Hãy tưởng tượng bạn đang ngồi trong một nhà hàng ở Thượng Hải, menu hoàn toàn bằng tiếng Trung và nhân viên phục vụ không nói tiếng Anh. Bạn sẽ làm gì? Biết được những từ vựng cơ bản về nhà hàng trong tiếng Trung sẽ là “cứu tinh” trong những tình huống như thế. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các từ vựng chủ đề nhà hàng trong tiếng Trung và cách sử dụng chúng thông qua các ví dụ cụ thể.
Nhà hàng trong tiếng Trung là gì?
Nhà hàng trong tiếng Trung có thể được gọi theo nhiều cách như:
- 餐厅 (cāntīng): cách gọi phổ biến và trung lập nhất, dùng cho hầu hết các loại nhà hàng hoặc quán ăn.
- 饭店 (fàndiàn): cũng có nghĩa là nhà hàng, nhưng đôi khi nó còn được dùng để chỉ khách sạn (có nhà hàng bên trong) hoặc một nhà hàng lớn, trang trọng hơn.
- 酒楼 (jiǔlóu): thường chỉ các nhà hàng truyền thống Trung Hoa sang trọng.
Từ vựng chủ đề nhà hàng trong tiếng Trung
Khi du lịch, làm việc hay sống tại một môi trường nói tiếng Trung, bạn cần nắm vững từ vựng về nhiều chủ đề khác nhau cũng như các mẫu câu giao tiếp cơ bản tiếng Trung. Việc giao tiếp khi ăn uống cũng là không thể tránh trong cuộc sống hằng ngày. Để gọi món, giao tiếp với nhân viên phục vụ hay đơn giản là hiểu được thực đơn, bạn cần trang bị cho mình những từ vựng cần thiết về chủ đề ăn uống hay nhà hàng trong tiếng Trung. Ngay sau đây, Ni Hao Ma sẽ tổng hợp một số từ vựng chủ đề nhà hàng bằng tiếng Trung để giúp bạn có được những kiến thức bổ ích.
Từ vựng về đồ dùng, vật dụng nhà hàng trong tiếng Trung
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
桌子 | zhuōzi | Bàn |
椅子 | yǐzi | Ghế |
菜单 | càidān | Thực đơn |
厨房 | chúfáng | Nhà bếp |
洗手间 | xǐshǒujiān | Nhà vệ sinh |
餐具 | cānjù | Dụng cụ ăn uống |
盘子 | pánzi | Đĩa |
碗 | wǎn | Bát |
杯子 | bēizi | Cốc, ly |
刀子 | dāozi | Dao |
叉子 | chāzi | Nĩa |
勺子 | sháozi | Thìa, muỗng |
筷子 | kuàizi | Đũa |
餐巾纸 | cānjīnzhǐ | Giấy ăn |
桌布 | zhuōbù | Khăn trải bàn |
调味品 | tiáowèipǐn | Gia vị |
原料 | yuánliào | Nguyên liệu |
盐 | yán | Muối |
胡椒 | hújiāo | Hạt tiêu |
酱油 | jiàngyóu | Nước tương |
醋 | cù | Giấm |
菜刀 | càidāo | Dao làm bếp |
砧板 | zhēnbǎn | Thớt |
围裙 | wéiqún | Tạp dề |
锅 | guō | Chảo/Nồi |
烤箱 | kǎoxiāng | Lò nướng |
冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh |
水壶 | shuǐhú | Bình nước/ấm nước |
托盘 | tuōpán | Khay bưng |
空调 | kōngtiáo | Máy điều hòa |
暖气 | nuǎnqì | Lò sưởi/hệ thống sưởi |
酒杯 | jiǔbēi | Ly rượu |
茶杯 | chábēi | Tách trà |

Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
