Tổng Hợp Từ Vựng HSK 3 Có Ví Dụ Cho Người Học Tiếng Trung

Để đạt được chứng chỉ HSK 3, việc nắm vững từ vựng là yếu tố then chốt. Cấp độ này đòi hỏi người học phải có khả năng sử dụng từ ngữ linh hoạt hơn trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Hiểu được điều đó, Ni Hao Ma tổng hợp từ vựng HSK 3 kèm ví dụ minh họa chi tiết, giúp bạn không chỉ học thuộc lòng mà còn hiểu cách dùng của từng từ.

Tổng hợp từ vựng HSK 3

HSK 3 có bao nhiêu từ vựng? HSK 3 trong hệ thống thi năng lực Hán ngữ quốc tế, yêu cầu người học nắm vững toàn bộ 300 từ của HSK 1 và HSK 2, cộng thêm khoảng 300 từ mới cho cấp độ HSK 3. Như vậy, tổng cộng bạn cần nắm vững 600 từ vựng HSK 3. Với lượng từ vựng này, người học được kỳ vọng có thể giao tiếp trong các tình huống quen thuộc, trao đổi cơ bản tại nơi làm việc, trường học hoặc khi đi du lịch tại Trung Quốc.

Ngay sau đây, Ni Hao Ma sẽ giới thiệu đến bạn 300 từ vựng HSK 3 có ví dụ:

NoTiếng TrungPinyinTiếng ViệtVí dụ
1阿姨āyídì, cô阿姨好!(āyí hǎo! – Chào dì/cô!)
2aà, hả (trợ từ cảm thán/nghi vấn)真漂亮!(zhēn piàoliang a! – Đẹp quá à!)
3ǎithấp他个子很。(tā gèzi hěn ǎi. – Anh ấy rất thấp.)
4爱好àihàosở thích我的爱好是看书。(wǒ de àihào shì kànshū. – Sở thích của tôi là đọc sách.)
5安静ānjìngyên tĩnh安静!(qǐng ānjìng! – Xin hãy yên tĩnh!)
6cầm, nắm (giới từ)门关上。(qǐng bǎ mén guānshàng. – Xin hãy đóng cửa lại.)
7bānlớp học我们是同同学。(wǒmen shì tóng bān tóngxué. – Chúng tôi là bạn học cùng lớp.)
8bānchuyển, dọn我要家了。(wǒ yào bān jiā le. – Tôi sắp chuyển nhà rồi.)
9bànmột nửa现在是小时。(xiànzài shì bàn xiǎoshí. – Bây giờ là nửa tiếng.)
10办法bànfǎcách, biện pháp我没有办法。(wǒ méiyǒu bànfǎ. – Tôi không có cách nào.)
11办公室bàngōngshìvăn phòng他在办公室里。(tā zài bàngōngshì lǐ. – Anh ấy đang ở trong văn phòng.)
12帮忙bāngmánggiúp đỡ谢谢你帮忙。(xièxie nǐ bāngmáng. – Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.)
13bāotúi, gói我有一个。(wǒ yǒu yī gè bāo. – Tôi có một cái túi.)
14bǎono (ăn no)我吃了。(wǒ chī bǎo le. – Tôi ăn no rồi.)
15北方běifāngphía Bắc他住在北方。(tā zhù zài běifāng. – Anh ấy sống ở phía Bắc.)
16bèibị (giới từ bị động)他拿走了。(shū bèi tā ná zǒu le. – Cuốn sách đã bị anh ấy lấy đi rồi.)
17鼻子bízimũi她的鼻子很小。(tā de bízi hěn xiǎo. – Mũi của cô ấy rất nhỏ.)
18比较bǐjiàotương đối, khá这件衣服比较贵。(zhè jiàn yīfu bǐjiào guì. – Cái áo này tương đối đắt.)
19比赛bǐsàitrận đấu, cuộc thi我们要看比赛。(wǒmen yào kàn bǐsài. – Chúng tôi muốn xem trận đấu.)
20笔记本bǐjìběnsổ ghi chép, máy tính xách tay我用笔记本学习。(wǒ yòng bǐjìběn xuéxí. – Tôi dùng máy tính xách tay để học.)
21必须bìxūphải, nhất định phải必须来。(nǐ bìxū lái. – Bạn nhất định phải đến.)
22变化biànhuàsự thay đổi, biến hóa这里变化很大。(zhèlǐ biànhuà hěn dà. – Ở đây thay đổi rất nhiều.)
23别人biérenngười khác不要打扰别人。(bùyào dǎrǎo biéren. – Đừng làm phiền người khác.)
24冰箱bīngxiāngtủ lạnh苹果在冰箱里。(píngguǒ zài bīngxiāng lǐ. – Táo ở trong tủ lạnh.)
25菜单càidānthực đơn服务员,菜单!(fúwùyuán, càidān! – Phục vụ, thực đơn!)
26参加cānjiātham gia我想参加这个活动。(wǒ xiǎng cānjiā zhège huódòng. – Tôi muốn tham gia hoạt động này.)
27cǎocỏ绿了。(xiǎo cǎo lǜ le. – Cỏ non đã xanh rồi.)
28céngtầng, lớp我住在五。(wǒ zhù zài wǔ céng. – Tôi ở tầng năm.)
29chàkém, thiếu五分钟就迟到了。(wǒ chà wǔ fēnzhōng jiù chídào le. – Tôi suýt nữa thì trễ 5 phút.)
30超市chāoshìsiêu thị我要去超市买东西。(wǒ yào qù chāoshì mǎi dōngxī. – Tôi muốn đi siêu thị mua đồ.)
31衬衫chènshānáo sơ mi这件衬衫很漂亮。(zhè jiàn chènshān hěn piàoliang. – Cái áo sơ mi này rất đẹp.)
32成绩chéngjìthành tích, điểm số他的成绩很好。(tā de chéngjì hěn hǎo. – Thành tích của anh ấy rất tốt.)
