Giáng Sinh không chỉ là một lễ hội lớn ở các quốc gia phương Tây mà còn được đón nhận và kỷ niệm rộng rãi trên khắp thế giới, bao gồm cả các quốc gia sử dụng tiếng Trung. Bạn có bạn bè hoặc đối tác người Trung và muốn gửi đến họ những lời chúc ý nghĩa dịp Giáng sinh nhưng không biết Giáng sinh tiếng Trung là gì? Trong bài viết sau, hãy cùng Ni Hao Ma tìm hiểu về các từ vựng chủ đề Giáng sinh trong tiếng Trung cùng một số mẫu câu chúc mừng cho dịp lễ này nhé!
Giáng sinh tiếng Trung là gì?
Trong tiếng Trung, Giáng Sinh được gọi là 圣诞节 (shèng dàn jié). Đây là từ được sử dụng phổ biến trong cộng đồng nói tiếng Trung khi đề cập đến Lễ Giáng Sinh – ngày lễ mừng sự ra đời của Chúa Jesus trong văn hóa phương Tây diễn ra vào ngày 25 tháng 12 hằng năm.

Cụm từ 圣诞节 (shèng dàn jié) được ghép bởi ba Hán tự mang ý nghĩa như sau:
- 圣 (shèng): Thánh, thiêng liêng
- 诞 (dàn): Sinh ra
- 节 (jié): Ngày lễ, lễ hội
Khi kết hợp lại, 圣诞节 (shèng dàn jié). có thể hiểu là “lễ hội kỷ niệm ngày ra đời của đấng thánh” – ám chỉ sự kiện Chúa Jesus ra đời. Dù không phải là ngày lễ truyền thống tại Trung Quốc, Giáng Sinh vẫn được đông đảo người dân, đặc biệt là giới trẻ Trung Quốc hưởng ứng, chủ yếu với ý nghĩa vui chơi, tặng quà và trang trí không gian sống.
Từ vựng về giáng sinh tiếng Trung
Những bài hát Giáng Sinh quen thuộc vang lên, những cây thông lấp lánh được trang hoàng rực rỡ, và không khí lễ hội ngập tràn khắp mọi nơi. Giáng Sinh đã trở thành một ngày lễ quốc tế được đón nhận nồng nhiệt, không chỉ ở phương Tây mà còn ở nhiều quốc gia châu Á. Trong phần này, chúng ta sẽ cùng khám phá những từ vựng chủ đề giáng sinh trong tiếng Trung mà bạn có thể sử dụng khi giao tiếp hằng ngày nhé!
Từ vựng về vật dụng trang trí giáng sinh tiếng Trung
Tại các thành phố lớn, việc trang hoàng bằng những cây thông rực rỡ, những dải đèn nhấp nháy đã trở thành một nét đẹp của mùa Giáng sinh. Vậy những vật dụng trang trí giáng sinh tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
圣诞树 | shèng dàn shù | Cây thông Noel |
彩灯 | cǎi dēng | Dây đèn trang trí |
彩带 | cǎi dài | Dây kim tuyến |
铃铛 | líng dāng | Chuông |
圣诞花圈 | shèng dàn huā quān | Vòng hoa Giáng Sinh |
圣诞球 | shèng dàn qiú | Quả châu Giáng Sinh |
雪花 | xuěhuā | Bông tuyết |
雪花装饰 | xuě huā zhuāng shì | Trang trí hình bông tuyết |
圣诞袜 | shèng dàn wà | Tất Giáng Sinh |
礼品盒 | lǐ pǐn hé | Hộp quà trang trí |
圣诞帽 | shèng dàn mào | Mũ Giáng Sinh |
雪人摆件 | xuě rén bǎi jiàn | Mô hình người tuyết |
驯鹿装饰 | xún lù zhuāng shì | Trang trí hình tuần lộc |
圣诞老人的雕像 | shèng dàn lǎo rén de diāo xiàng | Tượng ông già Noel |
蜡烛 | là zhú | Nến |
松果 | sōngguǒ | Quả thông |
丝带 | sīdài | Dải ruy băng |
雪橇 | xuěqiāo | Xe trượt tuyết |

