Từ Vựng Chuyên Ngành Truyền Thông Tiếng Trung Kèm Hội Thoại

Với những ai đang học tiếng Trung hoặc làm việc liên quan đến truyền thông, việc nắm vững hệ thống từ vựng chuyên ngành truyền thông tiếng Trung là chìa khóa giúp giao tiếp hiệu quả hơn. Trong bài viết này, Ni Hao Ma sẽ tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng Trung ngành truyền thông phổ biến nhất cùng với những mẫu hội thoại để bạn có thể tập luyện và ghi nhớ các mẫu câu giao tiếp hiệu quả hơn nhé!

Truyền thông tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung, truyền thông được gọi là 传媒 (chuánméi) hoặc 传播 (chuánbō).

Trong đó, 传媒 (chuánméi) thường dùng để chỉ các phương tiện truyền thông như báo chí, phát thanh, truyền hình, internet và mạng xã hội. Ngược lại, 传播 (chuánbō) nhấn mạnh vào quá trình và hành động truyền tải thông tin, kiến thức hoặc tư tưởng từ người này sang người khác. Vì vậy, “truyền thông” trong tiếng Trung vừa có thể hiểu là một ngành nghề, vừa là một quá trình giao tiếp và trao đổi thông tin.

Từ vựng chuyên ngành truyền thông tiếng Trung

Nếu bạn đang học tiếng Trung và mong muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực truyền thông, thì vốn từ vựng chuyên ngành chính là hành trang không thể thiếu. Các từ vựng chủ đề truyền thông tiếng Trung sẽ được chia thành các nhóm để giúp bạn học tập hiệu quả hơn!

Từ vựng về các lĩnh vực trong truyền thông tiếng Trung

Ngành truyền thông là một lĩnh vực rộng lớn, bao trùm nhiều mảng khác nhau như báo chí, phát thanh – truyền hình, quảng cáo, quan hệ công chúng (PR), marketing, truyền thông số và mạng xã hội.

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
新闻传播xīnwén chuánbōTruyền thông và Báo chí
出版chūbǎnXuất bản
广播guǎngbòPhát thanh
电视传媒diànshì chuánméiTruyền hình
广告guǎnggàoQuảng cáo
公共关系gōnggòng guānxìQuan hệ công chúng (PR)
市场营销shìchǎng yíngxiāoMarketing – Tiếp thị
数字传媒shùzì chuánméiTruyền thông số (Digital Media)
新媒体xīn méitǐTruyền thông mới (New Media)
自媒体zì méitǐTruyền thông cá nhân (KOL, influencer)
社交媒体shèjiāo méitǐTruyền thông xã hội/mạng xã hội
từ vựng chuyên ngành truyền thông tiếng trung

Từ vựng về nghề nghiệp ngành truyền thông tiếng Trung

Ngành truyền thông là một lĩnh vực rộng lớn với rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Mỗi vị trí đều đòi hỏi những kỹ năng riêng biệt, góp phần tạo nên sự vận hành trơn tru của cả hệ thống truyền thông.

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
记者jìzhěPhóng viên
编辑biānjíBiên tập viên
主编zhǔbiānTổng biên tập
新闻主播xīnwén zhǔbōNgười dẫn bản tin
播音员bōyīnyuánPhát thanh viên
主持人zhǔchírénMC, người dẫn chương trình
摄影师shèyǐngshīNhiếp ảnh gia
摄像师shèxiàngshīQuay phim
导演dǎoyǎnĐạo diễn
编剧biān jùBiên kịch
灯光师dēng guāng shīKỹ thuật viên ánh sáng
录音师lù yīn shīKỹ thuật viên âm thanh
服装师fúzhuāngshīStylist
道具师dàojùshīNhân viên đạo cụ
化妆师huàzhuāngshīChuyên viên trang điểm
媒体总监méi tǐ zǒng jiānGiám đốc truyền thông
美术指导měi shù zhǐ dǎoGiám đốc nghệ thuật
剪辑师jiǎnjíshīBiên tập video
文案wén’ànCopywriter
市场专员shìchǎng zhuānyuánNhân viên marketing
公关专员gōngguān zhuānyuánChuyên viên PR
媒体关系专员méitǐ guānxì zhuānyuánNhân viên quan hệ báo chí
网红wǎnghóngInfluencer
主播zhǔ bōStreamer
内容创作者nèiróng chuàngzuòzhěNhà sáng tạo nội dung
社交媒体经理shèjiāo méitǐ jīnglǐQuản lý truyền thông mạng xã hội
危机公关专员wēijī gōngguān zhuānyuánChuyên viên xử lý khủng hoảng truyền thông
活动策划huódòng cèhuàChuyên viên tổ chức sự kiện
评论员pínglùnyuánBình luận viên
新闻分析师xīnwén fēnxīshīChuyên gia phân tích tin tức
演说家yǎnjiǎng jiāDiễn giả

