hợp |
雪花莲 | xuěhuālián | Hoa tuyết điểm |
腊梅 | làméi | Hoa mai đông |
报春梅 | bàochūnméi | Mai nghênh xuân |
大丽花 | dàlìhuā | Hoa thược dược |
夹竹桃 | jiázhútáo | Hoa trúc đào |
茉莉 | mòlì | Hoa nhài |
紫丁香 | zǐ dīngxiāng | Tử đinh hương |
紫藤 | zǐténg | Hoa tử đằng |
彼岸花 | Bǐ’ànhuā | Hoa bỉ ngạn |
向日葵 | xiàngrìkuí | Hoa hướng dương |
薰衣草 | xūnyīcǎo | Hoa oải hương (lavender) |
杜鹃花 | dùjuānhuā | Hoa đỗ quyên |
樱花 | yīnghuā | Hoa anh đào |
虞美人 | yúměirén | Hoa anh túc |
白兰花 | báilánhuā | Hoa lan trắng |
牵牛花 | qiānniúhuā | Hoa bìm bìm |
蒲公英 | púgōngyīng | Hoa bồ công anh |
康乃馨 | kāngnǎixīn | Hoa cẩm chướng |

Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
黄花菜 | huánghuācài | Hoa kim châm |
油菜花 | yóucàihuā | Hoa cải dầu |
圣诞红 | shèngdàn hóng | Hoa trạng nguyên |
睡莲 | shuìlián | Hoa súng |
昙花 | tánhuā | Hoa quỳnh |
蝴蝶兰 | húdiélán | Hoa lan hồ điệp |
喇叭花 | lǎbāhuā | Hoa loa kèn |
勿忘我 | wùwàngwǒ | Hoa lưu ly |
蓝铃花 | lánlínghuā | Hoa chuông xanh |
木兰花 | mùlánhuā | Hoa mộc lan |
绣球花 | xiùqiúhuā | Hoa cẩm tú cầu |
万寿菊 | wànshòujú | Cúc vạn thọ |
晚香玉 | wǎnxiāngyù | Hoa huệ |
芙蓉花 | fúrónghuā | Hoa dâm bụt |
鸢尾花 | yuānwěihuā | Hoa diên vĩ |
仙人掌花 | xiānrénzhǎnghuā | Hoa xương rồng |
梨花 | líhuā | Hoa lê |
茶花 | cháhuā | Hoa trà |
天竺葵 | tiānzhúkuí | Hoa phong lữ |
凤凰花 | fènghuánghuā | Hoa phượng |
夜香花 | yèxiānghuā | Hoa thiên lý |
鸡蛋花 | jīdàn huā | Hoa sứ |
海棠花 | hǎitáng huā | Hoa hải đường |
荞麦花 | qiáomài huā | Hoa kiều mạch |
满天星 | mǎn tiān xīng | Hoa baby |
蔷薇花 | qiángwēi huā | Hoa tường vi |
Có thể bạn quan tâm: Cách Gọi Tên Các Màu Sắc Trong Tiếng Trung
Ý nghĩa của một số loài hoa
Trong văn hóa nhiều quốc gia, hoa không chỉ là vật trang trí mà còn mang trong mình những ý nghĩa biểu tượng riêng biệt. Cùng khám phá xem các loài hoa phổ biến có ý nghĩa gì nhé!
