Để đạt được chứng chỉ HSK 3, việc nắm vững từ vựng là yếu tố then chốt. Cấp độ này đòi hỏi người học phải có khả năng sử dụng từ ngữ linh hoạt hơn trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Hiểu được điều đó, Ni Hao Ma tổng hợp từ vựng HSK 3 kèm ví dụ minh họa chi tiết, giúp bạn không chỉ học thuộc lòng mà còn hiểu cách dùng của từng từ.
Tổng hợp từ vựng HSK 3
HSK 3 có bao nhiêu từ vựng? HSK 3 trong hệ thống thi năng lực Hán ngữ quốc tế, yêu cầu người học nắm vững toàn bộ 300 từ của HSK 1 và HSK 2, cộng thêm khoảng 300 từ mới cho cấp độ HSK 3. Như vậy, tổng cộng bạn cần nắm vững 600 từ vựng HSK 3. Với lượng từ vựng này, người học được kỳ vọng có thể giao tiếp trong các tình huống quen thuộc, trao đổi cơ bản tại nơi làm việc, trường học hoặc khi đi du lịch tại Trung Quốc.
Ngay sau đây, Ni Hao Ma sẽ giới thiệu đến bạn 300 từ vựng HSK 3 có ví dụ:
No | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ |
1 | 阿姨 | āyí | dì, cô | 阿姨好!(āyí hǎo! – Chào dì/cô!) |
2 | 啊 | a | à, hả (trợ từ cảm thán/nghi vấn) | 真漂亮啊!(zhēn piàoliang a! – Đẹp quá à!) |
3 | 矮 | ǎi | thấp | 他个子很矮。(tā gèzi hěn ǎi. – Anh ấy rất thấp.) |
4 | 爱好 | àihào | sở thích | 我的爱好是看书。(wǒ de àihào shì kànshū. – Sở thích của tôi là đọc sách.) |
5 | 安静 | ānjìng | yên tĩnh | 请安静!(qǐng ānjìng! – Xin hãy yên tĩnh!) |
6 | 把 | bǎ | cầm, nắm (giới từ) | 请把门关上。(qǐng bǎ mén guānshàng. – Xin hãy đóng cửa lại.) |
7 | 班 | bān | lớp học | 我们是同班同学。(wǒmen shì tóng bān tóngxué. – Chúng tôi là bạn học cùng lớp.) |
8 | 搬 | bān | chuyển, dọn | 我要搬家了。(wǒ yào bān jiā le. – Tôi sắp chuyển nhà rồi.) |
9 | 半 | bàn | một nửa | 现在是半小时。(xiànzài shì bàn xiǎoshí. – Bây giờ là nửa tiếng.) |
10 | 办法 | bànfǎ | cách, biện pháp | 我没有办法。(wǒ méiyǒu bànfǎ. – Tôi không có cách nào.) |
11 | 办公室 | bàngōngshì | văn phòng | 他在办公室里。(tā zài bàngōngshì lǐ. – Anh ấy đang ở trong văn phòng.) |
12 | 帮忙 | bāngmáng | giúp đỡ | 谢谢你帮忙。(xièxie nǐ bāngmáng. – Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.) |
13 | 包 | bāo | túi, gói | 我有一个包。(wǒ yǒu yī gè bāo. – Tôi có một cái túi.) |
14 | 饱 | bǎo | no (ăn no) | 我吃饱了。(wǒ chī bǎo le. – Tôi ăn no rồi.) |
15 | 北方 | běifāng | phía Bắc | 他住在北方。(tā zhù zài běifāng. – Anh ấy sống ở phía Bắc.) |
16 | 被 | bèi | bị (giới từ bị động) | 书被他拿走了。(shū bèi tā ná zǒu le. – Cuốn sách đã bị anh ấy lấy đi rồi.) |
17 | 鼻子 | bízi | mũi | 她的鼻子很小。(tā de bízi hěn xiǎo. – Mũi của cô ấy rất nhỏ.) |
18 | 比较 | bǐjiào | tương đối, khá | 这件衣服比较贵。(zhè jiàn yīfu bǐjiào guì. – Cái áo này tương đối đắt.) |
19 | 比赛 | bǐsài | trận đấu, cuộc thi | 我们要看比赛。(wǒmen yào kàn bǐsài. – Chúng tôi muốn xem trận đấu.) |
20 | 笔记本 | bǐjìběn | sổ ghi chép, máy tính xách tay | 我用笔记本学习。(wǒ yòng bǐjìběn xuéxí. – Tôi dùng máy tính xách tay để học.) |
21 | 必须 | bìxū | phải, nhất định phải | 你必须来。(nǐ bìxū lái. – Bạn nhất định phải đến.) |
22 | 变化 | biànhuà | sự thay đổi, biến hóa | 这里变化很大。(zhèlǐ biànhuà hěn dà. – Ở đây thay đổi rất nhiều.) |
23 | 别人 | biéren | người khác | 不要打扰别人。(bùyào dǎrǎo biéren. – Đừng làm phiền người khác.) |
24 | 冰箱 | bīngxiāng | tủ lạnh | 苹果在冰箱里。(píngguǒ zài bīngxiāng lǐ. – Táo ở trong tủ lạnh.) |
25 | 菜单 | càidān | thực đơn | 服务员,菜单!(fúwùyuán, càidān! – Phục vụ, thực đơn!) |
26 | 参加 | cānjiā | tham gia | 我想参加这个活动。(wǒ xiǎng cānjiā zhège huódòng. – Tôi muốn tham gia hoạt động này.) |
27 | 草 | cǎo | cỏ | 小草绿了。(xiǎo cǎo lǜ le. – Cỏ non đã xanh rồi.) |
28 | 层 | céng | tầng, lớp | 我住在五层。(wǒ zhù zài wǔ céng. – Tôi ở tầng năm.) |
29 | 差 | chà | kém, thiếu | 我差五分钟就迟到了。(wǒ chà wǔ fēnzhōng jiù chídào le. – Tôi suýt nữa thì trễ 5 phút.) |
30 | 超市 | chāoshì | siêu thị | 我要去超市买东西。(wǒ yào qù chāoshì mǎi dōngxī. – Tôi muốn đi siêu thị mua đồ.) |
31 | 衬衫 | chènshān | áo sơ mi | 这件衬衫很漂亮。(zhè jiàn chènshān hěn piàoliang. – Cái áo sơ mi này rất đẹp.) |
32 | 成绩 | chéngjì | thành tích, điểm số | 他的成绩很好。(tā de chéngjì hěn hǎo. – Thành tích của anh ấy rất tốt.) |