33城市chéngshìthành phố这个城市很大。(zhège chéngshì hěn dà. – Thành phố này rất lớn.)
34迟到chídàođến muộn他经常迟到。(tā jīngcháng chídào. – Anh ấy thường xuyên đến muộn.)
35除了chúlengoài…ra除了他,大家都在。(chúle tā, dàjiā dōu zài. – Ngoài anh ấy ra, mọi người đều ở đây.)
36chuánthuyền, tàu我们坐去。(wǒmen zuò chuán qù. – Chúng tôi đi thuyền.)
37chūnmùa xuân天来了。(chūntiān lái le. – Mùa xuân đến rồi.)
38词典cídiǎntừ điển我有一本词典。(wǒ yǒu yī běn cídiǎn. – Tôi có một cuốn từ điển.)
39聪明cōngmingthông minh她是个聪明的孩子。(tā shì gè cōngming de háizi. – Cô ấy là một đứa trẻ thông minh.)
40打扫dǎsǎoquét dọn我要打扫房间。(wǒ yào dǎsǎo fángjiān. – Tôi muốn dọn phòng.)
41打算dǎsuàndự định, tính toán打算什么时候去?(nǐ dǎsuàn shénme shíhou qù? – Bạn dự định khi nào đi?)
42dàimang, đeo着帽子。(tā dàizhe màozi. – Anh ấy đang đội mũ.)
43担心dānxīnlo lắng我很担心你。(wǒ hěn dānxīn nǐ. – Tôi rất lo lắng cho bạn.)
44蛋糕dàngāobánh ngọt我喜欢吃蛋糕。(wǒ xǐhuān chī dàngāo. – Tôi thích ăn bánh ngọt.)
45当然dāngránđương nhiên当然可以。(dāngrán kěyǐ. – Đương nhiên là được rồi.)
46de(trợ từ)他高兴笑了。(tā gāoxìng de xiào le. – Anh ấy cười một cách vui vẻ.)
47dēngđèn请关。(qǐng guān dēng. – Xin hãy tắt đèn.)
48地方dìfangnơi, chỗ这是一个好地方。(zhè shì yī gè hǎo dìfang. – Đây là một nơi tốt.)
49地铁dìtiětàu điện ngầm我坐地铁去上班。(wǒ zuò dìtiě qù shàngbān. – Tôi đi tàu điện ngầm đi làm.)
50地图dìtúbản đồ我需要一张地图。(wǒ xūyào yī zhāng dìtú. – Tôi cần một tấm bản đồ.)
từ vựng hsk 3 mới nhất
NoTiếng TrungPinyinTiếng ViệtVí dụ
51电梯diàntīthang máy我们坐电梯上去。(wǒmen zuò diàntī shàngqù. – Chúng tôi đi thang máy lên.)
52电子邮件diànzǐyóujiànemail我给你发了电子邮件。(wǒ gěi nǐ fā le diànzǐyóujiàn. – Tôi đã gửi email cho bạn.)
53dōngphía Đông商店在边。(shāngdiàn zài dōng biān. – Cửa hàng ở phía Đông.)
54dōngmùa đông天很冷。(dōngtiān hěn lěng. – Mùa đông rất lạnh.)
55动物dòngwùđộng vật我喜欢小动物。(wǒ xǐhuān xiǎo dòngwù. – Tôi thích động vật nhỏ.)
56duǎnngắn他的头发很。(tā de tóufà hěn duǎn. – Tóc của anh ấy rất ngắn.)
57duànđoạn (đoạn văn, đoạn đường)请读这话。(qǐng dú zhè duàn huà. – Xin hãy đọc đoạn văn này.)
58锻炼duànliànrèn luyện, tập luyện我每天都锻炼身体。(wǒ měitiān dōu duànliàn shēntǐ. – Tôi tập thể dục mỗi ngày.)
59多么duōmethật là, biết bao (biểu thị mức độ)这花多么漂亮啊!(zhè huā duōme piàoliang a! – Bông hoa này thật đẹp biết bao!)
60饿èđói我很饿了。(wǒ hěn è le. – Tôi đói rồi.)
61不但……而且……búdàn…érqiě…không những…mà còn…不但会说中文,而且说得很好。(tā búdàn huì shuō Zhōngwén, érqiě shuō de hěn hǎo. – Cô ấy không những biết nói tiếng Trung, mà còn nói rất giỏi.)
62耳朵ěrduotai他的耳朵很大。(tā de ěrduo hěn dà. – Tai của anh ấy rất to.)
63gửi, phát (phát ra)我给你短信。(wǒ gěi nǐ fā duǎnxìn. – Tôi gửi tin nhắn cho bạn.)
64发烧fāshāosốt发烧了。(wǒ fāshāo le. – Tôi bị sốt rồi.)
65发现fāxiànphát hiện, nhận ra发现了一个问题。(wǒ fāxiàn le yī gè wèntí. – Tôi đã phát hiện ra một vấn đề.)
66方便fāngbiàntiện lợi, tiện nghi这里交通很方便。(zhèlǐ jiāotōng hěn fāngbiàn. – Giao thông ở đây rất tiện lợi.)
67fàngđặt, để, thả请把书在桌子上。(qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng. – Xin hãy đặt sách lên bàn.)
68放心fàngxīnyên tâm放心,我会处理好的。(qǐng fàngxīn, wǒ huì chǔlǐ hǎo de. – Xin hãy yên tâm, tôi sẽ xử lý tốt.)
69fēnphút, điểm现在是八点十分。(xiànzài shì bā diǎn shí fēn. – Bây giờ là 8 giờ 10 phút.)
70附近fùjìngần đây, lân cận我家附近有一个公园。(wǒ jiā fùjìn yǒu yī gè gōngyuán. – Gần nhà tôi có một công viên.)
71复习fùxíôn tập我要复习功课。(wǒ yào fùxí gōngkè. – Tôi phải ôn tập bài vở.)
