Giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung là một trong những chủ đề cơ bản khi mới bắt đầu học ngôn ngữ này. Trong những buổi trò chuyện hàng ngày, đặc biệt là khi mới làm quen, người Trung Quốc thường hỏi thăm về gia đình bạn như một cách thể hiện sự quan tâm. Cùng Ni Hao Ma tìm hiểu chi tiết cách giới thiệu gia đình trong tiếng Trung nhé!
Cách giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung
Một trong những chủ đề giao tiếp cơ bản nhưng không kém phần quan trọng chính là giới thiệu về gia đình. Trong giao tiếp tiếng Trung, việc giới thiệu bản thân và gia đình là kỹ năng cơ bản giúp bạn tạo dựng ấn tượng tốt đẹp ngay từ lần gặp đầu tiên. Vậy cách giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung cụ thể ra sao?
Giới thiệu số người trong gia đình
Để bắt đầu giới thiệu về gia đình, bạn cần cho người nghe biết gia đình bạn có bao nhiêu người. Trong tiếng Trung, chúng ta thường dùng lượng từ 口 (kǒu) để đếm thành viên gia đình.
我家有 + Số lượng người + 口人 (kǒu rén)
Ví dụ:
我家有四口人,爸爸、妈妈、姐姐和我。
(Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén, bàba, māma, jiějie hé wǒ.)
Gia đình tôi có bốn người, bố, mẹ, chị gái và tôi.

Giới thiệu tuổi tác
Giới thiệu tuổi tác của các thành viên trong gia đình cũng là một phần thú vị khi trò chuyện, giúp đối phương hiểu hơn về gia đình bạn. Khi giới thiệu tuổi của các thành viên trong gia đình bằng tiếng Trung, bạn có thể sử dụng những mẫu câu đơn giản nhưng rất tự nhiên. Cấu trúc phổ biến nhất là:
Thành viên gia đình + 今年 (jīnnián) + Số tuổi + 岁 (suì)
我爸爸今年四十五岁。
(Wǒ bàba jīnnián sìshíwǔ suì.)
Năm nay bố tôi 45 tuổi.
我弟弟今年十岁。
(Wǒ dìdi jīnnián shí suì.)
Em trai tôi năm nay 10 tuổi.
Giới thiệu nghề nghiệp của các thành viên
Sau khi nói số lượng thành viên, bạn có thể tiếp tục chia sẻ nghề nghiệp của từng người trong gia đình. Đây cũng là một cách để câu chuyện trở nên thú vị hơn khi giao tiếp.
Thành viên gia đình + 是 (shì) + Nghề nghiệp
我爸爸是医生。
(Wǒ bàba shì yīshēng.)
Bố tôi là bác sĩ.
我妈妈是老师。
(Wǒ māma shì lǎoshī.)
Mẹ tôi là giáo viên.
我的哥哥是工程师。
(Wǒ de gēge shì gōngchéngshī.)
Anh trai tôi là kỹ sư.
Tìm hiểu thêm: Từ Vựng Tiếng Trung Về Nghề Nghiệp
Đoạn văn giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung
我家有四口人,爸爸、妈妈、妹妹和我。爸爸是医生,妈妈是老师,我和妹妹是学生。爸爸今年四十岁,妈妈三十六岁,妹妹十四岁。
Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén, bàba, māma, mèimei hé wǒ. Bàba shì yīshēng, māma shì lǎoshī, wǒ hé mèimei shì xuéshēng. Bàba jīnnián sìshí suì, māma sānshíliù suì, mèimei shísì suì.
Gia đình tôi có bốn người: bố, mẹ, em gái và tôi. Bố tôi là bác sĩ, mẹ tôi là giáo viên còn tôi và em gái tôi là học sinh. Bố tôi năm nay 40 tuổi, mẹ tôi 36 tuổi, em gái tôi 14 tuổi.

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình
Hành trình chinh phục tiếng Trung không chỉ là việc học thuộc các quy tắc ngữ pháp hay luyện tập các đoạn hội thoại thông thường, mà còn là việc khám phá và làm giàu vốn từ vựng theo từng chủ đề cụ thể. Trong số đó, chủ đề gia đình luôn chiếm một vị trí đặc biệt quan trọng. Việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình sẽ giúp bạn giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung lưu loát hơn.