33 | 城市 | chéngshì | thành phố | 这个城市很大。(zhège chéngshì hěn dà. – Thành phố này rất lớn.) |
34 | 迟到 | chídào | đến muộn | 他经常迟到。(tā jīngcháng chídào. – Anh ấy thường xuyên đến muộn.) |
35 | 除了 | chúle | ngoài…ra | 除了他,大家都在。(chúle tā, dàjiā dōu zài. – Ngoài anh ấy ra, mọi người đều ở đây.) |
36 | 船 | chuán | thuyền, tàu | 我们坐船去。(wǒmen zuò chuán qù. – Chúng tôi đi thuyền.) |
37 | 春 | chūn | mùa xuân | 春天来了。(chūntiān lái le. – Mùa xuân đến rồi.) |
38 | 词典 | cídiǎn | từ điển | 我有一本词典。(wǒ yǒu yī běn cídiǎn. – Tôi có một cuốn từ điển.) |
39 | 聪明 | cōngming | thông minh | 她是个聪明的孩子。(tā shì gè cōngming de háizi. – Cô ấy là một đứa trẻ thông minh.) |
40 | 打扫 | dǎsǎo | quét dọn | 我要打扫房间。(wǒ yào dǎsǎo fángjiān. – Tôi muốn dọn phòng.) |
41 | 打算 | dǎsuàn | dự định, tính toán | 你打算什么时候去?(nǐ dǎsuàn shénme shíhou qù? – Bạn dự định khi nào đi?) |
42 | 带 | dài | mang, đeo | 他带着帽子。(tā dàizhe màozi. – Anh ấy đang đội mũ.) |
43 | 担心 | dānxīn | lo lắng | 我很担心你。(wǒ hěn dānxīn nǐ. – Tôi rất lo lắng cho bạn.) |
44 | 蛋糕 | dàngāo | bánh ngọt | 我喜欢吃蛋糕。(wǒ xǐhuān chī dàngāo. – Tôi thích ăn bánh ngọt.) |
45 | 当然 | dāngrán | đương nhiên | 当然可以。(dāngrán kěyǐ. – Đương nhiên là được rồi.) |
46 | 地 | de | (trợ từ) | 他高兴地笑了。(tā gāoxìng de xiào le. – Anh ấy cười một cách vui vẻ.) |
47 | 灯 | dēng | đèn | 请关灯。(qǐng guān dēng. – Xin hãy tắt đèn.) |
48 | 地方 | dìfang | nơi, chỗ | 这是一个好地方。(zhè shì yī gè hǎo dìfang. – Đây là một nơi tốt.) |
49 | 地铁 | dìtiě | tàu điện ngầm | 我坐地铁去上班。(wǒ zuò dìtiě qù shàngbān. – Tôi đi tàu điện ngầm đi làm.) |
50 | 地图 | dìtú | bản đồ | 我需要一张地图。(wǒ xūyào yī zhāng dìtú. – Tôi cần một tấm bản đồ.) |

No | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
51 | 电梯 | diàntī | thang máy | 我们坐电梯上去。(wǒmen zuò diàntī shàngqù. – Chúng tôi đi thang máy lên.) |
52 | 电子邮件 | diànzǐyóujiàn | 我给你发了电子邮件。(wǒ gěi nǐ fā le diànzǐyóujiàn. – Tôi đã gửi email cho bạn.) | |
53 | 东 | dōng | phía Đông | 商店在东边。(shāngdiàn zài dōng biān. – Cửa hàng ở phía Đông.) |
54 | 冬 | dōng | mùa đông | 冬天很冷。(dōngtiān hěn lěng. – Mùa đông rất lạnh.) |
55 | 动物 | dòngwù | động vật | 我喜欢小动物。(wǒ xǐhuān xiǎo dòngwù. – Tôi thích động vật nhỏ.) |
56 | 短 | duǎn | ngắn | 他的头发很短。(tā de tóufà hěn duǎn. – Tóc của anh ấy rất ngắn.) |
57 | 段 | duàn | đoạn (đoạn văn, đoạn đường) | 请读这段话。(qǐng dú zhè duàn huà. – Xin hãy đọc đoạn văn này.) |
58 | 锻炼 | duànliàn | rèn luyện, tập luyện | 我每天都锻炼身体。(wǒ měitiān dōu duànliàn shēntǐ. – Tôi tập thể dục mỗi ngày.) |
59 | 多么 | duōme | thật là, biết bao (biểu thị mức độ) | 这花多么漂亮啊!(zhè huā duōme piàoliang a! – Bông hoa này thật đẹp biết bao!) |
60 | 饿 | è | đói | 我很饿了。(wǒ hěn è le. – Tôi đói rồi.) |
61 | 不但……而且…… | búdàn…érqiě… | không những…mà còn… | 她不但会说中文,而且说得很好。(tā búdàn huì shuō Zhōngwén, érqiě shuō de hěn hǎo. – Cô ấy không những biết nói tiếng Trung, mà còn nói rất giỏi.) |
62 | 耳朵 | ěrduo | tai | 他的耳朵很大。(tā de ěrduo hěn dà. – Tai của anh ấy rất to.) |
63 | 发 | fā | gửi, phát (phát ra) | 我给你发短信。(wǒ gěi nǐ fā duǎnxìn. – Tôi gửi tin nhắn cho bạn.) |
64 | 发烧 | fāshāo | sốt | 我发烧了。(wǒ fāshāo le. – Tôi bị sốt rồi.) |
65 | 发现 | fāxiàn | phát hiện, nhận ra | 我发现了一个问题。(wǒ fāxiàn le yī gè wèntí. – Tôi đã phát hiện ra một vấn đề.) |
66 | 方便 | fāngbiàn | tiện lợi, tiện nghi | 这里交通很方便。(zhèlǐ jiāotōng hěn fāngbiàn. – Giao thông ở đây rất tiện lợi.) |
67 | 放 | fàng | đặt, để, thả | 请把书放在桌子上。(qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng. – Xin hãy đặt sách lên bàn.) |
68 | 放心 | fàngxīn | yên tâm | 请放心,我会处理好的。(qǐng fàngxīn, wǒ huì chǔlǐ hǎo de. – Xin hãy yên tâm, tôi sẽ xử lý tốt.) |
69 | 分 | fēn | phút, điểm | 现在是八点十分。(xiànzài shì bā diǎn shí fēn. – Bây giờ là 8 giờ 10 phút.) |
70 | 附近 | fùjìn | gần đây, lân cận | 我家附近有一个公园。(wǒ jiā fùjìn yǒu yī gè gōngyuán. – Gần nhà tôi có một công viên.) |