Từ vựng về quà tặng giáng sinh tiếng Trung
Giáng sinh cũng là dịp mà mọi người tặng quà và tụ tập cùng nhau. Vậy những món quà phổ biến nhất trong dịp Giáng sinh là gì và cách gọi chúng trong tiếng Trung như thế nào?
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
礼物 | Lǐwù | Quà tặng |
圣诞礼物 | Shèngdàn lǐwù | Quà Giáng Sinh |
圣诞贺卡 | Shèngdàn hèkǎ | Thiệp Giáng Sinh |
红包 | Hóngbāo | Lì xì |
饼干 | bǐnggān | Bánh quy |
蛋糕 | dàngāo | Bánh kem |
姜饼人 | jiāng bǐng rén | Bánh gừng hình người |
糖果 | tángguǒ | Kẹo |
巧克力 | Qiǎokèlì | Sô cô la |
红酒 | Hóng jiǔ | Rượu vang |
玩具 | Wánjù | Đồ chơi |
服装 | Fúzhuāng | Quần áo |
鞋子 | Xiézi | Giày dép |
帽子 | Màozi | Mũ |
围巾 | Wéijīn | Khăn quàng cổ |
手套 | Shǒutào | Găng tay |
毛衣 | Máo yī | Áo len |
包包 | Bāobāo | Túi xách |
首饰 | Shǒushì | Trang sức |
手表 | Shǒubiǎo | Đồng hồ đeo tay |
香水 | Xiāngshuǐ | Nước hoa |
化妆品 | Huàzhuāngpǐn | Mỹ phẩm |
护手霜 | hù shǒu shuāng | Kem dưỡng tay |
耳机 | Ěrjī | Tai nghe |
相机 | Xiàngjī | Máy ảnh |
Có thể bạn muốn đọc: Từ Vựng Về Đồ Chơi Trong Tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
平安夜 | píng ān yè | Đêm Giáng Sinh (24/12) |
圣诞老人 | shèng dàn lǎo rén | Ông già Noel |
圣诞大餐 | shèng dàn dà cān | Bữa ăn Giáng Sinh |
圣诞歌 | shèng dàn gē | Nhạc Giáng Sinh |
圣诞晚会 | shèng dàn wǎn huì | Tiệc Giáng Sinh |
雪人 | xuě rén | Người tuyết |
驯鹿 | xún lù | Tuần lộc |
圣诞袜 | shèng dàn wà | Tất Giáng Sinh |
烤火鸡 | Kǎo huǒjī | Gà tây quay |
烟囱 | yāncōng | Ống khói |
壁炉 | bìlú | Lò sưởi |
装饰品 | zhuāng shì pǐn | Đồ trang trí |
烟花 | yān huā | Pháo hoa |
包装纸 | bāo zhuāng zhǐ | Giấy gói quà |
天使 | tiānshǐ | Thiên thần |
天主教 | tiānzhǔjiào | Thiên chúa giáo |
祷告 | Dǎogào | Cầu nguyện |
耶稣 | yē sū | Chúa Jesus |
教堂 | jiào táng | Nhà thờ |
圣诞马槽 | shèngdàn mǎcáo | Máng cỏ Giáng Sinh |
颂歌 | sòng gē | Thánh ca |
送礼物 | sòng lǐ wù | Tặng quà |
拆礼物 | chāi lǐ wù | Mở quà |
派对 | pài duì | Bữa tiệc |
冬天 | dōngtiān | Mùa đông |
堆雪人 | duī xuěrén | Đắp người tuyết |
圣诞祝福 | shèng dàn zhù fú | Lời chúc Giáng Sinh |

Các mẫu câu chúc Giáng sinh bằng tiếng Trung
Mặc dù có nguồn gốc từ các nước phương Tây nhưng lễ Giáng Sinh đã trở nên phổ biến trên toàn cầu và được ăn mừng tại nhiều quốc gia trên thế giới kể cả Trung Quốc. Giáng Sinh là dịp để mọi người trao gửi cho nhau những lời chúc tốt đẹp, ấm áp. Hãy cùng tham khảo một số mẫu câu chúc mừng Giáng Sinh tiếng Trung hay và ý nghĩa ngay!
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
圣诞快乐! | Shèngdàn kuàilè! | Giáng Sinh vui vẻ! |
祝你圣诞节幸福、快乐! | Zhù nǐ shèngdàn jié xìngfú, kuàilè! | Chúc bạn Giáng Sinh hạnh phúc, vui vẻ! |
愿你度过一个温馨又快乐的圣诞节! | Yuàn nǐ dùguò yīgè wēnxīn yòu kuàilè de shèngdàn jié! | Chúc bạn có một mùa Giáng Sinh ấm áp và vui vẻ! |
祝你和家人圣诞快乐,幸福安康! | Zhù nǐ hé jiārén shèngdàn kuàilè, xìngfú ānkāng! | Chúc bạn và gia đình Giáng Sinh vui vẻ, hạnh phúc và bình an! |
愿圣诞老人为你带来好运和惊喜! | Yuàn shèngdàn lǎorén wèi nǐ dàilái hǎo yùn hé jīngxǐ! | Mong ông già Noel sẽ mang đến điều may mắn và bất ngờ cho bạn! |
祝你和你的家人圣诞快乐,万事如意! | Zhù nǐ hé nǐ de jiārén shèngdàn kuàilè, wànshì rúyì! | Chúc bạn và gia đình Giáng sinh an lành, vạn sự như ý! |
愿你所有的圣诞愿望都成真! | Yuàn nǐ suǒyǒu de shèngdàn yuànwàng dōu chéng zhēn! | Chúc mọi điều ước Giáng sinh của bạn đều trở thành sự thật! |
愿你度过一个充满爱和快乐的圣诞节! | Yuàn nǐ dùguò yīgè chōngmǎn ài hé kuàilè de Shèngdàn jié! | Chúc bạn có một Giáng sinh tràn ngập tình yêu và niềm vui! |
祝你度过一个难忘的圣诞节! | Zhù nǐ dùguò yīgè nánwàng de Shèngdàn jié! | Chúc bạn có một Giáng sinh đáng nhớ! |
Mẫu hội thoại chủ đề Giáng sinh tiếng Trung
Với những ai đang học tiếng Trung, việc luyện tập hội thoại về chủ đề Giáng Sinh sẽ giúp nâng cao kỹ năng giao tiếp và hiểu rõ cách sử dụng từ vựng hợp lý. Ngay sau đây, hãy cùng xem qua 3 mẫu hội thoại về chủ đề giáng sinh để luyện tập tại nhà nhé!
Hội Thoại 1: Chuẩn bị đón Giáng Sinh
A: 圣诞节快到了,你准备好庆祝了吗?
(Shèngdàn jié kuài dào le, nǐ zhǔnbèi hǎo qìngzhù le ma?)
Giáng Sinh sắp đến rồi, bạn đã chuẩn bị gì để đón lễ chưa?
B: 还在准备呢,我打算买一棵圣诞树,还要买一些装饰品。你呢?
(Hái zài zhǔnbèi ne, wǒ dǎsuàn mǎi yī kē shèngdàn shù, hái yào mǎi yīxiē zhuāngshì pǐn. Nǐ ne?)
Mình vẫn đang chuẩn bị đây, dự định mua một cây thông Noel và vài đồ trang trí. Còn bạn thì sao?
A: 我已经买好了礼物,还准备了圣诞晚餐,要请家人和朋友一起过节。
(Wǒ yǐjīng mǎi hǎo le lǐwù, hái zhǔnbèi le shèngdàn wǎncān, yào qǐng jiārén hé péngyǒu yīqǐ guòjié.)
Mình đã mua xong quà, chuẩn bị bữa tối Giáng Sinh và sẽ mời gia đình cùng bạn bè đến ăn mừng.

