Từ Vựng Chủ Đề Động Vật Tiếng Trung Và Các Mẫu Ví Dụ

Bạn muốn kể về thú cưng của mình với bạn bè người Trung nhưng lại không biết từ “chó”, “mèo” hay “chim” nói như thế nào? Chủ đề động vật là một chủ đề gần gũi và thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hằng ngày. Trong bài viết này, Ni Hao Ma sẽ cùng khám phá kho từ vựng động vật tiếng Trung, cách sử dụng lượng từ liên quan và các ví dụ chi tiết nhé!

Từ vựng các loài động vật tiếng Trung

Bạn có biết tên các con vật tiếng Trung là gì? Các loài động vật sinh sống cùng chúng ta như một người bạn thân thiết và thật khó để học một ngôn ngữ mới mà không học từ vựng về các con vật. Trong những cuộc trò chuyện hằng ngày bằng tiếng Trung, bạn có thể cần đến từ vựng về động vật tiếng Trung để kể về thú cưng của mình hoặc bắt chuyện với người khác. Ngay sau đây, cùng xem qua các bảng các từ vựng về con vật trong tiếng Trung được Ni Hao Ma tổng hợp đầy đủ nhất nhé!

Từ vựng tiếng Trung về phân loại động vật

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
哺乳动物bǔrǔ dòngwùĐộng vật có vú
爬行动物páxíng dòngwùBò sát
鸟类niǎo lèiLớp Chim
鱼类yú lèiLớp Cá
两栖动物liǎngqī dòngwùĐộng vật lưỡng cư
昆虫kūnchóngCôn trùng
甲壳类动物jiǎqiào lèi dòngwùĐộng vật giáp xác
食肉动物shíròu dòngwùĐộng vật ăn thịt
食草动物shícǎo dòngwùĐộng vật ăn cỏ
海洋动物hǎiyáng dòngwùĐộng vật biển
野生动物yěshēng dòngwùĐộng vật hoang dã
家畜jiāchùGia súc
啮齿动物nièchǐ dòngwùĐộng vật gặm nhấm
无脊椎动物wú jǐzhuī dòngwùĐộng vật không xương sống
水生动物shuǐshēng dòngwùĐộng vật sống dưới nước
陆生动物lùshēng dòngwùĐộng vật sống trên cạn
từ vựng tiếng trung về động vật

Từ vựng về thú cưng trong tiếng Trung

Thú cưng mang đến niềm vui, sự đồng hành và đôi khi là cả nguồn cảm hứng sống cho con người. Hãy cùng khám phá cách gọi tên các “boss” trong tiếng Trung là gì nhé!

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
宠物chǒngwùThú cưng
gǒuChó
māoMèo
niǎoChim (nói chung)
画眉huàméiHọa mi
八哥bāgēSáo
豚鼠túshǔChuột lang
乌龟wūguīRùa
仓鼠cāngshǔHamster
兔子tùziThỏ
鹦鹉yīngwǔVẹt
刺猬cìwèiNhím gai
松鼠sōngshǔSóc
壁虎bìhǔTắc kè
巨蜥jùxīKỳ đà
con chó tiếng trung