71 | 复习 | fùxí | ôn tập | 我要复习功课。(wǒ yào fùxí gōngkè. – Tôi phải ôn tập bài vở.) |
72 | 干净 | gānjìng | sạch sẽ | 房间很干净。(fángjiān hěn gānjìng. – Căn phòng rất sạch sẽ.) |
73 | 感兴趣 | gǎnxìngqù | có hứng thú | 我对汉语很感兴趣。(wǒ duì Hànyǔ hěn gǎnxìngqù. – Tôi rất có hứng thú với tiếng Hán.) |
74 | 感冒 | gǎnmào | cảm cúm | 我感冒了,不舒服。(wǒ gǎnmào le, bù shūfu. – Tôi bị cảm rồi, không khỏe.) |
75 | 刚才 | gāngcái | vừa nãy | 她刚才出去了。(tā gāngcái chūqù le. – Cô ấy vừa ra ngoài.) |
76 | 个子 | gèzi | chiều cao | 她的个子很高。(tā de gèzi hěn gāo. – Cô ấy có chiều cao rất tốt.) |
77 | 跟 | gēn | với, theo | 我想跟你一起去。(wǒ xiǎng gēn nǐ yìqǐ qù. – Tôi muốn đi cùng bạn.) |
78 | 根据 | gēnjù | căn cứ vào, dựa vào | 根据天气预报,明天会下雨。(gēnjù tiānqì yùbào, míngtiān huì xiàyǔ. – Dựa theo dự báo thời tiết, ngày mai trời sẽ mưa.) |
79 | 更 | gèng | hơn nữa, càng | 他比我更努力。(tā bǐ wǒ gèng nǔlì. – Anh ấy cố gắng hơn tôi.) |
80 | 公斤 | gōngjīn | kilogram | 这苹果两公斤。(zhè píngguǒ liǎng gōngjīn. – Quả táo này hai kilogam.) |
81 | 公园 | gōngyuán | công viên | 我们去公园散步。(wǒmen qù gōngyuán sànbù. – Chúng tôi đi dạo ở công viên.) |
82 | 故事 | gùshi | câu chuyện | 我喜欢听故事。(wǒ xǐhuān tīng gùshi. – Tôi thích nghe kể chuyện.) |
83 | 刮风 | guāfēng | gió thổi | 今天刮风了。(jīntiān guāfēng le. – Hôm nay trời có gió.) |
84 | 关 | guān | đóng, tắt | 请把灯关了。(qǐng bǎ dēng guān le. – Xin hãy tắt đèn.) |
85 | 关系 | guānxì | quan hệ | 他们的关系很好。(tāmen de guānxì hěn hǎo. – Mối quan hệ của họ rất tốt.) |
86 | 关心 | guānxīn | quan tâm | 谢谢你的关心。(xièxie nǐ de guānxīn. – Cảm ơn sự quan tâm của bạn.) |
87 | 关于 | guānyú | về, liên quan đến | 关于这个问题,你有什么想法?(guānyú zhège wèntí, nǐ yǒu shénme xiǎngfǎ? – Về vấn đề này, bạn có suy nghĩ gì?) |
88 | 国家 | guójiā | quốc gia, đất nước | 我爱我的国家。(wǒ ài wǒ de guójiā. – Tôi yêu đất nước của tôi.) |
89 | 过去 | guòqù | quá khứ, trước đây | 过去我很喜欢唱歌。(guòqù wǒ hěn xǐhuān chànggē. – Trước đây tôi rất thích hát.) |
90 | 过(动词) | guò | đi qua, trải qua, ăn mừng | 我过生日了。(wǒ guò shēngrì le. – Tôi đã ăn sinh nhật rồi.) |
91 | 还是 | háishì | hay là, vẫn là | 你还是先休息吧。(nǐ háishì xiān xiūxi ba. – Bạn vẫn nên nghỉ ngơi trước đã.) |
92 | 害怕 | hàipà | sợ hãi | 我有点害怕。(wǒ yǒudiǎn hàipà. – Tôi hơi sợ.) |
93 | 黑板 | hēibǎn | bảng đen | 老师在黑板上写字。(lǎoshī zài hēibǎn shàng xiězì. – Giáo viên viết chữ trên bảng đen.) |
94 | 后来 | hòulái | sau này, sau đó | 后来他成了医生。(hòulái tā chéng le yīshēng. – Sau này anh ấy trở thành bác sĩ.) |
95 | 护照 | hùzhào | hộ chiếu | 我需要办护照。(wǒ xūyào bàn hùzhào. – Tôi cần làm hộ chiếu.) |
96 | 花(动词) | huā | tiêu (tiền), bỏ (thời gian) | 我花了很多钱。(wǒ huā le hěn duō qián. – Tôi đã tiêu rất nhiều tiền.) |
97 | 花(名词) | huā | hoa | 这束花很漂亮。(zhè shù huā hěn piàoliang. – Bó hoa này rất đẹp.) |
98 | 画 | huà | vẽ, bức tranh | 她喜欢画画儿。(tā xǐhuān huà huàr. – Cô ấy thích vẽ tranh.) |
99 | 坏 | huài | hỏng, xấu | 这个苹果坏了。(zhège píngguǒ huài le. – Quả táo này bị hỏng rồi.) |
100 | 欢迎 | huānyíng | chào đón | 欢迎你来我家。(huānyíng nǐ lái wǒ jiā. – Chào mừng bạn đến nhà tôi.) |
101 | 还(动词) | huán | trả lại | 请把书还给我。(qǐng bǎ shū huán gěi wǒ. – Xin hãy trả sách lại cho tôi.) |
102 | 环境 | huánjìng | môi trường | 这里的环境很好。(zhèlǐ de huánjìng hěn hǎo. – Môi trường ở đây rất tốt.) |
103 | 换 | huàn | đổi, thay | 我想换一件衣服。(wǒ xiǎng huàn yī jiàn yīfu. – Tôi muốn đổi một bộ quần áo.) |
104 | 黄河 | huánghé | Hoàng Hà | 黄河是中国第二大河。(Huánghé shì Zhōngguó dìèr dà hé. – Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.) |
105 | 回答 | huídá | trả lời | 请回答我的问题。(qǐng huídá wǒ de wèntí. – Xin hãy trả lời câu hỏi của tôi.) |
106 | 会议 | huìyì | cuộc họp | 我们有一个会议。(wǒmen yǒu yī gè huìyì. – Chúng tôi có một cuộc họp.) |
107 | 或者 | huòzhě | hoặc là | 你想喝咖啡或者茶?(nǐ xiǎng hē kāfēi huòzhě chá? – Bạn muốn uống cà phê hay trà?) |
108 | 几乎 | jīhū | hầu như, gần như | 我几乎忘了。(wǒ jīhū wàng le. – Tôi hầu như quên mất rồi.) |
109 | 机会 | jīhuì | cơ hội | 这是一个好机会。(zhè shì yī gè hǎo jīhuì. – Đây là một cơ hội tốt.) |