Xem chi tiết: 200+ Từ Vựng Nghề Nghiệp Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đầu

Từ vựng về các kênh – phương tiện truyền thông tiếng Trung

Kênh và phương tiện truyền thông là cầu nối giúp thông tin được truyền tải từ người phát đến công chúng một cách nhanh chóng và hiệu quả. Mỗi loại phương tiện – từ báo in, truyền hình, phát thanh đến mạng xã hội – đều có đặc thù riêng, phù hợp với từng đối tượng khán giả và mục đích truyền thông khác nhau.

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
媒体méitǐPhương tiện truyền thông
大众媒体dàzhòng méitǐTruyền thông đại chúng
报纸bàozhǐBáo in
杂志zázhìTạp chí
出版物chūbǎnwùẤn phẩm xuất bản
广播guǎngbòPhát thanh (radio)
电视diànshìTruyền hình
电影diànyǐngĐiện ảnh
电台diàntáiĐài phát thanh
电视台diànshìtáiĐài truyền hình
户外广告hùwài guǎnggàoQuảng cáo ngoài trời
海报hǎibàoÁp phích / poster
宣传单xuānchuán dānTờ rơi quảng cáo
社交媒体shèjiāo méitǐMạng xã hội
微博wēibóWeibo (mạng xã hội Trung Quốc)
微信wēixìnWeChat (ứng dụng nhắn tin/mạng xã hội)
抖音dǒuyīnDouyin (TikTok Trung Quốc)
视频平台shìpín píngtáiNền tảng video (YouTube, Bilibili…)
电子邮件diànzǐ yóujiànEmail
短信duǎnxìnTin nhắn SMS
播客bōkèPodcast
新闻网站xīnwén wǎngzhànTrang tin tức điện tử
门户网站ménhù wǎngzhànCổng thông tin điện tử
搜索引擎sōusuǒ yǐnqíngCông cụ tìm kiếm (Google, Baidu…)
论坛lùntánDiễn đàn
博客bókèBlog
电视广告diànshì guǎnggàoQuảng cáo truyền hình
网络广告wǎngluò guǎnggàoQuảng cáo trực tuyến
社群平台shèqún píngtáiNền tảng cộng đồng (nhóm mạng xã hội)
từ vựng truyền thông tiếng trung

Từ vựng về các hoạt động truyền thông tiếng Trung

Hoạt động truyền thông là tất cả những công việc, quá trình, hoặc hình thức được thực hiện nhằm truyền tải thông tin, thông điệp hoặc hình ảnh từ một cá nhân, tổ chức đến công chúng. Những hoạt động này có thể diễn ra qua nhiều phương tiện khác nhau như báo chí, truyền hình, phát thanh, quảng cáo, mạng xã hội hay sự kiện trực tiếp.

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
报道bàodàoĐưa tin, tường thuật
采访cǎifǎngPhỏng vấn
撰稿zhuàngǎoViết bài (soạn thảo nội dung)
编辑biānjíBiên tập
发布新闻fābù xīnwénCông bố tin tức
出版chūbǎnXuất bản
播出bōchūPhát sóng
宣传xuānchuánTuyên truyền, quảng bá
广告guǎnggàoQuảng cáo
举办活动jǔ bàn huó dòngTổ chức sự kiện
举办发布会jǔbàn fābùhuìTổ chức họp báo
公关活动gōngguān huódòngHoạt động PR
危机处理wēijī chǔlǐXử lý khủng hoảng
建立品牌jiànlì pǐnpáiXây dựng thương hiệu
推广产品tuīguǎng chǎnpǐnQuảng bá sản phẩm
市场调研shìchǎng diàoyánNghiên cứu thị trường
维护媒体关系wéihù méitǐ guānxìDuy trì quan hệ báo chí
建立品牌形象jiànlì pǐnpái xíngxiàngXây dựng hình ảnh thương hiệu
管理社交账号guǎnlǐ shèjiāo zhànghàoQuản lý tài khoản mạng xã hội
发布帖子fābù tiěziĐăng bài (post)
转发zhuǎnfāChia sẻ (share)
点赞diǎnzànThích (like)
评论pínglùnBình luận
拍摄pāishèQuay phim, chụp hình
采访cǎifǎngPhỏng vấn
剪辑视频jiǎnjí shìpínDựng/biên tập video
配音pèiyīnLồng tiếng
做调查zuò diàocháLàm khảo sát
举办展览jǔbàn zhǎnlǎnTổ chức triển lãm
参加论坛cānjiā lùntánTham gia diễn đàn/hội thảo
在线直播zàixiàn zhíbòLivestream, phát trực tiếp