Từ vựng tiếng Trung về động vật

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
老虎lǎohǔHổ
狮子shīziSư tử
大象dàxiàngVoi
长颈鹿chángjǐnglùHươu cao cổ
Ngựa
xióngGấu
lángSói
狐狸húlíCáo
袋鼠dàishǔChuột túi
骆驼luòtuoLạc đà
犀牛xīniúTê giác
河马hémǎHà mã
鳄鱼èyúCá sấu
鬣狗liègǒuLinh cẩu
青蛙qīngwāẾch
蟒蛇mǎngshéTrăn
海豚hǎitúnCá heo
鲸鱼jīngyúCá voi
鲨鱼shāyúCá mập
章鱼zhāngyúBạch tuộc
海星hǎixīngSao biển
螃蟹pángxièCua
xiāTôm
乌贼wūzéiMực
海豹hǎibàoHải cẩu
北极熊běijíxióngGấu Bắc Cực
企鹅qǐ’éChim cánh cụt
金钱豹jīnqiánbàoBáo hoa mai
孔雀kǒngquèChim công
yīngChim ưng
猫头鹰māotóuyīngCú mèo
鸵鸟tuóniǎoĐà điểu
燕子yànziChim én
乌鸦wūyāQuạ
huānLửng
Hạc
蚂蚁mǎyǐKiến
蜜蜂mìfēngOng
蝴蝶húdiéBướm
蜻蜓qīngtíngChuồn chuồn
蚊子wénziMuỗi
苍蝇cāngyingRuồi
蜘蛛zhīzhūNhện
蜈蚣wúgōngRết
蝎子xiēziBọ cạp
蜥蜴xīyìThằn lằn
蛤蜊gélíNghêu
珊瑚shānhúSan hô
水母shuǐmǔSứa
螳螂tánglángBọ ngựa
蟋蟀xīshuàiDế
蝗虫huángchóngChâu chấu
蜗牛wōniúỐc sên
鸭子yāziVịt
水牛shuǐniúTrâu
黄牛huángniú
yángDê, cừu
鹿Hươu, nai
羚羊língyángLinh dương
美洲豹měizhōubàoBáo đốm
zhūLợn
狒狒fèifèiKhỉ đầu chó
猩猩xīngxingKhỉ đột
猴子hóuziKhỉ (nói chung)
火烈鸟huǒ liè niǎoHồng hạc
穿山甲chuānshānjiǎTê tê
鹈鹕tí húBồ nông
鼹鼠yǎnshǔChuột chũi
yòuChồn
浣熊huànxióngGấu mèo
熊猫xióngmāoGấu trúc
树袋熊shùdàixióngGấu Koala
食蚁兽shíyǐshòuThú ăn kiến
蟑螂zhānglángGián
河狸hélíHải ly
水獭shuǐtǎRái cá
螃蟹páng xièCua
éNgỗng
天鹅tiān’éThiên nga
鲑鱼guīyúCá hồi
鲤鱼lǐyúCá chép
萤火虫yínghuǒchóngĐom đóm
蝙蝠biānfúDơi
鳗鱼mányúLươn
海参hǎishēnHải sâm
guàn
蟾蜍chánchúCóc
麻雀má quèChim sẻ
水母shuǐ mǔSứa
海鸥hǎi’ōuHải âu
海马hǎi mǎHải tượng
鸭嘴兽yā zuǐ shòuThú mỏ vịt
树懒shù lǎnLười
Lừa
野牛yě niúBò tót
斑马bānmǎNgựa vằn
秃鹫tūjiùKền kền
眼镜蛇yǎnjìngshéRắn hổ mang
牡蛎mǔlìHàu

Các lượng từ dùng cho động vật tiếng Trung

Trong tiếng Trung, lượng từ (量词) là thành phần bắt buộc khi muốn nói đến số lượng của danh từ, kể cả khi danh từ đó là động vật. Tuy nhiên, mỗi loại động vật lại đi kèm với một (hoặc vài) lượng từ riêng biệt, tùy thuộc vào hình dạng, đặc điểm, hoặc cách gọi thông thường của chúng. Những lượng từ phổ biến nhất khi đi với danh từ là động vật bao gồm:

1. 个 (gè)

个 (gè) là lượng từ tiếng Trung vô cùng phổ biến và linh hoạt, có thể dùng cho nhiều loại động vật khác nhau, đặc biệt là khi bạn không chắc chắn về lượng từ chuyên biệt. Nó thường được sử dụng cho các loài vật riêng lẻ, không quá đặc thù, và có thể coi là một lựa chọn “an toàn” nếu bạn mới bắt đầu học.