110 | 极 | jí | cực kỳ | 他高兴极了。(tā gāoxìng jí le. – Anh ấy cực kỳ vui.) |

No | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
111 | 记得 | jìde | nhớ | 我不记得了。(wǒ bù jìde le. – Tôi không nhớ nữa.) |
112 | 季节 | jìjié | mùa | 你喜欢哪个季节?(nǐ xǐhuān nǎge jìjié? – Bạn thích mùa nào?) |
113 | 检查 | jiǎnchá | kiểm tra | 我要去医院检查。(wǒ yào qù yīyuàn jiǎnchá. – Tôi phải đi bệnh viện kiểm tra.) |
114 | 简单 | jiǎndān | đơn giản | 这个问题很简单。(zhège wèntí hěn jiǎndān. – Câu hỏi này rất đơn giản.) |
115 | 健康 | jiànkāng | khỏe mạnh, sức khỏe | 祝你身体健康。(zhù nǐ shēntǐ jiànkāng. – Chúc bạn sức khỏe tốt.) |
116 | 见面 | jiànmiàn | gặp mặt | 我们明天见面吧。(wǒmen míngtiān jiànmiàn ba. – Chúng ta gặp mặt vào ngày mai nhé.) |
117 | 讲 | jiǎng | nói, giảng | 老师在讲课。(lǎoshī zài jiǎng kè. – Giáo viên đang giảng bài.) |
118 | 教 | jiāo | dạy | 她教我中文。(tā jiāo wǒ Zhōngwén. – Cô ấy dạy tôi tiếng Trung.) |
119 | 角 | jiǎo | góc, sừng, hào (đơn vị tiền tệ) | 墙角有一本书。(qiáng jiǎo yǒu yī běn shū. – Ở góc tường có một cuốn sách.) |
120 | 脚 | jiǎo | chân, bàn chân | 我的脚很疼。(wǒ de jiǎo hěn téng. – Chân của tôi rất đau.) |
121 | 接 | jiē | đón, nhận | 我去机场接朋友。(wǒ qù jīchǎng jiē péngyou. – Tôi đi sân bay đón bạn.) |
122 | 街道 | jiēdào | đường phố | 这条街道很热闹。(zhè tiáo jiēdào hěn rènào. – Con đường này rất náo nhiệt.) |
123 | 结婚 | jiéhūn | kết hôn | 他们结婚了。(tāmen jiéhūn le. – Họ đã kết hôn rồi.) |
124 | 结束 | jiéshù | kết thúc | 电影结束了。(diànyǐng jiéshù le. – Bộ phim đã kết thúc rồi.) |
125 | 节目 | jiémù | chương trình | 我喜欢看这个节目。(wǒ xǐhuān kàn zhège jiémù. – Tôi thích xem chương trình này.) |
126 | 节日 | jiérì | ngày lễ | 祝你节日快乐!(zhù nǐ jiérì kuàilè! – Chúc bạn ngày lễ vui vẻ!) |
127 | 解决 | jiějué | giải quyết | 我们需要解决这个问题。(wǒmen xūyào jiějué zhège wèntí. – Chúng ta cần giải quyết vấn đề này.) |
128 | 借 | jiè | mượn, cho mượn | 我想借一本书。(wǒ xiǎng jiè yī běn shū. – Tôi muốn mượn một cuốn sách.) |
129 | 经常 | jīngcháng | thường xuyên | 我经常去那里。(wǒ jīngcháng qù nàlǐ. – Tôi thường xuyên đến đó.) |
130 | 经过 | jīngguò | đi qua, trải qua (quá trình) | 我经过公园。(wǒ jīngguò gōngyuán. – Tôi đi qua công viên.) |
131 | 经理 | jīnglǐ | quản lý, giám đốc | 他是我们的经理。(tā shì wǒmen de jīnglǐ. – Anh ấy là quản lý của chúng tôi.) |
132 | 久 | jiǔ | lâu | 你等了多久?(nǐ děng le duō jiǔ? – Bạn đợi bao lâu rồi?) |
133 | 旧 | jiù | cũ | 这是一件旧衣服。(zhè shì yī jiàn jiù yīfu. – Đây là một bộ quần áo cũ.) |
134 | 句子 | jùzi | câu | 这个句子很难。(zhège jùzi hěn nán. – Câu này rất khó.) |
135 | 决定 | juédìng | quyết định | 我决定去中国。(wǒ juédìng qù Zhōngguó. – Tôi quyết định đi Trung Quốc.) |
136 | 渴 | kě | khát | 我很渴。(wǒ hěn kě. – Tôi rất khát.) |
137 | 可爱 | kě’ài | đáng yêu | 她很可爱。(tā hěn kě’ài. – Cô ấy rất đáng yêu.) |
138 | 刻 | kè | khắc (15 phút) | 现在是三点一刻。(xiànzài shì sān diǎn yī kè. – Bây giờ là ba giờ mười lăm phút.) |
139 | 客人 | kèren | khách | 家里来了客人。(jiālǐ lái le kèren. – Có khách đến nhà.) |
140 | 空调 | kōngtiáo | điều hòa nhiệt độ | 请开空调。(qǐng kāi kōngtiáo. – Xin hãy bật điều hòa.) |
141 | 口 | kǒu | miệng, khẩu (lượng từ) | 我家有三口人。(wǒ jiā yǒu sān kǒu rén. – Nhà tôi có ba người.) |
142 | 哭 | kū | khóc | 孩子在哭。(háizi zài kū. – Đứa trẻ đang khóc.) |
143 | 裤子 | kùzi | quần | 这条裤子很舒服。(zhè tiáo kùzi hěn shūfu. – Cái quần này rất thoải mái.) |
144 | 筷子 | kuàizi | đũa | 请给我一副筷子。(qǐng gěi wǒ yī fù kuàizi. – Xin hãy cho tôi một đôi đũa.) |
145 | 蓝 | lán | màu xanh lam | 天空是蓝色的。(tiānkōng shì lánsè de. – Bầu trời có màu xanh lam.) |
146 | 老 | lǎo | già, cũ (không mới) | 我的老师。(wǒ de lǎoshī. – Thầy giáo của tôi.) |
147 | 离开 | líkāi | rời khỏi | 他离开家了。(tā líkāi jiā le. – Anh ấy đã rời nhà rồi.) |
148 | 礼物 | lǐwù | quà tặng | 这是一个生日礼物。(zhè shì yī gè shēngrì lǐwù. – Đây là một món quà sinh nhật.) |
149 | 历史 | lìshǐ | lịch sử | 我喜欢学历史。(wǒ xǐhuān xué lìshǐ. – Tôi thích học lịch sử.) |
150 | 脸 | liǎn | mặt | 她的脸很小。(tā de liǎn hěn xiǎo. – Mặt của cô ấy rất nhỏ.) |