72干净gānjìngsạch sẽ房间很干净。(fángjiān hěn gānjìng. – Căn phòng rất sạch sẽ.)
73感兴趣gǎnxìngqùcó hứng thú我对汉语很感兴趣。(wǒ duì Hànyǔ hěn gǎnxìngqù. – Tôi rất có hứng thú với tiếng Hán.)
74感冒gǎnmàocảm cúm感冒了,不舒服。(wǒ gǎnmào le, bù shūfu. – Tôi bị cảm rồi, không khỏe.)
75刚才gāngcáivừa nãy刚才出去了。(tā gāngcái chūqù le. – Cô ấy vừa ra ngoài.)
76个子gèzichiều cao她的个子很高。(tā de gèzi hěn gāo. – Cô ấy có chiều cao rất tốt.)
77gēnvới, theo我想你一起去。(wǒ xiǎng gēn nǐ yìqǐ qù. – Tôi muốn đi cùng bạn.)
78根据gēnjùcăn cứ vào, dựa vào根据天气预报,明天会下雨。(gēnjù tiānqì yùbào, míngtiān huì xiàyǔ. – Dựa theo dự báo thời tiết, ngày mai trời sẽ mưa.)
79gènghơn nữa, càng他比我努力。(tā bǐ wǒ gèng nǔlì. – Anh ấy cố gắng hơn tôi.)
80公斤gōngjīnkilogram这苹果两公斤。(zhè píngguǒ liǎng gōngjīn. – Quả táo này hai kilogam.)
81公园gōngyuáncông viên我们去公园散步。(wǒmen qù gōngyuán sànbù. – Chúng tôi đi dạo ở công viên.)
82故事gùshicâu chuyện我喜欢听故事。(wǒ xǐhuān tīng gùshi. – Tôi thích nghe kể chuyện.)
83刮风guāfēnggió thổi今天刮风了。(jīntiān guāfēng le. – Hôm nay trời có gió.)
84guānđóng, tắt请把灯了。(qǐng bǎ dēng guān le. – Xin hãy tắt đèn.)
85关系guānxìquan hệ他们的关系很好。(tāmen de guānxì hěn hǎo. – Mối quan hệ của họ rất tốt.)
86关心guānxīnquan tâm谢谢你的关心。(xièxie nǐ de guānxīn. – Cảm ơn sự quan tâm của bạn.)
87关于guānyúvề, liên quan đến关于这个问题,你有什么想法?(guānyú zhège wèntí, nǐ yǒu shénme xiǎngfǎ? – Về vấn đề này, bạn có suy nghĩ gì?)
88国家guójiāquốc gia, đất nước我爱我的国家。(wǒ ài wǒ de guójiā. – Tôi yêu đất nước của tôi.)
89过去guòqùquá khứ, trước đây过去我很喜欢唱歌。(guòqù wǒ hěn xǐhuān chànggē. – Trước đây tôi rất thích hát.)
90过(动词)guòđi qua, trải qua, ăn mừng生日了。(wǒ guò shēngrì le. – Tôi đã ăn sinh nhật rồi.)
91还是háishìhay là, vẫn là还是先休息吧。(nǐ háishì xiān xiūxi ba. – Bạn vẫn nên nghỉ ngơi trước đã.)
92害怕hàipàsợ hãi我有点害怕。(wǒ yǒudiǎn hàipà. – Tôi hơi sợ.)
93黑板hēibǎnbảng đen老师在黑板上写字。(lǎoshī zài hēibǎn shàng xiězì. – Giáo viên viết chữ trên bảng đen.)
94后来hòuláisau này, sau đó后来他成了医生。(hòulái tā chéng le yīshēng. – Sau này anh ấy trở thành bác sĩ.)
95护照hùzhàohộ chiếu我需要办护照。(wǒ xūyào bàn hùzhào. – Tôi cần làm hộ chiếu.)
96花(动词)huātiêu (tiền), bỏ (thời gian)了很多钱。(wǒ huā le hěn duō qián. – Tôi đã tiêu rất nhiều tiền.)
97花(名词)huāhoa这束很漂亮。(zhè shù huā hěn piàoliang. – Bó hoa này rất đẹp.)
98huàvẽ, bức tranh她喜欢画儿。(tā xǐhuān huà huàr. – Cô ấy thích vẽ tranh.)
99huàihỏng, xấu这个苹果了。(zhège píngguǒ huài le. – Quả táo này bị hỏng rồi.)
100欢迎huānyíngchào đón欢迎你来我家。(huānyíng nǐ lái wǒ jiā. – Chào mừng bạn đến nhà tôi.)
101还(动词)huántrả lại请把书给我。(qǐng bǎ shū huán gěi wǒ. – Xin hãy trả sách lại cho tôi.)
102环境huánjìngmôi trường这里的环境很好。(zhèlǐ de huánjìng hěn hǎo. – Môi trường ở đây rất tốt.)
103huànđổi, thay我想一件衣服。(wǒ xiǎng huàn yī jiàn yīfu. – Tôi muốn đổi một bộ quần áo.)
104黄河huánghéHoàng Hà黄河是中国第二大河。(Huánghé shì Zhōngguó dìèr dà hé. – Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.)
105回答huídátrả lời回答我的问题。(qǐng huídá wǒ de wèntí. – Xin hãy trả lời câu hỏi của tôi.)
106会议huìyìcuộc họp我们有一个会议。(wǒmen yǒu yī gè huìyì. – Chúng tôi có một cuộc họp.)
107或者huòzhěhoặc là你想喝咖啡或者茶?(nǐ xiǎng hē kāfēi huòzhě chá? – Bạn muốn uống cà phê hay trà?)
108几乎jīhūhầu như, gần như几乎忘了。(wǒ jīhū wàng le. – Tôi hầu như quên mất rồi.)