Ví dụ:

  • 三个朋友 (sān gè péngyou): ba con chim cánh cụt
  • 那个小猫 (nà gè xiǎo māo): con mèo nhỏ kia
  • 一个老鼠 (yī gè lǎoshǔ): một con chuột

2. 只 (zhī)

只 (zhī) là lượng từ tiếng Trung rất thông dụng, thường dùng cho các động vật nhỏ/mức trung, đặc biệt là chim, chó, mèo, gà, vịt, khỉ, v.v. Đây là một trong những lượng từ quan trọng nhất khi nói về động vật,

Ví dụ:

  • 一只猫 (yī zhī māo) – một con mèo
  • 三只狗 (sān zhī gǒu) – ba con chó
  • 五只鸡 (wǔ zhī jī) – năm con gà
thỏ tiếng trung là gì

3. 条 (tiáo)

条 (tiáo) là lượng từ tiếng Trung dành cho những vật có hình dáng dài và thon. Lượng từ này rất linh hoạt và được dùng cho nhiều loại danh từ có đặc điểm hình dáng kể trên, bao gồm cả một số loài động vật như cá, rắn, lươn,…

Ví dụ:

  • 鱼 (yī tiáo yú): một con cá
  • 蛇 (liǎng tiáo shé): hai con rắn
  • 龙 (nà tiáo lóng): con rồng kia
con cá tiếng trung là gì

4. 匹 (pǐ)

匹 (pǐ) là lượng từ chuyên biệt lượng từ chuyên dùng cho ngựa, hoặc các động vật cưỡi được như lừa, la. Bạn chỉ dùng 匹 (pǐ) khi nói về ngựa và không dùng cho các loài động vật to khác như voi hay bò.

Ví dụ:

  • 一匹马 (yī pǐ mǎ): một con ngựa
  • 三匹骏马 (sān pǐ jùnmǎ): ba con ngựa tốt
  • 这匹黑马 (zhè pǐ hēimǎ): con ngựa đen này

5. 头 (tóu)

头 (tóu) là lượng từ được dùng cho các loài động vật lớn, gia súc hoặc những con vật có đầu to, vóc dáng to lớn. Lượng từ này gợi lên hình ảnh về sự vạm vỡ, đồ sộ của con vật.

Ví dụ:

  • 一头牛 (yī tóu niú): một con bò
  • 五头猪 (wǔ tóu zhū): năm con lợn
  • 那头大象 (nà tóu dàxiàng): con voi kia
con bò tiếng trung là gì

6. 群 (qún)

群 (qún) là một lượng từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “một nhóm” / “một đàn” / “một bầy”. Lượng từ này được sử dụng khi bạn muốn diễn tả một nhóm động vật cùng loài sống hoặc di chuyển cùng nhau, nhấn mạnh vào số lượng của chúng.

Ví dụ:

  • 一群鸟 (yī qún niǎo): một đàn chim
  • 一群鱼 (yī qún yú): một đàn cá
  • 一群狼 (yī qún láng): một bầy sói

7. 对 (duì)

对 (duì) có nghĩa là “một đôi, một cặp”. Lượng từ này dùng để chỉ hai con vật đi cùng nhau, thường là một cặp trống mái hoặc hai con vật có mối quan hệ đặc biệt. Bạn có thể dùng lượng từ 对 (duì) cho các loài chim, động vật có vú hoặc bất kỳ loài nào có thể ghép cặp.

Ví dụ:

  • 一对鸳鸯 (yī duì yuānyāng): một cặp uyên ương (vịt trời)
  • 一对鸽子 (yī duì gēzi): một cặp bồ câu
  • 一对狮子 (yī duì shīzi): một cặp sư tử
con chim tiếng trung là gì

Tìm hiểu thêm: 50+ Lượng Từ Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Trung

Các mẫu hội thoại về động vật tiếng Trung

Bạn muốn trò chuyện về động vật bằng tiếng Trung? Khi học tiếng Trung, việc nắm vững các mẫu câu hội thoại về động vật không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tự tin hơn khi giao tiếp trong nhiều tình huống đời sống. Hãy cùng luyện tập với các đoạn hội thoại mẫu về động vật tiếng Trung dưới đây nhé!