151 | 聊天 | liáotiān | trò chuyện | 我们一起聊天吧。(wǒmen yìqǐ liáotiān ba. – Chúng ta cùng trò chuyện đi.) |
152 | 练习 | liànxí | luyện tập, bài tập | 我每天都练习中文。(wǒ měitiān dōu liànxí Zhōngwén. – Tôi luyện tập tiếng Trung mỗi ngày.) |
153 | 辆 | liàng | chiếc (lượng từ cho xe cộ) | 我有一辆车。(wǒ yǒu yī liàng chē. – Tôi có một chiếc xe.) |
154 | 了解 | liǎojiě | hiểu rõ, tìm hiểu | 我不了解他。(wǒ bù liǎojiě tā. – Tôi không hiểu rõ anh ấy.) |
155 | 邻居 | línjū | hàng xóm | 我的邻居很好。(wǒ de línjū hěn hǎo. – Hàng xóm của tôi rất tốt.) |
156 | 留学 | liúxué | du học | 我想去国外留学。(wǒ xiǎng qù guówài liúxué. – Tôi muốn đi nước ngoài du học.) |
157 | 楼 | lóu | lầu, tòa nhà | 我住在五楼。(wǒ zhù zài wǔ lóu. – Tôi ở lầu năm.) |
158 | 绿 | lǜ | màu xanh lá cây | 这件衣服是绿色的。(zhè jiàn yīfu shì lǜsè de. – Cái áo này màu xanh lá cây.) |
159 | 马 | mǎ | ngựa | 他喜欢骑马。(tā xǐhuān qí mǎ. – Anh ấy thích cưỡi ngựa.) |
160 | 马上 | mǎshàng | ngay lập tức | 我马上就来。(wǒ mǎshàng jiù lái. – Tôi đến ngay đây.) |
161 | 满意 | mǎnyì | hài lòng | 我对这个结果很满意。(wǒ duì zhège jiéguǒ hěn mǎnyì. – Tôi rất hài lòng với kết quả này.) |
162 | 帽子 | màozi | mũ | 她戴着一顶帽子。(tā dàizhe yī dǐng màozi. – Cô ấy đang đội một cái mũ.) |
163 | 米 | mǐ | mét, gạo | 这条绳子有三米长。(zhè tiáo shéngzi yǒu sān mǐ cháng. – Sợi dây này dài ba mét.) |
164 | 面包 | miànbāo | bánh mì | 我早餐喜欢吃面包。(wǒ zǎocān xǐhuān chī miànbāo. – Bữa sáng tôi thích ăn bánh mì.) |
165 | 明白 | míngbai | hiểu rõ, rõ ràng | 我明白了。(wǒ míngbai le. – Tôi hiểu rồi.) |
166 | 拿 | ná | cầm, lấy | 请帮我拿一下书。(qǐng bāng wǒ ná yīxià shū. – Xin hãy giúp tôi lấy cuốn sách.) |
167 | 奶奶 | nǎinai | bà nội | 我爱我的奶奶。(wǒ ài wǒ de nǎinai. – Tôi yêu bà nội của tôi.) |
168 | 南 | nán | phía Nam | 商店在南边。(shāngdiàn zài nán biān. – Cửa hàng ở phía Nam.) |
169 | 难 | nán | khó | 这道题很难。(zhè dào tí hěn nán. – Câu hỏi này rất khó.) |
170 | 难过 | nánguò | buồn, khó chịu | 我很难过。(wǒ hěn nánguò. – Tôi rất buồn.) |

No | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ |
171 | 年级 | niánjí | khối, lớp (trong trường học) | 我是三年级学生。(wǒ shì sān niánjí xuéshēng. – Tôi là học sinh lớp ba.) |
172 | 年轻 | niánqīng | trẻ, trẻ tuổi | 他很年轻。(tā hěn niánqīng. – Anh ấy rất trẻ.) |
173 | 鸟 | niǎo | chim | 天上有很多鸟。(tiānshàng yǒu hěn duō niǎo. – Trên trời có rất nhiều chim.) |
174 | 努力 | nǔlì | cố gắng, nỗ lực | 你要努力学习。(nǐ yào nǔlì xuéxí. – Bạn phải cố gắng học tập.) |
175 | 爬山 | páshān | leo núi | 周末我们去爬山吧。(zhōumò wǒmen qù páshān ba. – Cuối tuần chúng ta đi leo núi nhé.) |
176 | 盘子 | pánzi | đĩa (đĩa đựng thức ăn) | 请把盘子洗干净。(qǐng bǎ pánzi xǐ gānjìng. – Xin hãy rửa sạch đĩa.) |
177 | 胖 | pàng | béo, mập | 他有点儿胖。(tā yǒudiǎnr pàng. – Anh ấy hơi béo.) |
178 | 啤酒 | píjiǔ | bia | 我不喝啤酒。(wǒ bù hē píjiǔ. – Tôi không uống bia.) |
179 | 皮鞋 | píxié | giày da | 他穿了一双新皮鞋。(tā chuān le yī shuāng xīn píxié. – Anh ấy đã đi một đôi giày da mới.) |
180 | 瓶子 | píngzi | cái chai, lọ | 桌子上有一个瓶子。(zhuōzi shàng yǒu yī gè píngzi. – Trên bàn có một cái chai.) |
181 | 其实 | qíshí | thực ra, thật ra | 其实他不懂。(qíshí tā bù dǒng. – Thực ra anh ấy không hiểu.) |
182 | 其他 | qítā | khác | 其他人呢?(qítā rén ne? – Những người khác đâu rồi?) |
183 | 骑 | qí | cưỡi (xe, ngựa) | 我喜欢骑自行车。(wǒ xǐhuān qí zìxíngchē. – Tôi thích đạp xe đạp.) |
184 | 奇怪 | qíguài | kỳ lạ, lạ lùng | 这个人很奇怪。(zhège rén hěn qíguài. – Người này rất kỳ lạ.) |
185 | 起来 | qǐlái | đứng dậy, lên (hướng bổ ngữ) | 快起来!(kuài qǐlái! – Mau dậy đi!) |
186 | 起飞 | qǐfēi | cất cánh (máy bay) | 飞机起飞了。(fēijī qǐfēi le. – Máy bay đã cất cánh rồi.) |
187 | 清楚 | qīngchu | rõ ràng | 你说清楚一点。(nǐ shuō qīngchu yīdiǎn. – Bạn nói rõ hơn một chút.) |
188 | 请假 | qǐngjià | xin nghỉ phép | 我想请假三天。(wǒ xiǎng qǐngjià sān tiān. – Tôi muốn xin nghỉ ba ngày.) |
189 | 秋 | qiū | mùa thu | 秋天很美。(qiūtiān hěn měi. – Mùa thu rất đẹp.) |
190 | 裙子 | qúnzi | váy | 这条裙子真漂亮。(zhè tiáo qúnzi zhēn piàoliang. – Chiếc váy này thật đẹp.) |