Sau đây là danh sách các từ vựng về thành viên trong gia đình và các từ khóa liên quan mà bạn có thể tham khảo nhé!
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 家庭 | jiātíng | Gia đình |
2 | 父亲 | fùqīn | Bố (Trang trọng) |
3 | 母亲 | mǔqīn | Mẹ (Trang trọng) |
4 | 爸爸 | bàba | Bố (Thân mật) |
5 | 妈妈 | māmā | Mẹ (Thân mật) |
6 | 爷爷 | yéye | Ông nội |
7 | 奶奶 | nǎinai | Bà nội |
8 | 外公 | wàigōng | Ông ngoại |
9 | 外婆 | wàipó | Bà ngoại |
10 | 兄弟 | xiōngdì | Anh em trai |
11 | 姐妹 | jiěmèi | Chị em gái |
12 | 哥哥 | gēge | Anh trai |
13 | 弟弟 | dìdì | Em trai |
14 | 姐姐 | jiějie | Chị gái |
15 | 妹妹 | mèimei | Em gái |
16 | 孙子 | sūnzi | Cháu trai |
17 | 孙女 | sūnnǚ | Cháu gái |
18 | 儿子 | érzi | Con trai |
19 | 女儿 | nǚ’ér | Con gái |
20 | 亲戚 | qīnqi | Người thân, họ hàng |
21 | 夫妻 | fūqī | Vợ chồng |
22 | 丈夫 | zhàngfu | Chồng |
23 | 妻子 | qīzi | Vợ |
24 | 亲生 | qīnshēng | Con ruột |
25 | 继父 | jìfù | Cha dượng |
26 | 继母 | jìmǔ | Mẹ kế |
27 | 养父 | yǎngfù | Cha nuôi |
28 | 养母 | yǎngmǔ | Mẹ nuôi |
29 | 姑姑 | gūgu | Cô (chị gái của bố) |
30 | 舅舅 | jiùjiu | Chú (em trai của mẹ) |
31 | 阿姨 | āyí | Dì (em gái của mẹ) |
32 | 伯伯 | bóbo | Bác (anh trai của bố) |
33 | 叔叔 | shūshu | Chú (em trai của bố) |
34 | 媳妇 | xífù | Dâu, vợ (con dâu) |
35 | 岳父 | yuèfù | Bố vợ |
36 | 岳母 | yuèmǔ | Mẹ vợ |
37 | 孩子 | háizi | Con cái |
38 | 继兄弟姐妹 | jì xiōngdì jiěmèi | Anh em, chị em kế |
39 | 妯娌 | zhóulì | Chị dâu (vợ của anh trai) |
40 | 小舅子 | xiǎo jiùzi | Em rể (chồng của chị gái) |
41 | 婶婶 | shěnshen | Thím (vợ của chú) |
42 | 伯母 | bómǔ | Bác gái (vợ của bác) |
43 | 舅妈 | jiùmā | Mợ |
44 | 姨夫 | yífu | Dượng |
45 | 继子女 | jì zǐ nǚ | Con riêng |
46 | 儿媳 | érxí | Con dâu |
47 | 女婿 | nǚxù | Con rể |
48 | 婆婆 | pópo | Mẹ chồng |
49 | 公公 | gōnggong | Bố chồng |
50 | 养子 | yǎngzǐ | Con nuôi |
51 | 养女 | yǎngnǚ | Con nuôi (gái) |
52 | 堂哥 | táng gē | Anh họ (nội) |
53 | 堂姐 | táng jiě | Chị họ (nội) |
54 | 表哥 | biǎo gē | Anh họ (ngoại) |
55 | 表姐 | biǎo jiě | Chị họ (ngoại) |
56 | 兄弟姐妹 | xiōngdì jiěmèi | Anh chị em |
57 | 家族 | jiāzú | Gia tộc, dòng họ |
58 | 长辈 | zhǎngbèi | Trưởng bối |
59 | 晚辈 | wǎnbèi | Con cháu |
60 | 孤儿 | gū’ér | Cô nhi |
61 | 结婚 | jiéhūn | Kết hôn |
62 | 离婚 | líhūn | Ly hôn |
63 | 独生子 | dúshēngzǐ | Con trai một |
64 | 独生女 | dúshēngnǚ | Con gái một |
65 | 同父异母的哥哥 | tóng fù yì mǔ de gēge | Anh trai cùng cha khác mẹ |