109机会jīhuìcơ hội这是一个好机会。(zhè shì yī gè hǎo jīhuì. – Đây là một cơ hội tốt.)
110cực kỳ他高兴了。(tā gāoxìng jí le. – Anh ấy cực kỳ vui.)
từ vựng hsk 3 có ví dụ
NoTiếng TrungPinyinTiếng ViệtVí dụ
111记得jìdenhớ我不记得了。(wǒ bù jìde le. – Tôi không nhớ nữa.)
112季节jìjiémùa你喜欢哪个季节?(nǐ xǐhuān nǎge jìjié? – Bạn thích mùa nào?)
113检查jiǎnchákiểm tra我要去医院检查。(wǒ yào qù yīyuàn jiǎnchá. – Tôi phải đi bệnh viện kiểm tra.)
114简单jiǎndānđơn giản这个问题很简单。(zhège wèntí hěn jiǎndān. – Câu hỏi này rất đơn giản.)
115健康jiànkāngkhỏe mạnh, sức khỏe祝你身体健康。(zhù nǐ shēntǐ jiànkāng. – Chúc bạn sức khỏe tốt.)
116见面jiànmiàngặp mặt我们明天见面吧。(wǒmen míngtiān jiànmiàn ba. – Chúng ta gặp mặt vào ngày mai nhé.)
117jiǎngnói, giảng老师在课。(lǎoshī zài jiǎng kè. – Giáo viên đang giảng bài.)
118jiāodạy我中文。(tā jiāo wǒ Zhōngwén. – Cô ấy dạy tôi tiếng Trung.)
119jiǎogóc, sừng, hào (đơn vị tiền tệ)有一本书。(qiáng jiǎo yǒu yī běn shū. – Ở góc tường có một cuốn sách.)
120jiǎochân, bàn chân我的很疼。(wǒ de jiǎo hěn téng. – Chân của tôi rất đau.)
121jiēđón, nhận我去机场朋友。(wǒ qù jīchǎng jiē péngyou. – Tôi đi sân bay đón bạn.)
122街道jiēdàođường phố这条街道很热闹。(zhè tiáo jiēdào hěn rènào. – Con đường này rất náo nhiệt.)
123结婚jiéhūnkết hôn他们结婚了。(tāmen jiéhūn le. – Họ đã kết hôn rồi.)
124结束jiéshùkết thúc电影结束了。(diànyǐng jiéshù le. – Bộ phim đã kết thúc rồi.)
125节目jiémùchương trình我喜欢看这个节目。(wǒ xǐhuān kàn zhège jiémù. – Tôi thích xem chương trình này.)
126节日jiérìngày lễ祝你节日快乐!(zhù nǐ jiérì kuàilè! – Chúc bạn ngày lễ vui vẻ!)
127解决jiějuégiải quyết我们需要解决这个问题。(wǒmen xūyào jiějué zhège wèntí. – Chúng ta cần giải quyết vấn đề này.)
128jièmượn, cho mượn我想一本书。(wǒ xiǎng jiè yī běn shū. – Tôi muốn mượn một cuốn sách.)
129经常jīngchángthường xuyên经常去那里。(wǒ jīngcháng qù nàlǐ. – Tôi thường xuyên đến đó.)
130经过jīngguòđi qua, trải qua (quá trình)经过公园。(wǒ jīngguò gōngyuán. – Tôi đi qua công viên.)
131经理jīnglǐquản lý, giám đốc他是我们的经理。(tā shì wǒmen de jīnglǐ. – Anh ấy là quản lý của chúng tôi.)
132jiǔlâu你等了多?(nǐ děng le duō jiǔ? – Bạn đợi bao lâu rồi?)
133jiù这是一件衣服。(zhè shì yī jiàn jiù yīfu. – Đây là một bộ quần áo cũ.)
134句子jùzicâu这个句子很难。(zhège jùzi hěn nán. – Câu này rất khó.)
135决定juédìngquyết định决定去中国。(wǒ juédìng qù Zhōngguó. – Tôi quyết định đi Trung Quốc.)
136khát我很。(wǒ hěn kě. – Tôi rất khát.)
137可爱kě’àiđáng yêu她很可爱。(tā hěn kě’ài. – Cô ấy rất đáng yêu.)
138khắc (15 phút)现在是三点一。(xiànzài shì sān diǎn yī kè. – Bây giờ là ba giờ mười lăm phút.)
139客人kèrenkhách家里来了客人。(jiālǐ lái le kèren. – Có khách đến nhà.)
140空调kōngtiáođiều hòa nhiệt độ请开空调。(qǐng kāi kōngtiáo. – Xin hãy bật điều hòa.)
141kǒumiệng, khẩu (lượng từ)我家有三人。(wǒ jiā yǒu sān kǒu rén. – Nhà tôi có ba người.)
142khóc孩子在。(háizi zài kū. – Đứa trẻ đang khóc.)
143裤子kùziquần这条裤子很舒服。(zhè tiáo kùzi hěn shūfu. – Cái quần này rất thoải mái.)
144筷子kuàiziđũa请给我一副筷子。(qǐng gěi wǒ yī fù kuàizi. – Xin hãy cho tôi một đôi đũa.)
145lánmàu xanh lam天空是色的。(tiānkōng shì lánsè de. – Bầu trời có màu xanh lam.)
146lǎogià, cũ (không mới)我的师。(wǒ de lǎoshī. – Thầy giáo của tôi.)
147离开líkāirời khỏi离开家了。(tā líkāi jiā le. – Anh ấy đã rời nhà rồi.)
148礼物lǐwùquà tặng这是一个生日礼物。(zhè shì yī gè shēngrì lǐwù. – Đây là một món quà sinh nhật.)
149历史lìshǐlịch sử我喜欢学历史。(wǒ xǐhuān xué lìshǐ. – Tôi thích học lịch sử.)
150liǎnmặt她的很小。(tā de liǎn hěn xiǎo. – Mặt của cô ấy rất nhỏ.)