Tên loài hoa | Ý nghĩa |
---|---|
玫瑰 (Hoa hồng) | Tình yêu, đam mê, lãng mạn |
百合 (Hoa ly) | Thanh khiết, cao quý, hạnh phúc gia đình |
康乃馨 (Hoa cẩm chướng) | Tình mẫu tử, kính trọng, yêu thương |
兰花 (Hoa lan) | Thanh cao, quý phái, tao nhã |
菊花 (Hoa cúc) | Trường thọ, thanh khiết, cao thượng |
荷花 (Hoa sen) | Thanh tịnh, tinh khiết, vượt lên nghịch cảnh |
牡丹 (Hoa mẫu đơn) | Phú quý, quyền lực, sắc đẹp |
向日葵 (Hoa hướng dương) | Lạc quan, hy vọng, kiên định |
樱花 (Hoa anh đào) | Phù du, sắc đẹp ngắn ngủi, tình yêu tuổi trẻ |
紫罗兰 (Hoa violet) | Trung thành, khiêm nhường, sự chung thủy |
风信子 (Hoa dạ lan hương) | Hy vọng, tình yêu lãng mạn |
茉莉花 (Hoa nhài) | Tinh khôi, thuần khiết, tình yêu trong sáng |
芍药 (Hoa thược dược) | Tình yêu sâu sắc, sự rực rỡ |
杜鹃花 (Hoa đỗ quyên) | Cẩn trọng, quan tâm, tình cảm mãnh liệt |
昙花 (Hoa quỳnh) | Vẻ đẹp hiếm có, khoảnh khắc quý giá |
曼陀罗 (Hoa cà độc dược) | Bí ẩn, hấp dẫn, đôi khi nguy hiểm |
石榴花 (Hoa lựu) | Đông con nhiều cháu, sung túc |
桃花 (Hoa đào) | Sắc đẹp, nhân duyên, tình duyên |
李花 (Hoa mận) | Tinh khôi, giản dị, duyên dáng |
梨花 (Hoa lê) | Thuần khiết, nỗi buồn nhẹ nhàng |
紫藤 (Hoa tử đằng) | Tình yêu vĩnh cửu, gắn bó sâu sắc |
仙人掌花 (Hoa xương rồng) | Sức sống mạnh mẽ, nghị lực vượt khó |
满天星 (Hoa baby) | Tình yêu thầm lặng, tinh tế |
天竺葵 (Hoa phong lữ) | An lành, thư thái, chúc phúc |

Những cụm từ, thành ngữ có tên hoa trong tiếng Trung
Hoa không chỉ là biểu tượng của cái đẹp, mà còn là chất liệu thi vị trong ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa. Từ những cánh mai kiên cường trong giá tuyết, đến giọt lệ đẫm trên cánh hoa lê, người Trung Quốc đã dùng hình ảnh hoa để gửi gắm tâm tư, cảm xúc, cũng như những triết lý sâu sắc về cuộc sống và con người. Có rất nhiều cụm từ, thành ngữ và cách nói trong tiếng Trung có chứa tên loài hoa – đặc biệt trong văn chương, thơ ca, hoặc lời mô tả ẩn dụ:
Thành ngữ / Tục ngữ | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
明日黄花 | míng rì huáng huā | Hoa cúc vàng của ngày mai – Miêu tả điều gì đó đã lỗi thời, không còn giá trị hoặc ý nghĩa ở hiện tại, xuất phát từ việc sau lễ Trùng Dương (9/9 âm lịch), hoa cúc đã tàn và không còn vẻ đẹp ban đầu. |
昙花一现 | tán huā yī xiàn | Hoa quỳnh nở một lần rồi tàn – Diễn tả một sự việc, hiện tượng đẹp đẽ, rực rỡ nhưng lại vô cùng ngắn ngủi, chóng tàn. |
梨花带雨 | lí huā dài yǔ | Hoa lê đẫm mưa – Miêu tả dáng vẻ người con gái xinh đẹp đang khóc, vừa yếu đuối vừa khiến người ta xót xa. |
桃花运 | táo huā yùn | Vận đào hoa – Vận may tình cảm, thường ám chỉ người có nhiều người theo đuổi. |
牡丹虽好, 终须绿叶扶持 | mǔdān suī hǎo, zhōng xū lǜ yè fú chí | Mẫu đơn đẹp, vẫn cần lá xanh nâng đỡ – Một cá nhân dù tài giỏi đến đâu cũng khó có thể thành công nếu thiếu sự hợp tác, hậu thuẫn từ những người khác. |
梅开二度 | méi kāi èr dù | Mai nở lần hai – Chỉ một sự kiện tốt đẹp nào đó xảy ra một lần nữa. |
红梅傲雪 | hóng méi ào xuě | Hồng mai ngạo tuyết – Chỉ phẩm chất kiên cường, bất khuất như mai đỏ ngạo nghễ khoe sắc trong tuyết. |
杏花春雨江南 | xìng huā chūn yǔ jiāng nán | Hạnh hoa xuân vũ Giang Nam – Cụm từ miêu tả vẻ đẹp thơ mộng của vùng Giang Nam với hình ảnh hoa hạnh trong mưa xuân. |
红杏出墙 | hóng xìng chū qiáng | Hồng hạnh vượt tường – Thành ngữ chỉ người phụ nữ đã có chồng nhưng lại ngoại tình, có mối quan hệ tình cảm bên ngoài. |
一树梨花压海棠 | yī shù lí huā yā hǎi táng | Một cây hoa lê đè lên (hoặc ôm lấy) một cây hải đường – Một câu nói nổi tiếng trong văn học Trung Quốc, mang ý nghĩa ẩn dụ về một mối tình chênh lệch tuổi tác giữa một người đàn ông lớn tuổi và một cô gái trẻ đẹp. |
春兰秋菊 | chūn lán qiū jú | Xuân lan thu cúc – Mỗi loài hoa đều có vẻ đẹp riêng, cũng như mỗi người đều có những thế mạnh và sức hấp dẫn riêng. |
芙蓉出水 | fú róng chū shuǐ | Hoa sen mới nở – Miêu tả vẻ đẹp tinh khôi, thanh thoát của một người con gái dù không tô vẽ. |
Mẫu hội thoại có từ vựng các loài hoa trong tiếng Trung
Sau đây là ba mẫu hội thoại ngắn có sử dụng tên hoa trong tiếng Trung để bạn luyện tập tại nhà:
Hội thoại 1: Mua hoa tặng bạn
A: 你好,我想买一束花送给朋友。
Nǐ hǎo, wǒ xiǎng mǎi yī shù huā sòng gěi péngyǒu.