门口 | ménkǒu | Cửa ra vào |
窗户 | chuānghu | Cửa sổ |
墙壁 | qiángbì | Bức tường |
天花板 | tiānhuābǎn | Trần nhà |
地板 | dìbǎn | Sàn nhà |
垃圾桶 | lājītǒng | Thùng rác |
洗碗机 | xǐwǎnjī | Máy rửa chén |
油烟机 | yóuyānjī | Máy hút mùi |
纸袋 | zhǐdài | Túi giấy |
停车位 | tíngchēwèi | Chỗ đậu xe |
Wi-Fi 密码 | Wi-Fi mìmǎ | Mật khẩu Wi-Fi |
菜品 | càipǐn | Món ăn |
牙签 | yáqiān | Tăm |
湿巾 | shījīn | Khăn ướt |
餐桌布 | cānzhuōbù | Khăn trải bàn |
冰桶 | bīngtǒng | Xô đá |
吸管 | xīguǎn | Ống hút |
饮料机 | yǐnliàojī | Máy pha đồ uống |
咖啡机 | kāfēijī | Máy pha cà phê |
开瓶器 | kāipíngqì | Dụng cụ mở chai (bia, nước ngọt) |
窗帘 | chuānglián | Rèm cửa |
剩菜 | shèngcài | Đồ ăn thừa |
打包盒 | dǎbāo hé | Hộp đựng mang về |
收据 | shōujù | Biên lai, phiếu thu |
Từ vựng về món ăn trong tiếng Trung
Để có thể gọi món hoặc trò chuyện về ẩm thực một cách tự tin, bạn cần nắm vững vốn từ vựng liên quan đến các món ăn trong tiếng Trung. Sau đây là cách gọi tên một số món ăn trong tiếng Trung để giúp bạn gọi món trong giao tiếp hằng ngày.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
米饭 | mǐfàn | Cơm |
炒饭 | chǎofàn | Cơm rang |
炒面 | chǎomiàn | Mì xào |
面条 | miàntiáo | Mì sợi |
包子 | bāozi | Bánh bao |
饺子 | jiǎozi | Sủi cảo |
馒头 | mántou | Màn thầu |
春卷 | chūnjuǎn | Nem cuốn, chả giò |
烧卖 | shāomài | Xíu mại |
寿司 | shòusī | Sushi |
鸡肉 | jīròu | Thịt gà |
烤鸭 | kǎoyā | Vịt quay |
红烧肉 | hóngshāo ròu | Thịt kho tàu |
牛排 | niúpái | Bò bít tết |
羊肉串 | yángròu chuàn | Thịt dê xiên nướng |
鱼香肉丝 | yúxiāng ròusī | Thịt lợn xào cay chua ngọt |
宫保鸡丁 | gōngbǎo jīdīng | Gà Kung Pao |
火锅 | huǒguō | Lẩu |
粥 | zhōu | Cháo |
汤面 | tāngmiàn | Mì nước |
酸辣汤 | suānlà tāng | Canh chua cay |
排骨汤 | páigǔ tāng | Canh sườn |
青菜 | qīngcài | Rau xanh |
炸鸡 | zhá jī | Gà rán |
烤肉 | kǎoròu | Thịt nướng |
清蒸鱼 | qīngzhēng yú | Cá hấp |
点心 | diǎnxīn | Điểm tâm, bánh ngọt |
蛋糕 | dàngāo | Bánh kem |
冰淇淋 | bīngqílín | Kem |
沙拉 | shālā | Salad |
水果 | shuǐguǒ | Trái cây, hoa quả |
Xem thêm: Cách Gọi Tên Món Ăn Trong Tiếng Trung

Từ vựng mô tả hương vị đồ ăn trong tiếng Trung
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
好吃 | hǎochī | Ngon |
难吃 | nánchī | Dở, khó ăn |
香 | xiāng | Thơm |
新鲜 | xīnxiān | Tươi ngon |
甜 | tián | Ngọt |
苦 | kǔ | Đắng |
酸 | suān | Chua |
咸 | xián | Mặn |
辣 | là | Cay |
淡 | dàn | Nhạt |
油腻 | yóunì | Ngấy, nhiều dầu mỡ |
鲜美 | xiānměi | Đậm đà |
清淡 | qīngdàn | Thanh đạm |
香脆 | xiāngcuì | Giòn thơm |
松软 | sōngruǎn | Mềm xốp |
酥脆 | sūcuì | Giòn tan |