Hội Thoại 2: Tặng quà Giáng Sinh
A: 圣诞节快到了,你打算送什么礼物给你的朋友?
(Shèngdàn jié kuài dào le, nǐ dǎsuàn sòng shénme lǐwù gěi nǐ de péngyǒu?)
Giáng Sinh sắp đến rồi, bạn định tặng gì cho bạn bè?
B: 我准备送一本书,因为他喜欢读书。你呢?你会送什么?
(Wǒ zhǔnbèi sòng yī běn shū, yīnwèi tā xǐhuan dúshū. Nǐ ne? Nǐ huì sòng shénme?)
Mình định tặng một cuốn sách vì bạn ấy thích đọc. Còn bạn? Bạn sẽ tặng gì?
A: 我想送一个音乐盒,因为我的朋友喜欢音乐,而且很有纪念意义。
(Wǒ xiǎng sòng yī gè yīnyuè hé, yīnwèi wǒ de péngyǒu xǐhuan yīnyuè.)
Mình muốn tặng hộp nhạc vì bạn mình thích âm nhạc.
B: 真不错!收到这样的礼物一定很开心。
(Zhēn bùcuò! Shōu dào zhèyàng de lǐwù yīdìng hěn kāixīn.)
Thật tuyệt! Nhận được món quà như vậy chắc chắn rất vui.

Hội Thoại 3: Lên kế hoạch đi chơi Giáng Sinh
A: 你今年圣诞节有什么特别的计划吗?
(Nǐ jīnnián shèngdàn jié yǒu shénme tèbié de jìhuà ma?)
Năm nay bạn có kế hoạch gì đặc biệt cho Giáng Sinh không?
B: 我打算和朋友们一起去滑冰,然后去吃圣诞大餐。你呢?
(Wǒ dǎsuàn hé péngyǒumen yīqǐ qù huábīng, ránhòu qù chī shèngdàn dàcān. Nǐ ne?)
Mình định cùng bạn bè đi trượt băng rồi đi ăn tiệc Giáng Sinh. Còn bạn?
A: 我可能会去教堂参加圣诞弥撒,之后跟家人一起看圣诞电影。
(Wǒ kěnéng huì qù jiàotáng cānjiā shèngdàn míshā, zhīhòu gēn jiārén yīqǐ kàn shèngdàn diànyǐng.)
Mình có thể sẽ đi nhà thờ tham dự lễ Giáng Sinh, sau đó xem phim Giáng Sinh với gia đình.
Tổng kết
Hy vọng qua bài viết này, bạn đã nắm được cách gọi Giáng Sinh tiếng Trung là gì cũng như những từ vựng thường dùng liên quan đến dịp lễ Giáng sinh để giao tiếp tự nhiên hơn bằng tiếng Trung. Việc học tiếng Trung qua các chủ đề thực tế sẽ giúp bạn phát triển toàn diện kỹ năng ngôn ngữ và ghi nhớ từ vựng tốt hơn. Đừng quên ứng dụng từ vựng vào giao tiếp hằng ngày và cùng chờ đón những nội dung thú vị hơn từ Ni Hao Ma nhé1