Bạn là một tín đồ của du lịch và đang ấp ủ ước mơ khám phá những nền văn hóa độc đáo tại các quốc gia nói tiếng Trung? Để biến hành trình khám phá ấy trở nên trọn vẹn và đáng nhớ hơn, việc trang bị cho mình một vốn từ vựng chủ đề du lịch tiếng Trung là điều không thể thiếu. Bài viết sau của Ni Hao Ma sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng thiết yếu cùng các mẫu hội thoại thực tế, giúp bạn tự tin tương tác trong mọi tình huống khi du lịch.
Từ vựng về các địa điểm du lịch nổi tiếng Trung Quốc
Trung Quốc là một quốc gia rộng lớn với bề dày lịch sử hàng nghìn năm và nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng thế giới. Việc tìm hiểu từ vựng liên quan đến các địa điểm du lịch nổi bật ở Trung Quốc không chỉ giúp nâng cao vốn tiếng Trung mà còn giúp bạn chủ động hơn khi đi du lịch tại Trung Quốc.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
长城 | Chángchéng | Vạn Lý Trường Thành |
故宫 | Gùgōng | Cố Cung (Tử Cấm Thành) |
颐和园 | Yíhéyuán | Di Hòa Viên |
天安门广场 | Tiān’ānmén Guǎngchǎng | Quảng trường Thiên An Môn |
兵马俑 | Bīngmǎyǒng | Đội quân đất nung (Lăng mộ Tần Thủy Hoàng) |
黄山 | Huángshān | Núi Hoàng Sơn |
张家界 | Zhāngjiājiè | Trương Gia Giới |
西湖 | Xīhú | Tây Hồ (Hàng Châu) |
苏州园林 | Sūzhōu yuánlín | Vườn cổ Tô Châu |
九寨沟 | Jiǔzhàigōu | Cửu Trại Câu |
鼓浪屿 | Gǔlàngyǔ | Cổ Lãng Tự (đảo nhỏ ở Hạ Môn) |
上海外滩 | Shànghǎi Wàitān | Bến Thượng Hải |
青海湖 | Qīnghǎi Hú | Hồ Thanh Hải |
天山天池 | Tiānshān Tiānchí | Hồ Thiên Trì |
峨眉山 | Éméi Shān | Núi Nga Mi |
乐山大佛 | Lèshān Dàfó | Đại Phật Lạc Sơn |
南锣鼓巷 | Nánluógǔxiàng | Ngõ Nam La Cổ |
凤凰古城 | Fènghuáng Gǔchéng | Phượng Hoàng Cổ Trấn |
云冈石窟 | Yúngāng Shíkū | Hang đá Vân Cương |
龙门石窟 | Lóngmén Shíkū | Hang đá Long Môn |
南普陀寺 | Nánpǔtuó Sì | Chùa Nam Phổ Đà |
大理古城 | Dàlǐ Gǔchéng | Thành cổ Đại Lý |
丽江古城 | Lìjiāng Gǔchéng | Thành cổ Lệ Giang |
上海迪士尼乐园 | Shànghǎi Díshìní Lèyuán | Công viên Disneyland Thượng Hải |
明十三陵 | Míng Shísānlíng | Thập Tam Lăng nhà Minh |
天坛 | Tiāntán | Thiên Đàn |
北京环球影城 | Běijīng Huánqiú Yǐngchéng | Universal Studios Bắc Kinh |
白马寺 | Báimǎ Sì | Chùa Bạch Mã |
南京路 | Nánjīng Lù | Đại lộ Nam Kinh |
玉龙雪山 | Yùlóng Xuěshān | Núi tuyết Nam Long |
乌镇镇 | Wūzhènzhèn | Ô Trấn |
成都大熊猫繁育研究基地 | Chéngdū dàxióngmāo fányù yánjiū jīdì | Cơ sở nghiên cứu và nhân giống gấu trúc Thành Đô |

Từ vựng về các loại hình du lịch
Hiểu được các loại hình du lịch bằng tiếng Trung có thể giúp bạn diễn tả sở thích của mình rõ ràng hơn và lên kế hoạch dễ dàng với người bản xứ hoặc các công ty du lịch.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