多汁 | duōzhī | Mọng nước |
干 | gān | Khô |
嚼劲 | jiáojìn | Dai, có độ dai |
软 | ruǎn | Mềm |
硬 | yìng | Cứng |
凉爽 | liángshuǎng | Mát lạnh (thường dùng cho đồ ăn/đồ uống mát) |
Từ vựng về đồ uống trong tiếng Trung
Ngoài từ vựng về các món ăn, bạn cũng cần nắm từ vựng về đồ uống để giao tiếp với nhân viên nhà hàng bằng tiếng Trung.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
水 | shuǐ | Nước lọc |
冰水 | bīngshuǐ | Nước đá, nước lạnh |
可乐 | kělè | Coca |
雪碧 | xuěbì | Sprite |
汽水 | qìshuǐ | Nước ngọt có ga |
果汁 | guǒzhī | Nước ép hoa quả |
橙汁 | chéngzhī | Nước ép cam |
苹果汁 | píngguǒ zhī | Nước ép táo |
西瓜汁 | xīguā zhī | Nước ép dưa hấu |
芒果汁 | mángguǒ zhī | Nước ép xoài |
柠檬水 | níngméng shuǐ | Nước chanh |
椰汁 | yēzhī | Nước dừa |
奶茶 | nǎichá | Trà sữa |
红茶 | hóngchá | Hồng trà |
绿茶 | lǜchá | Trà xanh |
乌龙茶 | wūlóngchá | Trà Ô Long |
菊花茶 | júhuā chá | Trà hoa cúc |
普洱茶 | pǔ’ěr chá | Trà Phổ Nhĩ |
咖啡 | kāfēi | Cà phê |
牛奶 | niúnǎi | Sữa bò |
豆浆 | dòujiāng | Sữa đậu nành |
热巧克力 | rè qiǎokèlì | Sô-cô-la nóng |
啤酒 | píjiǔ | Bia |
酒 | jiǔ | Rượu |
红酒 | hóngjiǔ | Rượu vang đỏ |
白酒 | báijiǔ | Rượu trắng (rượu mạnh TQ) |
黄酒 | huángjiǔ | Rượu gạo (rượu nếp TQ) |
香槟 | xiāngbīn | Rượu champagne |
鸡尾酒 | jīwěijiǔ | Cocktail |
Có thể bạn quan tâm: Từ Vựng Về Các Loại Đồ Uống Trong Tiếng Trung
Từ vựng về các vị trí công việc ở nhà hàng trong tiếng Trung
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
老板 | lǎobǎn | Ông chủ, bà chủ |
经理 | jīnglǐ | Quản lý |
餐厅经理 | cāntīng jīnglǐ | Quản lý nhà hàng |
厨师长 | chúshī zhǎng | Bếp trưởng |
副厨师长 | fù chúshī zhǎng | Bếp phó |
厨师 | chúshī | Đầu bếp |
助理厨师 | zhùlǐ chúshī | Phụ bếp |
服务员 | fúwùyuán | Nhân viên phục vụ |
迎宾员 | yíngbīn yuán | Nhân viên tiếp tân |
收银员 | shōuyín yuán | Thu ngân |
调酒师 | tiáojiǔ shī | Bartender (pha chế rượu) |
咖啡师 | kāfēi shī | Barista (pha chế cà phê) |
洗碗工 | xǐwǎn gōng | Nhân viên rửa bát |
清洁工 | qīngjié gōng | Nhân viên vệ sinh |
外卖员 | wàimài yuán | Nhân viên giao hàng |

Từ vựng về các hoạt động tại nhà hàng trong tiếng Trung
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
点菜 | diǎn cài | Gọi món |
下单 | xià dān | Đặt món/ghi order |
点饮料 | diǎn yǐnliào | Gọi đồ uống |
上菜 | shàng cài | Lên món |
端菜 | duān cài | Bưng món ăn |
倒水 | dào shuǐ | Rót nước |
加菜 | jiācài | Gọi thêm món |
清桌 | qīngzhuō | Dọn bàn (dọn dĩa dơ) |
结账 | jié zhàng | Thanh toán |
买单 | mǎi dān | Trả tiền (cách nói thân mật) |
开发票 | kāi fāpiào | Xuất hóa đơn |
预订 | yùdìng | Đặt chỗ |