151聊天liáotiāntrò chuyện我们一起聊天吧。(wǒmen yìqǐ liáotiān ba. – Chúng ta cùng trò chuyện đi.)
152练习liànxíluyện tập, bài tập我每天都练习中文。(wǒ měitiān dōu liànxí Zhōngwén. – Tôi luyện tập tiếng Trung mỗi ngày.)
153liàngchiếc (lượng từ cho xe cộ)我有一车。(wǒ yǒu yī liàng chē. – Tôi có một chiếc xe.)
154了解liǎojiěhiểu rõ, tìm hiểu我不了解他。(wǒ bù liǎojiě tā. – Tôi không hiểu rõ anh ấy.)
155邻居línjūhàng xóm我的邻居很好。(wǒ de línjū hěn hǎo. – Hàng xóm của tôi rất tốt.)
156留学liúxuédu học我想去国外留学。(wǒ xiǎng qù guówài liúxué. – Tôi muốn đi nước ngoài du học.)
157lóulầu, tòa nhà我住在五。(wǒ zhù zài wǔ lóu. – Tôi ở lầu năm.)
158绿màu xanh lá cây这件衣服是绿色的。(zhè jiàn yīfu shì lǜsè de. – Cái áo này màu xanh lá cây.)
159ngựa他喜欢骑。(tā xǐhuān qí mǎ. – Anh ấy thích cưỡi ngựa.)
160马上mǎshàngngay lập tức马上就来。(wǒ mǎshàng jiù lái. – Tôi đến ngay đây.)
161满意mǎnyìhài lòng我对这个结果很满意。(wǒ duì zhège jiéguǒ hěn mǎnyì. – Tôi rất hài lòng với kết quả này.)
162帽子màozi她戴着一顶帽子。(tā dàizhe yī dǐng màozi. – Cô ấy đang đội một cái mũ.)
163mét, gạo这条绳子有三长。(zhè tiáo shéngzi yǒu sān mǐ cháng. – Sợi dây này dài ba mét.)
164面包miànbāobánh mì我早餐喜欢吃面包。(wǒ zǎocān xǐhuān chī miànbāo. – Bữa sáng tôi thích ăn bánh mì.)
165明白míngbaihiểu rõ, rõ ràng明白了。(wǒ míngbai le. – Tôi hiểu rồi.)
166cầm, lấy请帮我一下书。(qǐng bāng wǒ ná yīxià shū. – Xin hãy giúp tôi lấy cuốn sách.)
167奶奶nǎinaibà nội我爱我的奶奶。(wǒ ài wǒ de nǎinai. – Tôi yêu bà nội của tôi.)
168nánphía Nam商店在边。(shāngdiàn zài nán biān. – Cửa hàng ở phía Nam.)
169nánkhó这道题很。(zhè dào tí hěn nán. – Câu hỏi này rất khó.)
170难过nánguòbuồn, khó chịu我很难过。(wǒ hěn nánguò. – Tôi rất buồn.)
hsk 3 có bao nhiêu từ vựng
NoTiếng TrungPinyinTiếng ViệtVí dụ
171年级niánjíkhối, lớp (trong trường học)我是三年学生。(wǒ shì sān niánjí xuéshēng. – Tôi là học sinh lớp ba.)
172年轻niánqīngtrẻ, trẻ tuổi他很年轻。(tā hěn niánqīng. – Anh ấy rất trẻ.)
173niǎochim天上有很多。(tiānshàng yǒu hěn duō niǎo. – Trên trời có rất nhiều chim.)
174努力nǔlìcố gắng, nỗ lực你要努力学习。(nǐ yào nǔlì xuéxí. – Bạn phải cố gắng học tập.)
175爬山páshānleo núi周末我们去爬山吧。(zhōumò wǒmen qù páshān ba. – Cuối tuần chúng ta đi leo núi nhé.)
176盘子pánziđĩa (đĩa đựng thức ăn)请把盘子洗干净。(qǐng bǎ pánzi xǐ gānjìng. – Xin hãy rửa sạch đĩa.)
177pàngbéo, mập他有点儿。(tā yǒudiǎnr pàng. – Anh ấy hơi béo.)
178啤酒píjiǔbia我不喝啤酒。(wǒ bù hē píjiǔ. – Tôi không uống bia.)
179皮鞋píxiégiày da他穿了一双新皮鞋。(tā chuān le yī shuāng xīn píxié. – Anh ấy đã đi một đôi giày da mới.)
180瓶子píngzicái chai, lọ桌子上有一个瓶子。(zhuōzi shàng yǒu yī gè píngzi. – Trên bàn có một cái chai.)
181其实qíshíthực ra, thật ra其实他不懂。(qíshí tā bù dǒng. – Thực ra anh ấy không hiểu.)
182其他qítākhác其他人呢?(qítā rén ne? – Những người khác đâu rồi?)
183cưỡi (xe, ngựa)我喜欢自行车。(wǒ xǐhuān qí zìxíngchē. – Tôi thích đạp xe đạp.)
184奇怪qíguàikỳ lạ, lạ lùng这个人很奇怪。(zhège rén hěn qíguài. – Người này rất kỳ lạ.)
185起来qǐláiđứng dậy, lên (hướng bổ ngữ)起来!(kuài qǐlái! – Mau dậy đi!)
186起飞qǐfēicất cánh (máy bay)飞机起飞了。(fēijī qǐfēi le. – Máy bay đã cất cánh rồi.)
187清楚qīngchurõ ràng你说清楚一点。(nǐ shuō qīngchu yīdiǎn. – Bạn nói rõ hơn một chút.)
188请假qǐngjiàxin nghỉ phép我想请假三天。(wǒ xiǎng qǐngjià sān tiān. – Tôi muốn xin nghỉ ba ngày.)
189qiūmùa thu天很美。(qiūtiān hěn měi. – Mùa thu rất đẹp.)