观光旅游 | guānguāng lǚyóu | Du lịch tham quan |
休闲旅游 | xiūxián lǚyóu | Du lịch nghỉ dưỡng, thư giãn |
探险旅游 | tànxiǎn lǚyóu | Du lịch mạo hiểm |
生态旅游 | shēngtài lǚyóu | Du lịch sinh thái |
文化旅游 | wénhuà lǚyóu | Du lịch văn hóa |
商务旅游 | shāngwù lǚyóu | Du lịch công tác/thương mại |
医疗旅游 | yīliáo lǚyóu | Du lịch chữa bệnh/y tế |
乡村旅游 | xiāngcūn lǚyóu | Du lịch nông thôn |
城市旅游 | chéngshì lǚyóu | Du lịch thành phố |
海滨旅游 | hǎibīn lǚyóu | Du lịch biển |
山地旅游 | shāndì lǚyóu | Du lịch núi |
温泉旅游 | wēnquán lǚyóu | Du lịch suối nước nóng |
户外旅游 | hùwài lǚyóu | Du lịch ngoài trời (cắm trại, đi bộ đường dài…) |
自驾游 | zìjiàyóu | Du lịch tự lái |
背包游 | bēibāoyóu | Du lịch bụi/phượt |
邮轮旅游 | yóulún lǚyóu | Du lịch bằng du thuyền |
自由行 | zìyóuxíng | Du lịch tự túc (không theo tour) |
跟团游 | gēntuányóu | Du lịch theo tour (có đoàn) |
宗教旅游 | zōngjiào lǚyóu | Du lịch tâm linh/tôn giáo |
美食旅游 | měishí lǚyóu | Du lịch ẩm thực |
亲子游 | qīnzǐyóu | Du lịch gia đình (có trẻ nhỏ) |
蜜月旅游 | mìyuè lǚyóu | Du lịch tuần trăng mật |
毕业旅行 | bìyè lǚxíng | Du lịch tốt nghiệp |
独自旅行 | dúzì lǚxíng | Du lịch một mình |
徒步旅行 | túbù lǚxíng | Du lịch đi bộ đường dài/leo núi |
露营 | lùyíng | Cắm trại |
Từ vựng về các vật dụng cần thiết khi du lịch tiếng Trung
Việc biết từ vựng tiếng Trung về các vật dụng cần thiết khi du lịch sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn khi mua sắm, chuẩn bị hành lý hoặc xử lý các tình huống bất ngờ ở nước ngoài. Sau đây là một số vật dụng cần thiết khi du lịch tiếng Trung nhé!
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
行李 | xíngli | Hành lý |
行李箱 | xínglǐxiāng | Va-li |
背包 | bēibāo | Ba lô |
钱包 | qiánbāo | Ví tiền |
现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
证件 | zhèngjiàn | Giấy tờ tùy thân |
护照 | hùzhào | Hộ chiếu |
签证 | qiānzhèng | Visa |
身份证 | shēnfènzhèng | Chứng minh nhân dân |
机票 | jīpiào | Vé máy bay |
火车票 | huǒchē piào | Vé tàu |
车票 | chēpiào | Vé xe |
手机 | shǒujī | Điện thoại |
充电器 | chōngdiànqì | Sạc điện thoại |
移动电源 | yídòng diànyuán | Sạc dự phòng |
相机 | xiàngjī | Máy ảnh |
耳机 | ěrjī | Tai nghe |
银行卡 | yínhángkǎ | Thẻ ngân hàng |
信用卡 | xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
地图 | dìtú | Bản đồ |
雨伞 | yǔsǎn | Ô, dù |
墨镜 | mòjìng | Kính râm |
防晒霜 | fángshàishuāng | Kem chống nắng |
洗漱用品 | xǐshù yòngpǐn | Đồ dùng vệ sinh cá nhân |
毛巾 | máojīn | Khăn mặt |
牙刷 | yáshuā | Bàn chải đánh răng |
牙膏 | yágāo | Kem đánh răng |
香皂 | xiāngzào | Xà phòng |
洗发水 | xǐfàshuǐ | Dầu gội |
沐浴露 | mùyùlù | Sữa tắm |
梳子 | shūzi | Lược |
化妆品 | huàzhuāngpǐn | Mỹ phẩm/Đồ trang điểm |
