Từ Vựng Chuyên Ngành Kế Toán Tiếng Trung Đầy Đủ Có Ví Dụ

Trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung ngày càng mở rộng, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán – tài chính trở nên thiết yếu. Với những ai đang làm việc hoặc mong muốn ứng tuyển vào vị trí kế toán trong các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc có vốn đầu tư Trung Quốc, việc nắm vững từ vựng kế toán tiếng Trung là một lợi thế lớn. Trong bài viết sau, Ni Hao Ma sẽ giới thiệu đến bạn bộ từ vựng chuyên ngành kế toán tiếng Trung để giúp bạn làm việc hiệu quả trong môi trường có yếu tố nước ngoài.

Tổng hợp từ vựng chuyên ngành kế toán tiếng Trung

Trong lĩnh vực kế toán, việc nắm chắc các thuật ngữ chuyên ngành là vô cùng quan trọng để đọc hiểu chứng từ, lập báo cáo tài chính hay giao tiếp với đối tác. Hệ thống từ vựng kế toán tiếng Trung thường được chia thành nhiều nhóm chính, chẳng hạn như: các loại tài khoản kế toán, thuật ngữ về chứng từ và sổ sách, từ vựng liên quan đến chi phí, doanh thu, lợi nhuận,…

Từ vựng kế toán tiếng Trung về chức vụ

Đối với những ai làm việc với các đối tác Trung Quốc hoặc trong các công ty đa quốc gia, hiểu rõ từ vựng kế toán tiếng Trung, đặc biệt là các chức vụ trong bộ phận kế toán, sẽ giúp quá trình giao tiếp trở nên hiệu quả và chuyên nghiệp hơn.

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
会计 (会计师)kuàijì (kuàijìshī)Kế toán viên
主任会计师zhǔrèn kuàijìshīKế toán trưởng
财务总监cáiwù zǒngjiānGiám đốc tài chính (CFO)
出纳chūnàThủ quỹ
成本会计chéngběn kuàijìKế toán giá thành
税务会计shuìwù kuàijìKế toán thuế
薪资会计xīnzī kuàijìKế toán tiền lương
账务会计zhàngwù kuàijìKế toán tổng hợp
应收会计yīngshōu kuàijìKế toán công nợ phải thu
应付会计yīngfù kuàijìKế toán công nợ phải trả
审计师shěnjìshīKiểm toán viên
内部审计nèibù shěnjìKiểm toán nội bộ
外部审计wàibù shěnjìKiểm toán độc lập
财务助理cáiwù zhùlǐTrợ lý tài chính/kế toán
财务分析师cáiwù fēnxīshīChuyên viên phân tích tài chính
管理会计guǎnlǐ kuàijìKế toán quản trị
财务会计cáiwù kuàijìKế toán tài chính
kế toán tiếng trung là gì​

Từ vựng kế toán tiếng Trung về các loại văn bản, giấy tờ

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
发票fāpiàoHóa đơn
增值税发票zēngzhíshuì fāpiàoHóa đơn VAT
收据shōujùBiên lai
收款单shōukuǎn dānPhiếu thu
付款单fùkuǎn dānPhiếu chi
结算单jiésuàn dānBảng quyết toán
借款单jièkuǎn dānGiấy vay tiền
报销单bàoxiāo dānGiấy thanh toán/hoàn ứng
会计凭证kuàijì píngzhèngChứng từ kế toán
原始凭证yuánshǐ píngzhèngChứng từ gốc
记账凭证jìzhàng píngzhèngChứng từ ghi sổ
现金日记账xiànjīn rìjìzhàngSổ quỹ tiền mặt
银行存款日记账yínháng cúnkuǎn rìjìzhàngSổ tiền gửi ngân hàng
银行对账单yínháng duìzhàngdānSao kê ngân hàng
总账zǒngzhàngSổ cái
辅助账fǔzhù zhàngSổ phụ
科目余额表kēmù yú’é biǎoBảng cân đối tài khoản
财务报表cáiwù bàobiǎoBáo cáo tài chính
合并决算表hébìng juésuàn biǎoBáo cáo tài chính hợp nhất
资产负债表zīchǎn fùzhàibiǎoBảng cân đối kế toán
利润表lìrùn biǎoBáo cáo kết quả kinh doanh
现金流量表xiànjīn liúliàng biǎoBáo cáo lưu chuyển tiền tệ
所有者权益变动表suǒyǒuzhě quányì biàndòng biǎoBáo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
会计报表附注kuàijì bàobiǎo fùzhùThuyết minh báo cáo tài chính
预算表yùsuàn biǎoBảng dự toán
盘点表pándiǎn biǎoBiên bản kiểm kê
入库单rùkù dānPhiếu nhập kho
出库单chūkù dānPhiếu xuất kho
领料单lǐngliào dānPhiếu lĩnh vật tư
预付款单yùfù kuǎn dānPhiếu tạm ứng
送货单sònghuò dānPhiếu giao hàng
订购单dìnggòu dānĐơn đặt hàng
合同hétóngHợp đồng
财务合同cáiwù hétóngHợp đồng tài chính
借款合同jièkuǎn hétóngHợp đồng vay
贷款合同dàikuǎn hétóngHợp đồng tín dụng
劳动合同láodòng hétóngHợp đồng lao động
税务申报表shuìwù shēnbào biǎoTờ khai thuế
工资表gōngzī biǎoBảng lương
社会保险缴纳表shèhuì bǎoxiǎn jiǎonà biǎoBảng đóng bảo hiểm xã hội
审计报告shěnjì bàogàoBáo cáo kiểm toán
内部审计报告nèibù shěnjì bàogàoBáo cáo kiểm toán nội bộ
财务分析报告cáiwù fēnxī bàogàoBáo cáo phân tích tài chính
年度报告niándù bàogàoBáo cáo thường niên

