Đồ chơi không chỉ là những vật dụng giải trí đơn thuần mà còn là một phần không thể thiếu trong cuộc sống, đặc biệt là với trẻ em. Trong cuộc sống, chúng ta có thể cần sử dụng từ vựng về đồ chơi khi mua sắm cho con, tặng quà, hoặc khi trò chuyện cùng trẻ nhỏ. Với bài viết dưới đây, Ni Hao Ma sẽ giới thiệu đến bạn các từ vựng về đồ chơi tiếng Trung cùng với các ví dụ để giúp bạn giao tiếp tiếng Trung hiệu quả hơn.
Từ vựng về đồ chơi tiếng Trung
Khi học tiếng Trung, việc mở rộng từ vựng theo các chủ đề quen thuộc giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn và ứng dụng dễ dàng hơn trong giao tiếp. Chủ đề “đồ chơi” không chỉ gần gũi với trẻ em mà còn xuất hiện thường xuyên trong đời sống hàng ngày – từ mua bán, trò chuyện đến giáo dục. Dù bạn là người học tiếng Trung sơ cấp hay đang tìm hiểu để hỗ trợ con cái học ngoại ngữ, việc nắm vững từ vựng về đồ chơi sẽ rất hữu ích. Ngay sau đây, chúng ta sẽ cùng khám phá từ vựng về đồ chơi tiếng Trung được Ni Hao Ma tổng hợp nhé!
Từ vựng tiếng Trung về đồ chơi trẻ em
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
玩具 | wánjù | đồ chơi |
洋娃娃 | yángwáwa | búp bê |
小汽车 | xiǎo qìchē | ô tô đồ chơi |
玩具熊 | wánjù xióng | gấu bông |
火车玩具 | huǒchē wánjù | tàu hỏa đồ chơi |
积木 | jīmù | khối xếp hình |
乐高 | lègāo | Lego |
拼图 | pīntú | trò ghép hình |
机器人 | jīqìrén | robot |
玩具枪 | wánjù qiāng | súng đồ chơi |
水枪 | shuǐqiāng | súng nước |
风筝 | fēngzhēng | diều |
遥控汽车 | yáokòng qìchē | xe điều khiển từ xa |
悠悠球 | yōuyōqiú | yoyo |
模型飞机 | móxíng fēijī | mô hình máy bay |
钓鱼玩具 | diàoyú wánjù | đồ chơi câu cá |
沙滩玩具 | shātān wánjù | đồ chơi cát |
橡皮泥 | xiàngpíní | đất nặn |
发条玩具 | fātiáo wánjù | đồ chơi lên dây cót |
手偶 | shǒu’ǒu | con rối tay |
大富翁 | dàfùwēng | cờ tỷ phú |
球 | qiú | bóng |
电子玩具 | diànzǐ wánjù | đồ chơi điện tử |
音乐盒 | yīnyuè hé | hộp nhạc |
魔方 | mófāng | rubik |
骰子 | shǎizi | xúc xắc |
弹珠 | tánzhū | viên bi |
陀螺 | tuóluó | con quay |
遥控飞机 | yáokòng fēijī | máy bay điều khiển từ xa |
起重机玩具 | qǐ zhòng jī wán jù | cần cẩu đồ chơi |
孔明锁 | kǒng míng suǒ | khóa Khổng Minh |
乐器玩具 | yuèqì wánjù | nhạc cụ đồ chơi |
多米诺骨牌 | duōmǐnuò gǔpái | domino |
扑克牌 | pūkèpái | bài tây |
小火车 | xiǎo huǒ chē | tàu hỏa đồ chơi |
手工材料 | shǒu gōng cái liào | dụng cụ làm thủ công |
泡泡机 | pào pào jī | máy thổi bong bóng |
恐龙模型 | kǒng lóng mó xíng | mô hình khủng long |
打地鼠玩具 | dǎ dì shǔ wán jù | đồ chơi đập chuột |
万花筒 | wànhuātǒng | kính vạn hoa |

Từ vựng trò chơi tiếng Trung
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
狼人杀 | láng rén shā | Ma sói |
麻将 | má jiàng | Mạt chược |
国际象棋 | guó jì xiàng qí | Cờ vua |
中国象棋 | zhōng guó xiàng qí | Cờ tướng |
五子棋 | wǔ zǐ qí | Cờ caro |
跳棋 | tiào qí | Cờ nhảy |
围棋 | wéi qí | Cờ vây |