衣服 | yīfu | Quần áo |
内衣 | nèiyī | Đồ lót |
鞋子 | xiézi | Giày dép |
拖鞋 | tuōxié | Dép lê |
帽子 | màozi | Mũ |
外套 | wàitào | Áo khoác |
药品 | yàopǐn | Thuốc men |
创可贴 | chuàngkětiē | Băng dán cá nhân |
晕车药 | yùnchēyào | Thuốc chống say xe |
面巾纸 | miànjīnzhǐ | Khăn giấy |
睡衣 | shuìyī | Đồ ngủ |
眼罩 | yǎnzhào | Bịt mắt khi ngủ |

Từ vựng về các hoạt động du lịch tiếng Trung
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung hữu ích về các hoạt động du lịch, giúp bạn diễn tả những việc mình đang làm trong chuyến đi hoặc hỏi về trải nghiệm của một ai đó khi đi du lịch.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
旅行 | lǚxíng | Du lịch |
出发 | chūfā | Khởi hành |
订票 | dìng piào | Đặt vé |
订酒店 | dìng jiǔdiàn | Đặt khách sạn |
参观 | cānguān | Tham quan |
游览 | yóulǎn | Du ngoạn, ngắm cảnh |
拍照 | pāizhào | Chụp ảnh |
攀登 | pāndēng | Leo núi |
划船 | huáchuán | Chèo thuyền |
冲浪 | chōnglàng | Lướt sóng |
游泳 | yóuyǒng | Bơi lội |
潜水 | qiánshuǐ | Lặn biển |
购物 | gòuwù | Mua sắm |
逛街 | guàngjiē | Dạo phố |
拍视频 | pāi shìpín | Quay video |
搭帐篷 | dā zhàngpéng | Dựng lều trại |
露营 | lùyíng | Cắm trại |
烧烤 | shāokǎo | Nướng BBQ |
看日出 | kàn rìchū | Ngắm bình minh |
看日落 | kàn rìluò | Ngắm hoàng hôn |
看风景 | kàn fēngjǐng | Ngắm cảnh |
骑自行车 | qí zìxíngchē | Đạp xe |
骑骆驼 | qí luòtuó | Cưỡi lạc đà |
坐缆车 | zuò lǎnchē | Đi cáp treo |
上香祈福 | shàngxiāng qífú | Dâng hương cầu phúc |
晒太阳 | shài tàiyáng | Tắm nắng |
问路 | wènlù | Hỏi đường |
租车 | zūchē | Thuê xe |
钓鱼 | diàoyú | Câu cá |
滑雪 | huáxuě | Trượt tuyết |
溜冰 | liūbīng | Trượt băng |
采摘水果 | cǎizhāi shuǐguǒ | Hái trái cây |
体验温泉 | tǐyàn wēnquán | Trải nghiệm suối nước nóng |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
游客 | yóukè | Khách du lịch |
导游 | dǎoyóu | Hướng dẫn viên |
景点 | jǐngdiǎn | Điểm tham quan |
行程 | xíngchéng | Lịch trình |
签证 | qiānzhèng | Thị thực |
时差 | shíchā | Chênh lệch múi giờ |
航班 | hángbān | Chuyến bay |
机场 | jīchǎng | Sân bay |
入境 | rùjìng | Nhập cảnh |
出境 | chūjìng | Xuất cảnh |
酒店 | jiǔdiàn | Khách sạn |
飞机 | fēijī | Máy bay |
火车 | huǒchē | Tàu hỏa |
汽车 | qìchē | Ô tô |
预订 | yùdìng | Đặt chỗ |
座位 | zuòwèi | Chỗ ngồi |
安全带 | ānquándài | Dây an toàn |
行李 | xíngli | Hành lý |
导航 | dǎoháng | Dẫn đường, định vị |
前台 | qiántái | Quầy lễ tân |
房卡 | fángkǎ | Thẻ phòng |
单人间 | dānrénjiān | Phòng đơn |
双人间 | shuāngrénjiān | Phòng đôi |
退房 | tuìfáng | Trả phòng |
入住 | rùzhù | Nhận phòng |
城市 | chéngshì | Thành phố |
村庄 | cūnzhuāng | Làng quê |
交通 | jiāotōng | Giao thông |
火车站 | huǒchēzhàn | Ga tàu hỏa |
地铁 | dìtiě | Tàu điện ngầm |