Từ vựng kế toán tiếng Trung về chi phí

Một trong những mảng kiến thức cơ bản nhưng không kém phần quan trọng khi học từ vựng chuyên ngành kế toán tiếng Trung chính là chi phí – yếu tố then chốt ảnh hưởng trực tiếp đến báo cáo tài chính và quyết định quản trị.

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
銷貨成本xiāohuò chéngběnGiá vốn hàng bán
费用fèiyòngChi phí
经营费用jīngyíng fèiyòngChi phí kinh doanh
管理费用guǎnlǐ fèiyòngChi phí quản lý
销售费用xiāoshòu fèiyòngChi phí bán hàng
财务费用cáiwù fèiyòngChi phí tài chính
制造费用zhìzào fèiyòngChi phí sản xuất
期间费用qījiān fèiyòngChi phí trong kỳ (kỳ kế toán)
办公费bàngōngfèiChi phí hành chính
广告费guǎnggào fèiChi phí quảng cáo
差旅费chā lǚ fèiChi phí công tác
运输费yùnshū fèiChi phí vận chuyển
包装费bāozhuāng fèiChi phí đóng gói
仓储费cāngchǔ fèiChi phí kho bãi
水电费shuǐdiàn fèiChi phí điện nước
房租费fángzū fèiChi phí thuê nhà
杂费záfèiChi phí khác
利息费用lìxī fèiyòngChi phí lãi suất
人事费用rénshì fèiyòngChi phí nhân sự
职工薪酬zhígōng xīnchóuChi phí lương nhân viên
社会保险费shèhuì bǎoxiǎnfèiChi phí bảo hiểm xã hội
直接成本zhíjiē chéngběnChi phí trực tiếp
间接成本jiànjiē chéngběnChi phí gián tiếp
固定成本gùdìng chéngběnChi phí cố định
变动成本biàndòng chéngběnChi phí biến đổi
边际成本biānjì chéngběnChi phí biên
总成本zǒng chéngběnTổng chi phí
原料成本yuánliào chéngběnChi phí nguyên vật liệu
人工成本réngōng chéngběnChi phí nhân công
折旧费用zhéjiù fèiyòngChi phí khấu hao
摊销费用tānxiāo fèiyòngChi phí phân bổ
递延费用dìyán fèiyòngChi phí trả trước
待摊费用dàitān fèiyòngChi phí chờ phân bổ
维修费用wéixiū fèiyòngChi phí bảo dưỡng, sửa chữa
研发费用yánfā fèiyòngChi phí nghiên cứu và phát triển (R&D)
销售佣金xiāoshòu yōngjīnHoa hồng bán hàng
推广费用tuīguǎng fèiyòngChi phí tiếp thị, xúc tiến thương mại
租赁费用zūlìn fèiyòngChi phí thuê
培训费用péixùn fèiyòngChi phí đào tạo
业务招待费yèwù zhāodài fèiChi phí tiếp khách
差额chā’éChênh lệch
利润分配lìrùn fēnpèiPhân bổ lợi nhuận
成本控制chéngběn kòngzhìKiểm soát chi phí
成本核算chéngběn hésuànHạch toán chi phí
nhân viên kế toán tiếng trung là gì​