多米诺骨牌 | duō mǐ nuò gǔ pái | Domino |
飞行棋 | fēi xíng qí | Cờ vua máy bay |
叠叠乐 | diédié lè | Xếp hình Jenga |
踢毽子 | tī jiàn zi | Đá cầu |
大富翁 | dà fù wēng | Cờ tỷ phú (Monopoly) |
剪刀石头布 | jiǎn dāo shí tóu bù | Kéo búa bao |
捉迷藏 | zhuō mí cáng | Trốn tìm |
纸牌接龙 | zhǐ pái jiē lóng | Solitaire |
桌游 | zhuō yóu | Boardgame |
卡牌游戏 | kǎ pái yóu xì | Trò chơi thẻ bài |
踢毽子 | tī jiàn zi | Đá cầu |
台球 | táiqiú | Bi-a / Billiard |
保龄球 | bǎolíngqiú | Bowling |
卡坦岛 | Kǎtándǎo | Catan |
Từ vựng về hoạt động chơi trò chơi tiếng Trung
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
玩游戏 | wán | Chơi |
参加游戏 | cān jiā | Tham gia |
组织游戏 | zǔ zhī | Tổ chức |
开始游戏 | kāi shǐ | Bắt đầu |
结束游戏 | jié shù | Kết thúc |
轮到你了 | lún dào nǐ le | Tới lượt bạn rồi |
排队 | pái duì | Xếp hàng / Xếp lượt |
投骰子 | tóu shǎi zi | Tung xúc xắc |
抽卡牌 | chōu kǎ pái | Rút thẻ bài |
抽签 | chōu qiān | Rút thăm |
移动棋子 | yí dòng qí zi | Di chuyển quân cờ |
设规则 | shè guī zé | Thiết lập luật chơi |
分数 | fēnshù | Điểm số |
胜利 | shèng lì | Thắng |
失败 | shī bài | Thua |
赢了 | yíng le | Đã thắng |
输了 | shū le | Đã thua |
平局 | píng jú | Hòa (trò chơi) |
骗人 | piàn rén | Lừa (trong trò chơi) |
升级 | shēngjí | Lên cấp |
玩家 | wánjiā | Người chơi |
轮流 | lún liú | Luân phiên / Theo lượt |
扮演角色 | bàn yǎn jué sè | Đóng vai (role-play) |
配合团队 | pèi hé tuán duì | Hợp tác với đội nhóm |
分组比赛 | fēn zǔ bǐ sài | Chia đội thi đấu |
倒计时 | dào jì shí | Đếm ngược |
换人 | huàn rén | Đổi người chơi |
看牌 | kàn pái | Xem bài |
出牌 | chū pái | Đánh bài / Ra bài |
洗牌 | xǐ pái | Xáo bài |
规则 | guīzé | Luật chơi |
回合 | huíhé | Lượt / Vòng (trong game) |
游戏机 | yóu xì jī | Máy chơi game |
卡片 | kǎ piàn | Thẻ bài / thẻ game |
拼 | pīn | Ghép / Xếp |

Từ vựng về trò chơi dân gian
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
捉迷藏 | zhuō mí cáng | Trò trốn tìm |
跳房子 | tiào fáng zi | Trò nhảy ô |
拔河 | bá hé | Kéo co |
丢手绢 | diū shǒu juàn | Trò ném khăn |
蒙眼抓人 | méngyǎn zhuārén | Bịt mắt bắt dê |
石头、剪子、布 | shí tou , jiǎn zi , bù | Oẳn tù tì / Kéo búa bao |
踩高跷 | Cǎi gāoqiào | Đi cà kheo |
套圈 | Tàoquān | Ném vòng |
播棋 | Bō qí | Ô ăn quan |
跳竹竿 | Tiào zhúgān | Nhảy sạp |
打弹珠 | dǎ dàn zhū | Bắn bi |
斗鸡 | dòu jī | Đá gà |
踢毽子 | tī jiàn zi | Đá cầu |
跳绳 | tiào shéng | Nhảy dây |
木头人 | mù tóu rén | Trò “Người gỗ” (đứng im khi có hiệu lệnh) |
抢椅子 | qiǎng yǐ zi | Trò giành ghế |
Từ vựng về loại đồ chơi, trò chơi
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
玩具 | wán jù | Đồ chơi |
游戏 | yóu xì | Trò chơi |
电动玩具 | diàn dòng wán jù | Đồ chơi điện tử |
益智玩具 | yì zhì wán jù | Đồ chơi phát triển trí tuệ |
拼图玩具 | pīn tú wán jù | Đồ chơi ghép hình |
手工玩具 | shǒu gōng wán jù | Đồ chơi thủ công |
户外玩具 | hù wài wán jù | Đồ chơi ngoài trời |