Mẫu hội thoại có từ vựng truyền thông tiếng Trung

Để ghi nhớ và sử dụng thành thạo từ vựng chuyên ngành, việc luyện tập qua các mẫu hội thoại thực tế là một phương pháp rất hiệu quả. Thông qua những tình huống giao tiếp quen thuộc trong lĩnh vực báo chí, quảng cáo, quan hệ công chúng hay truyền thông số, người học không chỉ mở rộng vốn từ mà còn hiểu rõ cách dùng từ trong ngữ cảnh. Cùng xem qua các mẫu hội thoại có từ vựng truyền thông tiếng Trung dưới đây nhé!

Hội thoại 1: Quản lý khủng hoảng truyền thông

A: 我们公司遇到了一些负面新闻。
Wǒmen gōngsī yùdào le yīxiē fùmiàn xīnwén.
Công ty chúng ta gặp phải một số tin tức tiêu cực.

B: 我们需要立即发布官方声明,控制舆论。
Wǒmen xūyào lìjí fābù guānfāng shēngmíng, kòngzhì yúlùn.
Chuyên viên hoạch định: Chúng ta cần lập tức ra tuyên bố chính thức, để kiểm soát dư luận.

A: 同时要联系主要媒体,争取正面报道。
Tóngshí yào liánxì zhǔyào méitǐ, zhēngqǔ zhèngmiàn bàodào.
Quản lý: Đồng thời phải liên hệ các kênh truyền thông lớn, để giành lấy các bài đưa tin tích cực.

B: 好的,我会安排媒体关系团队去执行。
Hǎo de, wǒ huì ānpái méitǐ guānxì tuánduì qù zhíxíng.
Được, tôi sẽ sắp xếp nhóm quan hệ báo chí thực hiện ngay.

từ vựng ngành truyền thông tiếng trung

Hội thoại 2: Lên kế hoạch sự kiện truyền thông

A: 今天我们开会讨论下个月的品牌发布会。
Jīntiān wǒmen kāihuì tǎolùn xià gè yuè de pǐnpái fābùhuì.
Hôm nay chúng ta họp để bàn về lễ ra mắt thương hiệu vào tháng sau.

B: 我建议邀请一些明星嘉宾,提高活动影响力。
Wǒ jiànyì yāoqǐng yīxiē míngxīng jiābīn, tígāo huódòng yǐngxiǎnglì.
Tôi đề xuất mời một số ngôi sao khách mời, để nâng cao tầm ảnh hưởng sự kiện.

A: 我们还需要通过微博和抖音提前宣传。
Wǒmen hái xūyào tōngguò Wēibó hé Dǒuyīn tíqián xuānchuán.
Chúng ta cũng cần quảng bá trước thông qua Weibo và Douyin.

B: 我会负责舞台设计和宣传海报。
Wǒ huì fùzé wǔtái shèjì hé xuānchuán hǎibào.
Tôi sẽ phụ trách thiết kế sân khấu và poster quảng bá.

A: 很好,我们分工合作,确保活动顺利进行。
Hěn hǎo, wǒmen fēngōng hézuò, quèbǎo huódòng shùnlì jìnxíng.
Rất tốt, chúng ta sẽ phân công hợp tác để đảm bảo sự kiện diễn ra thuận lợi.

Tổng kết

Từ vựng chỉ thực sự có giá trị khi được đặt vào tình huống sử dụng. Vì thế, bên cạnh việc học thuộc, bạn hãy luyện tập qua hội thoại hoặc tập luyện trong môi trường thực tế. Nhờ đó, bạn sẽ không chỉ nhớ lâu mà còn rèn luyện khả năng phản xạ nhanh. Hy vọng những từ vựng chuyên ngành truyền thông tiếng Trung được Ni Hao Ma tổng hợp đã giúp bạn có được nhiều kiến thức bổ ích và đừng quên chờ đón những nội dung thú vị tiếp theo nhé!

Email
Điện thoại
Zalo
Tin nhắn
Tin nhắn
Điện thoại
Email
Zalo
Lên đầu trang