190裙子qúnziváy这条裙子真漂亮。(zhè tiáo qúnzi zhēn piàoliang. – Chiếc váy này thật đẹp.)
191然后ránhòusau đó我先吃饭,然后看电影。(wǒ xiān chīfàn, ránhòu kàn diànyǐng. – Tôi ăn cơm trước, sau đó xem phim.)
192热情rèqíngnhiệt tình她对工作很热情。(tā duì gōngzuò hěn rèqíng. – Cô ấy rất nhiệt tình với công việc.)
193认为rènwéicho rằng, nghĩ rằng认为他说得对。(wǒ rènwéi tā shuō de duì. – Tôi cho rằng anh ấy nói đúng.)
194认真rènzhēnnghiêm túc, chăm chỉ他学习很认真。(tā xuéxí hěn rènzhēn. – Anh ấy học rất chăm chỉ.)
195容易róngyìdễ dàng这道题很容易。(zhè dào tí hěn róngyì. – Câu hỏi này rất dễ.)
196如果rúguǒnếu như如果下雨,我们就不去了。(rúguǒ xiàyǔ, wǒmen jiù bù qù le. – Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi nữa.)
197sǎnô, dù下雨了,带了吗?(xiàyǔ le, dài sǎn le ma? – Trời mưa rồi, bạn có mang dù không?)
198上网shàngwǎnglên mạng, lướt web我喜欢上网看新闻。(wǒ xǐhuān shàngwǎng kàn xīnwén. – Tôi thích lên mạng xem tin tức.)
199生气shēngqìtức giận生气了。(tā shēngqì le. – Anh ấy tức giận rồi.)
200声音shēngyīnâm thanh, giọng nói她的声音很好听。(tā de shēngyīn hěn hǎotīng. – Giọng nói của cô ấy rất hay.)
201shìthử我想一下这件衣服。(wǒ xiǎng shì yīxià zhè jiàn yīfu. – Tôi muốn thử bộ quần áo này.)
202世界shìjièthế giới世界很大。(shìjiè hěn dà. – Thế giới rất rộng lớn.)
203shòugầy她变了。(tā biàn shòu le. – Cô ấy gầy đi rồi.)
204舒服shūfuthoải mái, dễ chịu我今天不舒服。(wǒ jīntiān bù shūfu. – Hôm nay tôi không khỏe.)
205叔叔shūshuchú, bác (thân mật)叔叔好!(shūshu hǎo! – Chào chú!)
206shùcây院子里有棵大。(yuànzi lǐ yǒu kē dà shù. – Trong sân có một cái cây lớn.)
207数学shùxuétoán học我喜欢数学。(wǒ xǐhuān shùxué. – Tôi thích môn toán.)
208刷牙shuāyáđánh răng每天早上我都会刷牙。(měitiān zǎoshàng wǒ dōu huì shuāyá. – Mỗi sáng tôi đều đánh răng.)
209shuāngđôi, cặp我买了一鞋。(wǒ mǎi le yī shuāng xié. – Tôi đã mua một đôi giày.)
210水平shuǐpíngtrình độ, mức độ他的汉语水平很高。(tā de Hànyǔ shuǐpíng hěn gāo. – Trình độ tiếng Hán của anh ấy rất cao.)
211司机sījītài xế, lái xe司机开车很快。(sījī kāichē hěn kuài. – Bác tài xế lái xe rất nhanh.)
212太阳tàiyángmặt trời太阳出来了。(tàiyáng chūlái le. – Mặt trời đã lên rồi.)
213特别tèbiéđặc biệt特别喜欢你。(wǒ tèbié xǐhuān nǐ. – Tôi đặc biệt thích bạn.)
214téngđau我的头很。(wǒ de tóu hěn téng. – Đầu của tôi rất đau.)
215提高tígāonâng cao, cải thiện我想提高汉语水平。(wǒ xiǎng tígāo Hànyǔ shuǐpíng. – Tôi muốn nâng cao trình độ tiếng Hán.)
216体育tǐyùthể dục thể thao我喜欢上体育课。(wǒ xǐhuān shàng tǐyù kè. – Tôi thích học thể dục.)
217tiánngọt这个西瓜很。(zhège xīguā hěn tián. – Quả dưa hấu này rất ngọt.)
218tiáochiếc, con (lượng từ)路很长。(zhè tiáo lù hěn cháng. – Con đường này rất dài.)
219同事tóngshìđồng nghiệp她是我的同事。(tā shì wǒ de tóngshì. – Cô ấy là đồng nghiệp của tôi.)
220同意tóngyìđồng ý同意你的看法。(wǒ tóngyì nǐ de kànfǎ. – Tôi đồng ý với ý kiến của bạn.)
221头发tóufatóc她的头发很长。(tā de tóufa hěn cháng. – Tóc của cô ấy rất dài.)
222突然tūránđột nhiên突然出现了。(tā tūrán chūxiàn le. – Anh ấy đột nhiên xuất hiện.)
223图书馆túshūguǎnthư viện我要去图书馆看书。(wǒ yào qù túshūguǎn kànshū. – Tôi muốn đi thư viện đọc sách.)
224tuǐchân (cẳng chân)他的很长。(tā de tuǐ hěn cháng. – Chân của anh ấy rất dài.)
225完成wánchénghoàn thành完成了作业。(wǒ wánchéng le zuòyè. – Tôi đã hoàn thành bài tập rồi.)
226wǎnbát, chén请给我一个。(qǐng gěi wǒ yī gè wǎn. – Xin hãy cho tôi một cái bát.)
227wànvạn, mười nghìn块钱。(yī wàn kuài qián. – Mười nghìn tệ.)
228忘记wàngjìquên忘记带钥匙了。(wǒ wàngjì dài yàoshi le. – Tôi quên mang chìa khóa rồi.)
229wèivì, cho (giới từ)这是你做的。(zhè shì wèi nǐ zuò de. – Cái này làm cho bạn.)