66 | 同母异父的姐姐 | tóng mǔ yì fù de jiějie | Chị gái cùng mẹ khác cha |
67 | 嫂嫂 | sǎosǎo | Chị dâu |
68 | 妹夫 | mèifu | Em rể |
69 | 姐夫 | jiěfu | Anh rể |
70 | 弟媳 | dìxí | Em dâu |
Mẫu hội thoại giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung
Việc thành thạo cách nói về các thành viên trong gia đình không chỉ giúp cuộc trò chuyện thêm tự nhiên mà còn tạo cảm giác thân thiện với đối phương. Dưới đây là một số mẫu hội thoại đơn giản mà bạn có thể xem qua để học cách giới thiệu gia đình mình một cách lưu loát bằng tiếng Trung.
Mẫu hội thoại 1
A: 你好!可以介绍一下你的家庭吗?
(Nǐ hǎo! Kěyǐ jièshào yīxià nǐ de jiātíng ma?)
Chào bạn! Bạn có thể giới thiệu về gia đình mình không?
B: 当然可以!我家有五口人,爸爸、妈妈、哥哥、妹妹和我。
(Dāngrán kěyǐ! Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén, bàba, māma, gēge, mèimei hé wǒ.)
Tất nhiên rồi! Nhà tôi có năm người: bố, mẹ, anh trai, em gái và tôi.
A: 你爸爸妈妈是做什么工作的?
(Nǐ bàba māma shì zuò shénme gōngzuò de?)
Bố mẹ bạn làm nghề gì vậy?
B: 爸爸是工程师,妈妈是护士。哥哥已经工作了,是一名律师,妹妹还在上高中。
(Bàba shì gōngchéngshī, māma shì hùshì. Gēge yǐjīng gōngzuò le, shì yì míng lǜshī, mèimei hái zài shàng gāozhōng.)
Bố tôi là kỹ sư, mẹ là y tá. Anh trai tôi đã đi làm, là một luật sư, còn em gái tôi đang học cấp ba.

Mẫu hội thoại 2
A: 你好啊!我们好像是第一次见面吧?你是哪边的亲戚?
(Nǐ hǎo a! Wǒmen hǎoxiàng shì dì yī cì jiànmiàn ba? Nǐ shì nǎ biān de qīnqi?)
Chào bạn! Hình như đây là lần đầu chúng ta gặp nhau? Bạn là người nhà bên nào vậy?
B: 哈哈,是的。我是新娘的表弟。我家住在北京,爸爸是公务员,妈妈开了一家小店。
(Hāhā, shì de. Wǒ shì xīnniáng de biǎodì. Wǒ jiā zhù zài Běijīng, bàba shì gōngwùyuán, māma kāi le yī jiā xiǎodiàn.)
Haha, đúng vậy. Tôi là em họ của cô dâu. Nhà tôi ở Bắc Kinh, bố tôi là công chức, còn mẹ tôi mở một cửa hàng nhỏ.
A: 哦,难怪看着这么面熟,欢迎欢迎!
(Ó, nán guài kàn zhe zhème miànshú, huānyíng huānyíng!)
Ồ, bảo sao nhìn quen thế, chào mừng chào mừng nhé!
Tổng kết
Giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung là một chủ đề cơ bản trong mà bạn thường gặp phải trong nhiều tình huống giao tiếp tiếng Trung, đặc biệt là khi làm quen với một ai đó. Nắm vững bảng từ vựng và mẫu hội thoại trong bài viết sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi trò chuyện với người khác. Hy vọng Ni Hao Ma đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và đừng quên liên hệ hotline để nhận tư vấn về các khóa học giao tiếp nhé!