Mẫu hội thoại 1: Loài động vật yêu thích

A: 这里有很多动物。
Zhè lǐ yǒu hěn duō dòng wù.
→ Ở đây có rất nhiều động vật.

B: 你喜欢哪种动物?
Nǐ xǐ huān nǎ zhǒng dòng wù?
→ Bạn thích loài động vật nào?

A: 我最喜欢大象,因为它很聪明。
Wǒ zuì xǐ huān dà xiàng, yīn wèi tā hěn cōng míng.
→ Tôi thích nhất là voi vì nó rất thông minh.

con voi trong tiếng trung

Mẫu hội thoại 2: Nói về thú cưng

A: 你家养什么宠物?
Nǐ jiā yǎng shén me chǒng wù?
→ Nhà bạn nuôi thú cưng gì?

B: 我养了一只小狗,它叫“豆豆”。它非常活泼,也很聪明。
Wǒ yǎng le yī zhī xiǎo gǒu, tā jiào “Dòu dòu”. Tā fēi cháng huó pō, yě hěn cōng míng.
→ Tôi nuôi một con chó nhỏ, nó tên là “Đậu Đậu”. Nó rất năng động và thông minh.

A: 哇,听起来很可爱。它喜欢玩什么?
Wa, tīng qǐ lái hěn kě ài. Tā xǐ huān wán shén me?
→ Ồ, nghe có vẻ rất dễ thương. Nó thích chơi gì?

B: 它喜欢追球,也喜欢和我一起散步。每天晚上我们都会去公园。
Tā xǐ huān zhuī qiú, yě xǐ huān hé wǒ yī qǐ sàn bù. Měi tiān wǎn shàng wǒ men dōu huì qù gōng yuán.
→ Nó thích đuổi bóng, cũng thích đi dạo cùng tôi. Tối nào chúng tôi cũng đi công viên.

con chó tiếng trung là gì

Mẫu hội thoại 3: Đi câu cá

A: 你以前钓过鱼吗?
Nǐ yǐ qián diào guò yú ma?
→ Bạn đã từng câu cá bao giờ chưa?

B: 钓过几次,但不太成功。你呢?
Diào guò jǐ cì, dàn bù tài chéng gōng. Nǐ ne?
→ Tôi câu được vài lần nhưng không thành công lắm. Còn bạn?

A: 我很喜欢钓鱼,觉得很放松。上周末我钓到了一条大鲤鱼。
Wǒ hěn xǐ huān diào yú, jué dé hěn fàng sōng. Shàng zhōu mò wǒ diào dào le yī tiáo dà lǐ yú.
→ Tôi rất thích câu cá, thấy rất thư giãn. Cuối tuần trước tôi câu được một con cá chép to.

B: 真羡慕你!下次带我一起去吧,我也想试试。
Zhēn xiàn mù nǐ! Xià cì dài wǒ yī qǐ qù ba, wǒ yě xiǎng shì shì.
→ Thật ghen tị với bạn! Lần sau dẫn tôi đi với nhé, tôi cũng muốn thử.

Tổng kết

Qua bài viết này, bạn đã được trang bị những từ vựng và mẫu câu ví dụ về chủ đề động vật tiếng Trung. Đây là một chủ đề cơ bản trong giao tiếp và bạn có thể dễ dàng gặp phải trong tình huống giao tiếp hằng ngày. Chủ đề động vật chỉ là một phần nhỏ trong kho tàng từ vựng tiếng Trung rộng lớn. Hy vọng Ni Hao Ma đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và đừng quên chờ đón những bài viết tiếp theo để học thêm nhiều từ vựng mới nhé!

Email
Điện thoại
Zalo
Tin nhắn
Tin nhắn
Điện thoại
Email
Zalo
Lên đầu trang