191 | 然后 | ránhòu | sau đó | 我先吃饭,然后看电影。(wǒ xiān chīfàn, ránhòu kàn diànyǐng. – Tôi ăn cơm trước, sau đó xem phim.) |
192 | 热情 | rèqíng | nhiệt tình | 她对工作很热情。(tā duì gōngzuò hěn rèqíng. – Cô ấy rất nhiệt tình với công việc.) |
193 | 认为 | rènwéi | cho rằng, nghĩ rằng | 我认为他说得对。(wǒ rènwéi tā shuō de duì. – Tôi cho rằng anh ấy nói đúng.) |
194 | 认真 | rènzhēn | nghiêm túc, chăm chỉ | 他学习很认真。(tā xuéxí hěn rènzhēn. – Anh ấy học rất chăm chỉ.) |
195 | 容易 | róngyì | dễ dàng | 这道题很容易。(zhè dào tí hěn róngyì. – Câu hỏi này rất dễ.) |
196 | 如果 | rúguǒ | nếu như | 如果下雨,我们就不去了。(rúguǒ xiàyǔ, wǒmen jiù bù qù le. – Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi nữa.) |
197 | 伞 | sǎn | ô, dù | 下雨了,带伞了吗?(xiàyǔ le, dài sǎn le ma? – Trời mưa rồi, bạn có mang dù không?) |
198 | 上网 | shàngwǎng | lên mạng, lướt web | 我喜欢上网看新闻。(wǒ xǐhuān shàngwǎng kàn xīnwén. – Tôi thích lên mạng xem tin tức.) |
199 | 生气 | shēngqì | tức giận | 他生气了。(tā shēngqì le. – Anh ấy tức giận rồi.) |
200 | 声音 | shēngyīn | âm thanh, giọng nói | 她的声音很好听。(tā de shēngyīn hěn hǎotīng. – Giọng nói của cô ấy rất hay.) |
201 | 试 | shì | thử | 我想试一下这件衣服。(wǒ xiǎng shì yīxià zhè jiàn yīfu. – Tôi muốn thử bộ quần áo này.) |
202 | 世界 | shìjiè | thế giới | 世界很大。(shìjiè hěn dà. – Thế giới rất rộng lớn.) |
203 | 瘦 | shòu | gầy | 她变瘦了。(tā biàn shòu le. – Cô ấy gầy đi rồi.) |
204 | 舒服 | shūfu | thoải mái, dễ chịu | 我今天不舒服。(wǒ jīntiān bù shūfu. – Hôm nay tôi không khỏe.) |
205 | 叔叔 | shūshu | chú, bác (thân mật) | 叔叔好!(shūshu hǎo! – Chào chú!) |
206 | 树 | shù | cây | 院子里有棵大树。(yuànzi lǐ yǒu kē dà shù. – Trong sân có một cái cây lớn.) |
207 | 数学 | shùxué | toán học | 我喜欢数学。(wǒ xǐhuān shùxué. – Tôi thích môn toán.) |
208 | 刷牙 | shuāyá | đánh răng | 每天早上我都会刷牙。(měitiān zǎoshàng wǒ dōu huì shuāyá. – Mỗi sáng tôi đều đánh răng.) |
209 | 双 | shuāng | đôi, cặp | 我买了一双鞋。(wǒ mǎi le yī shuāng xié. – Tôi đã mua một đôi giày.) |
210 | 水平 | shuǐpíng | trình độ, mức độ | 他的汉语水平很高。(tā de Hànyǔ shuǐpíng hěn gāo. – Trình độ tiếng Hán của anh ấy rất cao.) |
211 | 司机 | sījī | tài xế, lái xe | 司机开车很快。(sījī kāichē hěn kuài. – Bác tài xế lái xe rất nhanh.) |
212 | 太阳 | tàiyáng | mặt trời | 太阳出来了。(tàiyáng chūlái le. – Mặt trời đã lên rồi.) |
213 | 特别 | tèbié | đặc biệt | 我特别喜欢你。(wǒ tèbié xǐhuān nǐ. – Tôi đặc biệt thích bạn.) |
214 | 疼 | téng | đau | 我的头很疼。(wǒ de tóu hěn téng. – Đầu của tôi rất đau.) |
215 | 提高 | tígāo | nâng cao, cải thiện | 我想提高汉语水平。(wǒ xiǎng tígāo Hànyǔ shuǐpíng. – Tôi muốn nâng cao trình độ tiếng Hán.) |
216 | 体育 | tǐyù | thể dục thể thao | 我喜欢上体育课。(wǒ xǐhuān shàng tǐyù kè. – Tôi thích học thể dục.) |
217 | 甜 | tián | ngọt | 这个西瓜很甜。(zhège xīguā hěn tián. – Quả dưa hấu này rất ngọt.) |
218 | 条 | tiáo | chiếc, con (lượng từ) | 这条路很长。(zhè tiáo lù hěn cháng. – Con đường này rất dài.) |
219 | 同事 | tóngshì | đồng nghiệp | 她是我的同事。(tā shì wǒ de tóngshì. – Cô ấy là đồng nghiệp của tôi.) |
220 | 同意 | tóngyì | đồng ý | 我同意你的看法。(wǒ tóngyì nǐ de kànfǎ. – Tôi đồng ý với ý kiến của bạn.) |
221 | 头发 | tóufa | tóc | 她的头发很长。(tā de tóufa hěn cháng. – Tóc của cô ấy rất dài.) |
222 | 突然 | tūrán | đột nhiên | 他突然出现了。(tā tūrán chūxiàn le. – Anh ấy đột nhiên xuất hiện.) |
223 | 图书馆 | túshūguǎn | thư viện | 我要去图书馆看书。(wǒ yào qù túshūguǎn kànshū. – Tôi muốn đi thư viện đọc sách.) |
224 | 腿 | tuǐ | chân (cẳng chân) | 他的腿很长。(tā de tuǐ hěn cháng. – Chân của anh ấy rất dài.) |
225 | 完成 | wánchéng | hoàn thành | 我完成了作业。(wǒ wánchéng le zuòyè. – Tôi đã hoàn thành bài tập rồi.) |
226 | 碗 | wǎn | bát, chén | 请给我一个碗。(qǐng gěi wǒ yī gè wǎn. – Xin hãy cho tôi một cái bát.) |
227 | 万 | wàn | vạn, mười nghìn | 一万块钱。(yī wàn kuài qián. – Mười nghìn tệ.) |
228 | 忘记 | wàngjì | quên | 我忘记带钥匙了。(wǒ wàngjì dài yàoshi le. – Tôi quên mang chìa khóa rồi.) |
229 | 为 | wèi | vì, cho (giới từ) | 这是为你做的。(zhè shì wèi nǐ zuò de. – Cái này làm cho bạn.) |