Xin chào, tôi muốn mua một bó hoa tặng bạn.
B: 她喜欢什么花?
Tā xǐhuān shénme huā?
Cô ấy thích loại hoa nào?
A: 她喜欢玫瑰和百合。
Tā xǐhuān méiguī hé bǎihé.
Cô ấy thích hoa hồng và hoa bách hợp.
B: 那送一束红玫瑰和白百合吧!看起来很温柔。
Nà sòng yī shù hóng méiguī hé bái bǎihé ba! Kàn qǐlái hěn wēnróu.
Vậy tặng một bó hoa hồng đỏ và bách hợp trắng đi! Nhìn rất dịu dàng.

Hội thoại 2: Ngắm hoa
A: 哇!这里的樱花开得真漂亮!
Wa! Zhèlǐ de yīnghuā kāi de zhēn piàoliang!
Wow! Hoa anh đào ở đây nở đẹp thật!
B: 是啊,春天来了,桃花、郁金香也开了。
Shì a, chūntiān lái le, táohuā, yùjīnxiāng yě kāi le.
Đúng vậy, mùa xuân đến rồi, hoa đào và hoa tulip cũng nở rồi.
A: 我最喜欢樱花,有一种浪漫的感觉。
Wǒ zuì xǐhuān yīnghuā, yǒu yì zhǒng làngmàn de gǎnjué.
Tôi thích hoa anh đào nhất, có cảm giác rất lãng mạn.

Hội thoại 3: Mua hoa tặng mẹ
A: 母亲节快到了,你准备送妈妈什么?
Bǐ qīn jié kuài dào le, nǐ zhǔnbèi sòng māma shénme?
Sắp đến Ngày của Mẹ rồi, bạn định tặng mẹ món gì?
B: 我想送她一束花。你觉得哪种花适合妈妈?
Wǒ xiǎng sòng tā yī shù huā. Nǐ juéde nǎ zhǒng huā shìhé māma?
Mình muốn tặng mẹ một bó hoa. Bạn nghĩ hoa nào hợp với mẹ?
A: 康乃馨最常见,代表母爱,也可以考虑百合或者兰花。
Kāngnǎixīn zuì chángjiàn, dàibiǎo mǔ’ài, yě kěyǐ kǎolǜ bǎihé huòzhě lánhuā.
Hoa cẩm chướng là phổ biến nhất, tượng trưng cho tình mẹ, cũng có thể chọn hoa bách hợp hoặc hoa lan.
B: 好主意!我看到花店有粉红色的康乃馨,看起来很温馨。
Hǎo zhǔyì! Wǒ kàndào huādiàn yǒu fěnhóngsè de kāngnǎixīn.
Ý hay đấy! Mình thấy tiệm hoa có cẩm chướng màu hồng.
A: 妈妈一定会喜欢的。别忘了写张卡片哦!
Māma yídìng huì xǐhuān de. Bié wàngle xiě zhāng kǎpiàn o!
Mẹ bạn chắc chắn sẽ thích. Nhớ viết thêm một tấm thiệp nữa nhé!
Tổng kết
Qua bài viết trên, bạn đã biết cách gọi tên những loài hoa phổ biến bằng tiếng Trung. Hy vọng danh sách các loài hoa trong tiếng Trung trên đây đã giúp bạn biết thêm nhiều từ vựng mới cũng như kiến thức thú vị. Để biết thêm những từ vựng chủ đề khác, hãy chờ đón những bài viết mới hay ho từ Ni Hao Ma nhé!