巴士 | bāshì | Xe buýt |
出租车 | chūzūchē | Taxi |
美食 | měishí | Ẩm thực |
点菜 | diǎncài | Gọi món |
休息 | xiūxi | Nghỉ ngơi |
售票处 | shòupiàochù | Quầy bán vé |
名胜古迹 | míngshèng gǔjì | Danh lam thắng cảnh |
自然保护区 | zìrán bǎohùqū | Khu bảo tồn thiên nhiên |
博物馆 | bówùguǎn | Bảo tàng |
游乐园 | yóulèyuán | Công viên giải trí |
动物园 | dòngwùyuán | Vườn bách thú |
度假村 | dùjiàcūn | Khu nghỉ dưỡng |
夜市 | yèshì | Chợ đêm |
步行街 | bùxíngjiē | Phố đi bộ |
遗址 | yízhǐ | Di tích |
Có thể bạn quan tâm: Từ Vựng Tiếng Trung Về Phương Tiện Giao Thông
Mẫu hội thoại chủ đề du lịch tiếng Trung
Khi đi du lịch ở Trung Quốc hoặc nói chuyện về du lịch bằng tiếng Trung, bạn sẽ thường xuyên phải hỏi đường, đặt phòng, gợi ý điểm đến, hay nói về kế hoạch du lịch. Việc luyện tập qua hội thoại thực tế giúp bạn sử dụng từ vựng tự nhiên và giao tiếp linh hoạt hơn. Sau đây là 2 mẫu hội thoại đơn giản chủ đề du lịch trong tiếng Trung mà bạn có thể thực hành tại nhà:
Hội thoại 1: Đặt phòng khách sạn
A:你好,我想预订一个房间。
Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yùdìng yí ge fángjiān.
Xin chào, tôi muốn đặt một phòng.
B:请问,您要订哪一天的?
Qǐngwèn, nín yào dìng nǎ yì tiān de?
Xin hỏi, bạn muốn đặt vào ngày nào?
A:8月10号到12号。
Bā yuè shí hào dào shí’èr hào.
Từ ngày 10 đến ngày 12 tháng 8.
B:需要单人间还是双人间?
Xūyào dānrénjiān hái shì shuāngrénjiān?
Bạn cần phòng đơn hay phòng đôi?
A:双人间,有窗户的吗?
Shuāngrénjiān, yǒu chuānghu de ma?
Phòng đôi, có cửa sổ không?
B:有的,含早餐,每晚680元。
Yǒu de, hán zǎocān, měi wǎn liù bǎi bāshí yuán.
Có, bao gồm bữa sáng, mỗi đêm 680 tệ.
A:好的,我要订一间。
Hǎo de, wǒ yào dìng yì jiān.
Được rồi, tôi muốn đặt một phòng.

Hội thoại 2: Hỏi đường đến điểm du lịch
A:请问,故宫怎么走?
Qǐngwèn, Gùgōng zěnme zǒu?
Xin hỏi, đi đến Tử Cấm Thành như thế nào?
B:你现在在天安门广场吗?
Nǐ xiànzài zài Tiān’ānmén Guǎngchǎng ma?
Bây giờ bạn đang ở Quảng trường Thiên An Môn à?
A:对,我在这儿。
Duì, wǒ zài zhèr.
Đúng vậy, tôi đang ở đây.
B:那就很近了,走路大约十分钟。
Nà jiù hěn jìn le, zǒulù dàyuē shí fēnzhōng.
Vậy thì rất gần, đi bộ khoảng 10 phút là tới.
A:一直走,看到大门就是故宫。
Yìzhí zǒu, kàndào dàmén jiù shì Gùgōng.
Cứ đi thẳng, thấy cổng lớn là Tử Cấm Thành đó.
B:好的,谢谢您!
Hǎo de, xièxie nín!
Được rồi, cảm ơn bạn nhiều!
Tổng kết
Học từ vựng tiếng Trung qua các chủ đề quen thuộc như du lịch luôn mang lại cảm giác hứng thú và dễ tiếp cận. Nắm vững từ vựng và các mẫu câu giao tiếp du lịch tiếng Trung là bước khởi đầu tuyệt vời để có một chuyến du lịch trọn vẹn và suôn sẻ hơn ở các quốc gia nói tiếng Trung. Hy vọng những kiến thức được chia sẻ trong bài viết trên từ Ni Hao Ma sẽ là hành trang hữu ích cho bạn.