订位 | dìng wèi | Giữ chỗ, đặt bàn |
订餐 | dìng cān | Đặt món trước |
接待 | jiēdài | Đón tiếp khách |
迎宾 | yíngbīn | Chào đón khách |
排队 | páiduì | Xếp hàng |
等位 | děng wèi | Chờ bàn |
服务 | fúwù | Phục vụ |
推荐菜 | tuījiàn cài | Giới thiệu món |
打包 | dǎbāo | Đóng gói mang về |
投诉 | tóusù | Khiếu nại/Phàn nàn |
烹饪 | pēngrèn | Nấu ăn |
烤 | kǎo | Nướng |
煮 | zhǔ | Luộc |
蒸 | zhēng | Hấp |
炒 | chǎo | Xào |
切菜 | qiē cài | Thái rau, cắt món |
洗菜 | xǐ cài | Rửa rau |
Mẫu câu giao tiếp chủ đề nhà hàng trong tiếng Trung
Khi đi ăn ở nhà hàng Trung Quốc, việc biết một vài mẫu câu giao tiếp cơ bản sẽ giúp bạn dễ dàng gọi món, trao đổi với nhân viên và tận hưởng bữa ăn trọn vẹn hơn. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong nhà hàng đơn giản dưới đây sẽ hỗ trợ bạn trong các tình huống thường gặp.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
请问,还有空位吗? | Qǐngwèn, hái yǒu kòngwèi ma? | Xin hỏi, còn chỗ trống không? |
我想订一个位子。 | Wǒ xiǎng dìng yīgè wèizi. | Tôi muốn đặt một chỗ (bàn). |
我订了七点半的位子。 | Wǒ dìngle qī diǎn bàn de wèizi. | Tôi đã đặt bàn lúc bảy giờ rưỡi. |
请给我菜单。 | Qǐng gěi wǒ càidān. | Xin cho tôi thực đơn. |
我想点这个套餐。 | Wǒ xiǎng diǎn zhège tàocān. | Tôi muốn gọi set menu/combo này. |
这个是什么菜? | Zhège shì shénme cài? | Món này là món gì? |
麻烦你再给我一双筷子。 | máfan nǐ zài gěi wǒ yī shuāng kuàizi. | Phiền bạn cho tôi thêm một đôi đũa. |
有什么特色菜吗? | Yǒu shénme tèsècài ma? | Có món nào đặc biệt không? |
我的菜还没上。 | Wǒ de cài hái méi shàng. | Món của tôi vẫn chưa ra (chưa lên món). |
请给我一杯水。 | qǐng gěi wǒ yì bēi shuǐ. | Cho tôi một cốc nước. |
我们可以加菜吗? | Wǒmen kěyǐ jiācài ma? | Chúng tôi có thể gọi thêm món không? |
再来一份这个。 | zài lái yí fèn zhège. | Cho thêm một phần món này. |
打包可以吗? | dǎbāo kěyǐ ma? | Có thể gói mang về không? |
请问洗手间在哪里? | qǐngwèn xǐshǒujiān zài nǎlǐ? | Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu? |
一共多少钱? | yīgòng duōshǎo qián? | Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? |
请给我账单。 | qǐng gěi wǒ zhàngdān. | Cho tôi xin hóa đơn. |
可以刷卡吗? | kěyǐ shuākǎ ma? | Có thể thanh toán bằng thẻ không? |
谢谢,再见! | xièxie, zàijiàn! | Cảm ơn, tạm biệt! |
Tổng kết
Qua bài viết này, bạn đã nắm được nhiều từ vựng và mẫu câu giao tiếp quan trọng về chủ đề nhà hàng trong tiếng Trung. Việc học theo chủ đề không chỉ giúp ghi nhớ nhanh hơn mà còn dễ áp dụng ngay trong thực tế. Hy vọng những từ vựng và ví dụ được Ni Hao Ma chia sẻ ở trên sẽ hữu ích cho hành trình học tiếng Trung của bạn.