230 | 为了 | wèile | vì, để | 为了学习,他很努力。(wèile xuéxí, tā hěn nǔlì. – Để học tập, anh ấy rất nỗ lực.) |

No | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ |
231 | 位 | wèi | vị, ngài (lượng từ lịch sự) | 这是一位老师。(zhè shì yī wèi lǎoshī. – Đây là một vị giáo viên.) |
232 | 文化 | wénhuà | văn hóa | 中国文化很有趣。(Zhōngguó wénhuà hěn yǒu qù. – Văn hóa Trung Quốc rất thú vị.) |
233 | 西 | xī | phía Tây | 商店在西边。(shāngdiàn zài xī biān. – Cửa hàng ở phía Tây.) |
234 | 习惯 | xíguàn | thói quen | 我有一个好习惯。(wǒ yǒu yī gè hǎo xíguàn. – Tôi có một thói quen tốt.) |
235 | 洗手间 | xǐshǒujiān | nhà vệ sinh | 请问洗手间在哪儿?(qǐngwèn xǐshǒujiān zài nǎr? – Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?) |
236 | 洗澡 | xǐzǎo | tắm | 我要洗澡了。(wǒ yào xǐzǎo le. – Tôi muốn tắm rồi.) |
237 | 夏 | xià | mùa hè | 夏天很热。(xiàtiān hěn rè. – Mùa hè rất nóng.) |
238 | 先 | xiān | trước | 你先走吧。(nǐ xiān zǒu ba. – Bạn đi trước đi.) |
239 | 香蕉 | xiāngjiāo | quả chuối | 我喜欢吃香蕉。(wǒ xǐhuān chī xiāngjiāo. – Tôi thích ăn chuối.) |
240 | 相信 | xiāngxìn | tin tưởng | 我相信你。(wǒ xiāngxìn nǐ. – Tôi tin bạn.) |
241 | 向 | xiàng | hướng về, về phía | 请向前走。(qǐng xiàng qián zǒu. – Xin hãy đi về phía trước.) |
242 | 像 | xiàng | giống như | 她长得真像她妈妈。(tā zhǎng de zhēn xiàng tā māma. – Cô ấy trông thật giống mẹ cô ấy.) |
243 | 小心 | xiǎoxīn | cẩn thận | 小心!(xiǎoxīn! – Cẩn thận!) |
244 | 校长 | xiàozhǎng | hiệu trưởng | 校长在开会。(xiàozhǎng zài kāihuì. – Hiệu trưởng đang họp.) |
245 | 新闻 | xīnwén | tin tức | 我每天看新闻。(wǒ měitiān kàn xīnwén. – Tôi xem tin tức mỗi ngày.) |
246 | 新鲜 | xīnxiān | tươi (mới) | 这些水果很新鲜。(zhèxiē shuǐguǒ hěn xīnxiān. – Những loại trái cây này rất tươi.) |
247 | 信用卡 | xìnyòngkǎ | thẻ tín dụng | 我用信用卡支付。(wǒ yòng xìnyòngkǎ zhīfù. – Tôi thanh toán bằng thẻ tín dụng.) |
248 | 行李箱 | xínglixiāng | vali | 我的行李箱很重。(wǒ de xínglixiāng hěn zhòng. – Vali của tôi rất nặng.) |
249 | 熊猫 | xióngmāo | gấu trúc | 熊猫很可爱。(xióngmāo hěn kě’ài. – Gấu trúc rất đáng yêu.) |
250 | 需要 | xūyào | cần | 我需要你的帮助。(wǒ xūyào nǐ de bāngzhù. – Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.) |
251 | 选择 | xuǎnzé | lựa chọn | 你有什么选择?(nǐ yǒu shénme xuǎnzé? – Bạn có lựa chọn nào không?) |
252 | 要求 | yāoqiú | yêu cầu | 他的要求不高。(tā de yāoqiú bù gāo. – Yêu cầu của anh ấy không cao.) |
253 | 爷爷 | yéye | ông nội | 我和爷爷去公园。(wǒ hé yéye qù gōngyuán. – Tôi và ông nội đi công viên.) |
254 | 一定 | yídìng | nhất định, chắc chắn | 他一定会来。(tā yídìng huì lái. – Anh ấy chắc chắn sẽ đến.) |
255 | 一共 | yígòng | tổng cộng | 一共多少钱?(yígòng duōshǎo qián? – Tổng cộng bao nhiêu tiền?) |
256 | 一会儿 | yíhuìr | một lát, một chút | 请等一会儿。(qǐng děng yíhuìr. – Xin hãy đợi một lát.) |
257 | 一样 | yíyàng | giống nhau | 我们长得不一样。(wǒmen zhǎng de bù yíyàng. – Chúng tôi trông không giống nhau.) |
258 | 以前 | yǐqián | trước đây | 以前我很喜欢看电影。(yǐqián wǒ hěn xǐhuān kàn diànyǐng. – Trước đây tôi rất thích xem phim.) |
259 | 一般 | yìbān | bình thường, thông thường | 我一般周末在家。(wǒ yìbān zhōumò zài jiā. – Tôi thường ở nhà vào cuối tuần.) |
260 | 一边 | yìbiān | một bên, vừa…vừa… | 他一边吃饭一边看电视。(tā yìbiān chīfàn yìbiān kàn diànshì. – Anh ấy vừa ăn cơm vừa xem tivi.) |
261 | 一直 | yìzhí | liên tục, luôn luôn | 他一直在学习。(tā yìzhí zài xuéxí. – Anh ấy luôn học tập.) |
262 | 音乐 | yīnyuè | âm nhạc | 我喜欢听音乐。(wǒ xǐhuān tīng yīnyuè. – Tôi thích nghe nhạc.) |
263 | 银行 | yínháng | ngân hàng | 我要去银行取钱。(wǒ yào qù yínháng qǔqián. – Tôi muốn đi ngân hàng rút tiền.) |
264 | 饮料 | yǐnliào | đồ uống | 你想喝什么饮料?(nǐ xiǎng hē shénme yǐnliào? – Bạn muốn uống đồ uống gì?) |
265 | 应该 | yīnggāi | nên | 你应该多休息。(nǐ yīnggāi duō xiūxi. – Bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn.) |
266 | 影响 | yǐngxiǎng | ảnh hưởng | 吸烟会影响健康。(xīyān huì yǐngxiǎng jiànkāng. – Hút thuốc sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe.) |
267 | 用 | yòng | dùng, sử dụng | 我用筷子吃饭。(wǒ yòng kuàizi chīfàn. – Tôi dùng đũa ăn cơm.) |