Từ vựng kế toán tiếng Trung về các loại tài khoản

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
会计科目kuàijì kēmùKhoản mục kế toán
会计账户kuàijì zhànghùTài khoản kế toán
账户余额zhànghù yú’éSố dư tài khoản
借方账户jièfāng zhànghùTài khoản bên Nợ
贷方账户dàifāng zhànghùTài khoản bên Có
流動資產liúdòng zīchǎnTài sản ngắn hạn
非流動資產fēi liúdòng zīchǎnTài sản dài hạn
负债fùzhàiNợ phải trả
所有者權益suǒyǒu zhě quányìVốn chủ sở hữu
銷售及提供勞務的收入xiāoshòu jí tígōng láowù de shōurùDoanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
现金xiànjīnTiền mặt
银行存款yínháng cúnkuǎnTiền gửi ngân hàng
短期投资duǎnqī tóuzīĐầu tư ngắn hạn
长期投资chángqī tóuzīĐầu tư dài hạn
应收账款yīngshōu zhàngkuǎnKhoản phải thu
其他应收款qítā yīngshōu kuǎnKhoản phải thu khác
预付账款yùfù zhàngkuǎnKhoản trả trước
存货cúnhuòHàng tồn kho
固定资产gùdìng zīchǎnTài sản cố định
累计折旧lěijì zhéjiùHao mòn lũy kế
无形资产wúxíng zīchǎnTài sản vô hình
累计摊销lěijì tānxiāoPhân bổ lũy kế
短期借款duǎnqī jièkuǎnVay ngắn hạn
长期借款chángqī jièkuǎnVay dài hạn
预收账款yùshōu zhàngkuǎnKhoản nhận trước
应付工资yīngfù gōngzīLương phải trả
应交税费yīngjiāo shuìfèiThuế và các khoản phải nộp
其他应付款qítā yìngfù kuǎnKhoản phải trả khác
实收资本shíshōu zīběnVốn điều lệ đã góp
资本公积zīběn gōngjīVốn thặng dư
盈余公积yíngyú gōngjīQuỹ dự trữ
未分配利润wèi fēnpèi lìrùnLợi nhuận chưa phân phối
投资收益tóuzī shōuyìLợi tức đầu tư
其他业务收入qítā yèwù shōurùDoanh thu khác
所得税费用suǒdéshuì fèiyòngChi phí thuế thu nhập
营业外支出yíngyè wài zhīchūChi phí bất thường
财务收入cáiwù shōurùThu nhập tài chính
财务支出cáiwù zhīchūDoanh thu tài chính
坏账准备huàizhàng zhǔnbèiDự phòng nợ khó đòi

Từ vựng kế toán tiếng Trung cơ bản

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
会计准则kuàijì zhǔnzéChuẩn mực kế toán
会计制度kuàijì zhìdùHệ thống kế toán
会计假设kuàijì jiǎshèGiả định kế toán
会计原则kuàijì yuánzéNguyên tắc kế toán
核算hésuànHạch toán
记账方法jìzhàng fāngfǎPhương pháp ghi sổ
会计凭证审核kuàijì píngzhèng shěnhéKiểm tra chứng từ kế toán
财务报告编制cáiwù bàogào biānzhìLập báo cáo tài chính
会计科目kuàijì kēmùTài khoản kế toán
财务审计cáiwù shěnjìKiểm toán tài chính
内部控制nèibù kòngzhìKiểm soát nội bộ
会计年度kuàijì niándùNiên độ kế toán
会计期间kuàijì qījiānKỳ kế toán
会计估计kuàijì gūjìƯớc tính kế toán
公允价值gōngyǔn jiàzhíGiá trị hợp lý
期末结账qīmò jiézhàngKết chuyển cuối kỳ
期初余额qīchū yú’éSố dư đầu kỳ
期末余额qīmò yú’éSố dư cuối kỳ
会计差错kuàijì chācuòSai sót kế toán
会计调整kuàijì tiáozhěngĐiều chỉnh kế toán

Mẫu hội thoại có từ vựng kế toán tiếng Trung

Trong công việc kế toán, việc sử dụng chính xác từ vựng chuyên ngành bằng tiếng Trung sẽ giúp giao tiếp, lập báo cáo và xử lý chi phí hiệu quả hơn. Sau đây là ba mẫu hội thoại minh họa các tình huống phổ biến liên quan đến chi phí trong kế toán:

Hội thoại 1: Đối chiếu công nợ

A: 喂,您好,是李会计吗?我是光华公司的,想跟您对一下我们上个月的应付账款。
Wèi, nín hǎo, shì Lǐ kuàijì ma? Wǒ shì Guānghuá gōngsī de, xiǎng gēn nín duì yīxià wǒmen shàng gè yuè de yìngfù zhàngkuǎn.
A lô, xin chào, có phải kế toán Lý không ạ? Tôi là người của công ty Quang Hoa, muốn đối chiếu khoản phải trả của tháng trước với bên ông.