女孩玩具 | nǚ hái wán jù | Đồ chơi dành cho bé gái |
男孩玩具 | nán hái wán jù | Đồ chơi dành cho bé trai |
传统玩具 | chuán tǒng wán jù | Đồ chơi truyền thống |
音乐玩具 | yīn yuè wán jù | Đồ chơi âm nhạc |
拼装玩具 | pīnzhuāng wánjù | Đồ chơi lắp ráp |
智力游戏 | zhì lì yóu xì | Trò chơi trí tuệ |
角色扮演游戏 | juésè bànyǎn yóuxì | Trò chơi nhập vai (RPG) |
策略游戏 | cèlüè yóuxì | Trò chơi chiến lược |
解谜游戏 | jiěmí yóuxì | Trò chơi giải đố |
电子游戏 | diàn zǐ yóu xì | Trò chơi điện tử |
动作类游戏 | dòng zuò lèi yóu xì | Trò chơi hành động |
冒险游戏 | mào xiǎn yóu xì | Trò chơi phiêu lưu |
教育类游戏 | jiào yù lèi yóu xì | Trò chơi giáo dục |
赛车游戏 | sàichē yóuxì | Trò chơi đua xe |
Mẫu hội thoại có từ vựng đồ chơi tiếng Trung
Chủ đề đồ chơi không chỉ quen thuộc với trẻ em mà còn thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Trong phần này Ni Hao Ma sẽ giới thiệu đến bạn những mẫu hội thoại có lồng ghép từ vựng về đồ chơi tiếng Trung, giúp bạn học từ mới theo cách sinh động hơn. Sau đây là một mẫu hội thoại lấy bối cảnh một người mẹ đang lựa đồ chơi cho con:

A: 你好!我想给我的孩子买一些玩具。
(Nǐ hǎo! Wǒ xiǎng gěi wǒ de háizi mǎi yīxiē wánjù.)
Chào bạn! Tôi muốn mua một vài đồ chơi cho con tôi.
B: 好的,您看这边,我们有很多儿童玩具。您的孩子多大?
(Hǎo de, nín kàn zhèbiān, wǒmen yǒu hěn duō értóng wánjù. Nín de háizi duō dà?)
Vâng, chị xem ở đây, chúng tôi có rất nhiều đồ chơi trẻ em. Con chị bao nhiêu tuổi rồi?
A: 他三岁了。他很喜欢积木和玩具车。
(Tā sān suì le. Tā hěn xǐhuān jīmù hé wánjù chē.)
Con tôi ba tuổi. Thằng bé rất thích xếp hình và xe đồ chơi.
B: 三岁的话,这款益智积木很适合他。旁边还有各种模型玩具车。
(Sān suì de huà, zhè kuǎn yìzhì jīmù hěn shìhé tā, kěyǐ duànliàn tā de dòngshǒu nénglì. Pángbiān hái yǒu gè zhǒng móxíng wánjù chē.)
Nếu ba tuổi, bộ xếp hình trí tuệ này rất phù hợp với bé. Bên cạnh còn có nhiều loại xe mô hình đồ chơi khác.
A: 这个机器人看起来也很有趣!
(Zhège jīqìrén kàn qǐlái yě hěn yǒuqù!)
Người máy này trông cũng thú vị quá!
B: 是的,这款机器人可以唱歌、跳舞,还能说简单的话,很多小朋友都很喜欢。
(Shì de, zhè kuǎn jīqìrén kěyǐ chànggē, tiàowǔ, hái néng shuō jiǎndān de huà, hěn duō xiǎopéngyǒu dōu hěn xǐhuān.)
Đúng vậy, người máy này có thể hát, nhảy và còn nói được những câu đơn giản nữa, rất nhiều bé đều thích.
A: 那我就买这个机器人和那套积木吧。谢谢你的推荐!
(Nà wǒ jiù mǎi zhège jīqìrén hé nà tào jīmù ba. Xièxiè nǐ de tuījiàn!)
Vậy tôi lấy con robot này và bộ xếp hình kia nhé. Cảm ơn bạn đã tư vấn!
Tổng kết
Hy vọng qua bài viết này, bạn đã bỏ túi thêm nhiều từ vựng thú vị liên quan đến đồ chơi tiếng Trung và có thể ứng dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày. Trong những bài viết tiếp theo, Ni Hao Ma sẽ tiếp tục mang đến các chủ đề giao tiếp thiết thực khác, giúp bạn từng bước nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống. Đừng quên chia sẻ bài viết này cho nhiều người cùng biết và hẹn gặp lại ở những bài viết sau!