268 | 游戏 | yóuxì | trò chơi | 我喜欢玩游戏。(wǒ xǐhuān wán yóuxì. – Tôi thích chơi trò chơi.) |
269 | 有名 | yǒumíng | nổi tiếng | 他是一个很有名的演员。(tā shì yī gè hěn yǒumíng de yǎnyuán. – Anh ấy là một diễn viên rất nổi tiếng.) |
270 | 又 | yòu | lại, thêm (hành động lặp lại) | 他又来了。(tā yòu lái le. – Anh ấy lại đến rồi.) |

No | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ |
271 | 遇到 | yùdào | gặp phải, bắt gặp | 我今天遇到了一个老朋友。(wǒ jīntiān yùdào le yī gè lǎo péngyou. – Hôm nay tôi gặp một người bạn cũ.) |
272 | 元 | yuán | tệ, đồng (đơn vị tiền tệ) | 这件衣服十元。(zhè jiàn yīfu shí yuán. – Cái áo này mười tệ.) |
273 | 愿意 | yuànyì | bằng lòng, sẵn lòng | 我愿意帮助你。(wǒ yuànyì bāngzhù nǐ. – Tôi sẵn lòng giúp đỡ bạn.) |
274 | 月亮 | yuèliang | mặt trăng | 今晚的月亮很圆。(jīnwǎn de yuèliang hěn yuán. – Mặt trăng tối nay rất tròn.) |
275 | 越 | yuè | càng…càng… | 你越学习,越聪明。(nǐ yuè xuéxí, yuè cōngming. – Bạn càng học, càng thông minh.) |
276 | 站 | zhàn | đứng, trạm, ga | 请站起来。(qǐng zhàn qǐlái. – Xin hãy đứng dậy.) |
277 | 张 | zhāng | Trương (họ), tấm, tờ (lượng từ) | 我有一张照片。(wǒ yǒu yī zhāng zhàopiàn. – Tôi có một tấm ảnh.) |
278 | 长(动词) | zhǎng | lớn lên, mọc | 孩子长高了。(háizi zhǎng gāo le. – Đứa trẻ lớn cao rồi.) |
279 | 着急 | zháojí | lo lắng, sốt ruột | 你不要着急。(nǐ bùyào zháojí. – Bạn đừng sốt ruột.) |
280 | 照顾 | zhàogù | chăm sóc | 谢谢你照顾我。(xièxie nǐ zhàogù wǒ. – Cảm ơn bạn đã chăm sóc tôi.) |
281 | 照片 | zhàopiàn | ảnh, bức ảnh | 这是一张老照片。(zhè shì yī zhāng lǎo zhàopiàn. – Đây là một bức ảnh cũ.) |
282 | 照相机 | zhàoxiàngjī | máy ảnh | 我想买一台照相机。(wǒ xiǎng mǎi yī tái zhàoxiàngjī. – Tôi muốn mua một cái máy ảnh.) |
283 | 只(量词) | zhī | con (lượng từ cho một số loài vật) | 我有一只猫。(wǒ yǒu yī zhī māo. – Tôi có một con mèo.) |
284 | 只(副词) | zhǐ | chỉ | 我只想睡觉。(wǒ zhǐ xiǎng shuìjiào. – Tôi chỉ muốn ngủ.) |
285 | 只有……才…… | zhǐyǒu…cái… | chỉ khi…mới… | 只有你努力,才能成功。(zhǐyǒu nǐ nǔlì, cái néng chénggōng. – Chỉ khi bạn cố gắng, mới có thể thành công.) |
286 | 中文 | zhōngwén | tiếng Trung | 我在学中文。(wǒ zài xué Zhōngwén. – Tôi đang học tiếng Trung.) |
287 | 中间 | zhōngjiān | ở giữa | 椅子在桌子中间。(yǐzi zài zhuōzi zhōngjiān. – Cái ghế ở giữa cái bàn.) |
288 | 终于 | zhōngyú | cuối cùng thì | 我终于找到他了。(wǒ zhōngyú zhǎodào tā le. – Cuối cùng thì tôi cũng tìm thấy anh ấy rồi.) |
289 | 种 | zhǒng | loại, chủng loại | 你喜欢哪种颜色?(nǐ xǐhuān nǎ zhǒng yánsè? – Bạn thích loại màu nào?) |
290 | 重要 | zhòngyào | quan trọng | 这件事很重要。(zhè jiàn shì hěn zhòngyào. – Việc này rất quan trọng.) |
291 | 周末 | zhōumò | cuối tuần | 周末你有什么计划?(zhōumò nǐ yǒu shénme jìhuà? – Cuối tuần bạn có kế hoạch gì không?) |
292 | 主要 | zhǔyào | chủ yếu | 主要原因是什么?(zhǔyào yuányīn shì shénme? – Nguyên nhân chủ yếu là gì?) |
293 | 注意 | zhùyì | chú ý | 请注意安全。(qǐng zhùyì ānquán. – Xin hãy chú ý an toàn.) |
294 | 自己 | zìjǐ | tự mình | 我自己做饭。(wǒ zìjǐ zuòfàn. – Tôi tự mình nấu cơm.) |
295 | 自行车 | zìxíngchē | xe đạp | 我有一辆自行车。(wǒ yǒu yī liàng zìxíngchē. – Tôi có một chiếc xe đạp.) |
296 | 总是 | zǒngshì | luôn luôn | 他总是很忙。(tā zǒngshì hěn máng. – Anh ấy luôn luôn bận rộn.) |
297 | 嘴 | zuǐ | miệng | 他的嘴巴很大。(tā de zuǐba hěn dà. – Miệng của anh ấy rất to.) |
298 | 最后 | zuìhòu | cuối cùng | 他最后一个来。(tā zuìhòu yī gè lái. – Anh ấy là người đến cuối cùng.) |
299 | 最近 | zuìjìn | gần đây | 你最近好吗?(nǐ zuìjìn hǎo ma? – Gần đây bạn có khỏe không?) |
300 | 作业 | zuòyè | bài tập về nhà | 我还没做完作业。(wǒ hái méi zuò wán zuòyè. – Tôi vẫn chưa làm xong bài tập về nhà. |
Xem chi tiết: Tổng Hợp 300 Từ Vựng HSK 2 Tiếng Trung
Tổng kết
Việc học tiếng Trung, đặc biệt là từ vựng HSK 3, sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn có phương pháp học thông minh và nguồn tài liệu phù hợp. Với danh sách 600 từ vựng HSK 3 kèm ví dụ như trên, bạn đã có công cụ hữu ích để đồng hành trong hành trình học tập. Hy vọng Ni Hao Ma đã cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích và đừng quên lưu lại bài viết để ôn tập nhé!