B: 您好,是的。请稍等,我查一下系统。根据我们的记录,还有一笔五万元的货款没有付清。
Nín hǎo, shì de. Qǐng shāo děng, wǒ chá yīxià xìtǒng. Gēnjù wǒmen de jìlù, hái yǒu yī bǐ wǔ wàn yuán de huòkuǎn méiyǒu fù qīng.
Chào anh, đúng vậy. Xin đợi một chút, tôi sẽ kiểm tra hệ thống. Theo ghi chép của chúng tôi, vẫn còn một khoản tiền hàng 50.000 tệ chưa thanh toán.

A: 好的,我这边查到是上周三已经汇款了,我把汇款单发给您,麻烦您再核实一下。
Hǎode, wǒ zhè biān chá dào shì shàng zhōu sān yǐjīng huìkuǎnle, wǒ bǎ huìkuǎn dān fā gěi nín, máfan nín zài héshí yīxià.
Vâng, tôi kiểm tra thì thấy đã chuyển khoản vào thứ tư tuần trước rồi, tôi sẽ gửi giấy chuyển khoản cho anh, phiền anh xác nhận lại giúp.

từ vựng kế toán tiếng Trung

Hội thoại 2: Công bố báo cáo tài chính

A: 老板,这是我们上半年的财务报告,您过目一下。
Lǎobǎn, zhè shì wǒmen shàng bànhán de cáiwù bàogào, nín guòmù yīxià.
Sếp, đây là báo cáo tài chính nửa đầu năm của chúng ta, sếp xem qua ạ.

B: 辛苦了。从报告上看,我们的利润比去年同期增长了百分之十。
Xīnkǔle. Cóng bàogào shàng kàn, wǒmen de lìrùn bǐ qùnián tóngqí zēngzhǎngle bǎifēnzhī shí.
Cậu vất vả rồi. Nhìn vào báo cáo, lợi nhuận của chúng ta đã tăng 10% so với cùng kỳ năm ngoái.

A: 是的。主要是因为我们有效控制了成本,特别是生产成本,同时销售额也有所增加。
Shì de. Zhǔyào shì yīnwèi wǒmen yǒuxiào kòngzhìle chéngběn, tèbié shì shēngchǎn chéngběn, tóngshí xiāoshòu é yě yǒusuǒ zēngjiā.
Vâng. Chủ yếu là do chúng ta đã kiểm soát chi phí hiệu quả, đặc biệt là chi phí sản xuất, đồng thời doanh số bán hàng cũng tăng.

kế toán tiếng trung

Hội thoại 3: Kiểm tra sổ sách

A: 小张,你把这个月的总账给我看看。
Xiǎo Zhāng, nǐ bǎ zhège yuè de zǒngzhàng gěi wǒ kànkan.
Tiểu Trương, cậu đưa sổ cái tháng này cho tôi xem.

B: 好的,王总。您要检查哪一部分?是应收账款还是应付账款?
Hǎode, Wáng zǒng. Nín yào jiǎnchá nǎ yī bùfèn? Shì yìngshōu zhàngkuǎn háishì yìngfù zhàngkuǎn?
Vâng, Giám đốc Vương. Ngài muốn kiểm tra phần nào ạ? Là các khoản phải thu hay các khoản phải trả?

A: 我想看看本月的银行对账单和现金流量表,确保没有遗漏。
Wǒ xiǎng kànkan běn yuè de yínháng duìzhàngdān hé xiànjīn liúliàng biǎo, quèbǎo méiyǒu yílòu.
Tôi muốn xem bản sao kê ngân hàng và báo cáo lưu chuyển tiền tệ của tháng này, để đảm bảo không có gì bị thiếu sót.

Tổng kết

Với lượng từ vựng đa dạng và các ví dụ minh họa chi tiết, hy vọng bài viết trên của Ni Hao Ma đã cung cấp cho bạn một nền tảng vững chắc để học tập và làm việc trong lĩnh vực kế toán tiếng Trung. Hãy kiên trì luyện tập, sử dụng các từ vựng này trong công việc và cuộc sống hàng ngày để ghi nhớ lâu hơn. Việc nắm vững ngôn ngữ chuyên ngành sẽ giúp bạn mở ra nhiều cơ hội phát triển sự nghiệp trong môi trường kinh doanh toàn cầu.

Email
Điện thoại
Zalo
Tin nhắn
Tin nhắn
Điện thoại
Email
Zalo
Lên đầu trang