230为了wèilevì, để为了学习,他很努力。(wèile xuéxí, tā hěn nǔlì. – Để học tập, anh ấy rất nỗ lực.)
hsk 3 từ vựng
NoTiếng TrungPinyinTiếng ViệtVí dụ
231wèivị, ngài (lượng từ lịch sự)这是一老师。(zhè shì yī wèi lǎoshī. – Đây là một vị giáo viên.)
232文化wénhuàvăn hóa中国文化很有趣。(Zhōngguó wénhuà hěn yǒu qù. – Văn hóa Trung Quốc rất thú vị.)
233西phía Tây商店在西边。(shāngdiàn zài xī biān. – Cửa hàng ở phía Tây.)
234习惯xíguànthói quen我有一个好习惯。(wǒ yǒu yī gè hǎo xíguàn. – Tôi có một thói quen tốt.)
235洗手间xǐshǒujiānnhà vệ sinh请问洗手间在哪儿?(qǐngwèn xǐshǒujiān zài nǎr? – Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?)
236洗澡xǐzǎotắm我要洗澡了。(wǒ yào xǐzǎo le. – Tôi muốn tắm rồi.)
237xiàmùa hè天很热。(xiàtiān hěn rè. – Mùa hè rất nóng.)
238xiāntrước走吧。(nǐ xiān zǒu ba. – Bạn đi trước đi.)
239香蕉xiāngjiāoquả chuối我喜欢吃香蕉。(wǒ xǐhuān chī xiāngjiāo. – Tôi thích ăn chuối.)
240相信xiāngxìntin tưởng相信你。(wǒ xiāngxìn nǐ. – Tôi tin bạn.)
241xiànghướng về, về phía前走。(qǐng xiàng qián zǒu. – Xin hãy đi về phía trước.)
242xiànggiống như她长得真她妈妈。(tā zhǎng de zhēn xiàng tā māma. – Cô ấy trông thật giống mẹ cô ấy.)
243小心xiǎoxīncẩn thận小心!(xiǎoxīn! – Cẩn thận!)
244校长xiàozhǎnghiệu trưởng校长在开会。(xiàozhǎng zài kāihuì. – Hiệu trưởng đang họp.)
245新闻xīnwéntin tức我每天看新闻。(wǒ měitiān kàn xīnwén. – Tôi xem tin tức mỗi ngày.)
246新鲜xīnxiāntươi (mới)这些水果很新鲜。(zhèxiē shuǐguǒ hěn xīnxiān. – Những loại trái cây này rất tươi.)
247信用卡xìnyòngkǎthẻ tín dụng我用信用卡支付。(wǒ yòng xìnyòngkǎ zhīfù. – Tôi thanh toán bằng thẻ tín dụng.)
248行李箱xínglixiāngvali我的行李箱很重。(wǒ de xínglixiāng hěn zhòng. – Vali của tôi rất nặng.)
249熊猫xióngmāogấu trúc熊猫很可爱。(xióngmāo hěn kě’ài. – Gấu trúc rất đáng yêu.)
250需要xūyàocần需要你的帮助。(wǒ xūyào nǐ de bāngzhù. – Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.)
251选择xuǎnzélựa chọn你有什么选择?(nǐ yǒu shénme xuǎnzé? – Bạn có lựa chọn nào không?)
252要求yāoqiúyêu cầu他的要求不高。(tā de yāoqiú bù gāo. – Yêu cầu của anh ấy không cao.)
253爷爷yéyeông nội我和爷爷去公园。(wǒ hé yéye qù gōngyuán. – Tôi và ông nội đi công viên.)
254一定yídìngnhất định, chắc chắn一定会来。(tā yídìng huì lái. – Anh ấy chắc chắn sẽ đến.)
255一共yígòngtổng cộng一共多少钱?(yígòng duōshǎo qián? – Tổng cộng bao nhiêu tiền?)
256一会儿yíhuìrmột lát, một chút请等一会儿。(qǐng děng yíhuìr. – Xin hãy đợi một lát.)
257一样yíyànggiống nhau我们长得不一样。(wǒmen zhǎng de bù yíyàng. – Chúng tôi trông không giống nhau.)
258以前yǐqiántrước đây以前我很喜欢看电影。(yǐqián wǒ hěn xǐhuān kàn diànyǐng. – Trước đây tôi rất thích xem phim.)
259一般yìbānbình thường, thông thường一般周末在家。(wǒ yìbān zhōumò zài jiā. – Tôi thường ở nhà vào cuối tuần.)
260一边yìbiānmột bên, vừa…vừa…一边吃饭一边看电视。(tā yìbiān chīfàn yìbiān kàn diànshì. – Anh ấy vừa ăn cơm vừa xem tivi.)
261一直yìzhíliên tục, luôn luôn一直在学习。(tā yìzhí zài xuéxí. – Anh ấy luôn học tập.)
262音乐yīnyuèâm nhạc我喜欢听音乐。(wǒ xǐhuān tīng yīnyuè. – Tôi thích nghe nhạc.)
263银行yínhángngân hàng我要去银行取钱。(wǒ yào qù yínháng qǔqián. – Tôi muốn đi ngân hàng rút tiền.)
264饮料yǐnliàođồ uống你想喝什么饮料?(nǐ xiǎng hē shénme yǐnliào? – Bạn muốn uống đồ uống gì?)
265应该yīnggāinên应该多休息。(nǐ yīnggāi duō xiūxi. – Bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn.)
266影响yǐngxiǎngảnh hưởng吸烟会影响健康。(xīyān huì yǐngxiǎng jiànkāng. – Hút thuốc sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe.)
267yòngdùng, sử dụng筷子吃饭。(wǒ yòng kuàizi chīfàn. – Tôi dùng đũa ăn cơm.)
268游戏yóuxìtrò chơi我喜欢玩游戏。(wǒ xǐhuān wán yóuxì. – Tôi thích chơi trò chơi.)
269有名yǒumíngnổi tiếng他是一个很有名的演员。(tā shì yī gè hěn yǒumíng de yǎnyuán. – Anh ấy là một diễn viên rất nổi tiếng.)
270yòulại, thêm (hành động lặp lại)来了。(tā yòu lái le. – Anh ấy lại đến rồi.)
600 từ vựng hsk 3
NoTiếng TrungPinyinTiếng ViệtVí dụ
271遇到yùdàogặp phải, bắt gặp我今天遇到了一个老朋友。(wǒ jīntiān yùdào le yī gè lǎo péngyou. – Hôm nay tôi gặp một người bạn cũ.)
272yuántệ, đồng (đơn vị tiền tệ)这件衣服十。(zhè jiàn yīfu shí yuán. – Cái áo này mười tệ.)
273愿意yuànyìbằng lòng, sẵn lòng愿意帮助你。(wǒ yuànyì bāngzhù nǐ. – Tôi sẵn lòng giúp đỡ bạn.)
274月亮yuèliangmặt trăng今晚的月亮很圆。(jīnwǎn de yuèliang hěn yuán. – Mặt trăng tối nay rất tròn.)
275yuècàng…càng…学习,聪明。(nǐ yuè xuéxí, yuè cōngming. – Bạn càng học, càng thông minh.)
276zhànđứng, trạm, ga起来。(qǐng zhàn qǐlái. – Xin hãy đứng dậy.)
277zhāngTrương (họ), tấm, tờ (lượng từ)我有一照片。(wǒ yǒu yī zhāng zhàopiàn. – Tôi có một tấm ảnh.)
278长(动词)zhǎnglớn lên, mọc孩子高了。(háizi zhǎng gāo le. – Đứa trẻ lớn cao rồi.)
279着急zháojílo lắng, sốt ruột你不要着急。(nǐ bùyào zháojí. – Bạn đừng sốt ruột.)
280照顾zhàogùchăm sóc谢谢你照顾我。(xièxie nǐ zhàogù wǒ. – Cảm ơn bạn đã chăm sóc tôi.)
281照片zhàopiànảnh, bức ảnh这是一张老照片。(zhè shì yī zhāng lǎo zhàopiàn. – Đây là một bức ảnh cũ.)
282照相机zhàoxiàngjīmáy ảnh我想买一台照相机。(wǒ xiǎng mǎi yī tái zhàoxiàngjī. – Tôi muốn mua một cái máy ảnh.)
283只(量词)zhīcon (lượng từ cho một số loài vật)我有一猫。(wǒ yǒu yī zhī māo. – Tôi có một con mèo.)
284只(副词)zhǐchỉ想睡觉。(wǒ zhǐ xiǎng shuìjiào. – Tôi chỉ muốn ngủ.)
285只有……才……zhǐyǒu…cái…chỉ khi…mới…只有你努力,能成功。(zhǐyǒu nǐ nǔlì, cái néng chénggōng. – Chỉ khi bạn cố gắng, mới có thể thành công.)
286中文zhōngwéntiếng Trung我在学中文。(wǒ zài xué Zhōngwén. – Tôi đang học tiếng Trung.)
287中间zhōngjiānở giữa椅子在桌子中间。(yǐzi zài zhuōzi zhōngjiān. – Cái ghế ở giữa cái bàn.)
288终于zhōngyúcuối cùng thì终于找到他了。(wǒ zhōngyú zhǎodào tā le. – Cuối cùng thì tôi cũng tìm thấy anh ấy rồi.)
289zhǒngloại, chủng loại你喜欢哪颜色?(nǐ xǐhuān nǎ zhǒng yánsè? – Bạn thích loại màu nào?)
290重要zhòngyàoquan trọng这件事很重要。(zhè jiàn shì hěn zhòngyào. – Việc này rất quan trọng.)
291周末zhōumòcuối tuần周末你有什么计划?(zhōumò nǐ yǒu shénme jìhuà? – Cuối tuần bạn có kế hoạch gì không?)
292主要zhǔyàochủ yếu主要原因是什么?(zhǔyào yuányīn shì shénme? – Nguyên nhân chủ yếu là gì?)
293注意zhùyìchú ý注意安全。(qǐng zhùyì ānquán. – Xin hãy chú ý an toàn.)
294自己zìjǐtự mình自己做饭。(wǒ zìjǐ zuòfàn. – Tôi tự mình nấu cơm.)
295自行车zìxíngchēxe đạp我有一辆自行车。(wǒ yǒu yī liàng zìxíngchē. – Tôi có một chiếc xe đạp.)
296总是zǒngshìluôn luôn总是很忙。(tā zǒngshì hěn máng. – Anh ấy luôn luôn bận rộn.)
297zuǐmiệng他的巴很大。(tā de zuǐba hěn dà. – Miệng của anh ấy rất to.)
298最后zuìhòucuối cùng最后一个来。(tā zuìhòu yī gè lái. – Anh ấy là người đến cuối cùng.)
299最近zuìjìngần đây最近好吗?(nǐ zuìjìn hǎo ma? – Gần đây bạn có khỏe không?)
300作业zuòyèbài tập về nhà我还没做完作业。(wǒ hái méi zuò wán zuòyè. – Tôi vẫn chưa làm xong bài tập về nhà.

Xem chi tiết: Tổng Hợp 300 Từ Vựng HSK 2 Tiếng Trung

Tổng kết

Việc học tiếng Trung, đặc biệt là từ vựng HSK 3, sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn có phương pháp học thông minh và nguồn tài liệu phù hợp. Với danh sách 600 từ vựng HSK 3 kèm ví dụ như trên, bạn đã có công cụ hữu ích để đồng hành trong hành trình học tập. Hy vọng Ni Hao Ma đã cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích và đừng quên lưu lại bài viết để ôn tập nhé!

Email
Điện thoại
Zalo
Tin nhắn
Tin nhắn
Điện thoại
Email
Zalo
Lên đầu trang