Từ Vựng Chủ Đề Khách Sạn Tiếng Trung Thông Dụng Và Ví Dụ

Khi đi du lịch hoặc công tác tại Trung Quốc, việc lưu trú ở khách sạn là điều không thể tránh khỏi. Nếu bạn biết một chút từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn, việc giao tiếp với lễ tân, đặt phòng hay yêu cầu dịch vụ sẽ trở nên dễ dàng hơn nhiều. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những từ vựng chủ đề khách sạn tiếng Trung thông dụng nhất kèm theo ví dụ thực tế để bạn dễ ghi nhớ và áp dụng ngay.

Từ vựng chủ đề khách sạn tiếng Trung

Trung Quốc là một trong những quốc gia thu hút khách du lịch châu Á hàng đầu với nhiều công trình kiến trúc kỳ vĩ và nền văn hóa ấn tượng. Nếu bạn có dự định du lịch, làm việc tại Trung Quốc hoặc chỉ đơn giản là yêu thích tiếng Trung, bạn sẽ cần đến một số từ vựng cơ bản và phổ biến trong cuộc sống hằng ngày.

Nhóm từ vựng về khách sạn tiếng Trung sẽ là công cụ trợ lực hữu ích khi bạn cần đặt phòng du lịch, đi công tác ở đất nước này. Các từ vựng sẽ được chia thành từng nhóm nhỏ để giúp bạn ghi nhớ hiệu quả hơn nhé!

Từ vựng khách sạn tiếng Trung về loại khách sạn và phòng ở

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
酒店jiǔdiànKhách sạn
宾馆bīnguǎnNhà nghỉ / khách sạn nhỏ
旅馆lǚguǎnNhà trọ, nhà nghỉ
青年旅社qīngnián lǚshèHostel
五星级酒店wǔ xīng jí jiǔdiànKhách sạn 5 sao
四星级酒店sì xīng jí jiǔdiànKhách sạn 4 sao
三星级酒店sān xīng jí jiǔdiànKhách sạn 3 sao
度假村dùjiàcūnKhu nghỉ dưỡng (resort)
民宿mínsùHomestay
酒店式公寓jiǔdiàn shì gōngyùCăn hộ dịch vụ
山庄shānzhuāngSơn trang
精品酒店jīngpǐn jiǔdiànKhách sạn boutique
别墅biéshùBiệt thự
房间fángjiānPhòng (nói chung)
客房kèfángPhòng khách sạn
单人间dānrén jiānPhòng đơn
双人间shuāngrén jiānPhòng đôi
双床房shuāng chuáng fángPhòng hai giường đơn
大床房dà chuáng fángPhòng giường lớn
标准间biāozhǔn jiānPhòng tiêu chuẩn
高级客房gāojí kèfángPhòng hạng sang
套房tàofángPhòng suite
行政套房xíngzhèng tàofángPhòng suite hạng thương gia
总统套房zǒngtǒng tàofángPhòng tổng thống
家庭房jiātíng fángPhòng gia đình
海景房hǎijǐng fángPhòng hướng biển
池景房chí jǐng fángPhòng hướng hồ bơi
山景房shānjǐng fángPhòng hướng núi
阳台房yángtái fángPhòng có ban công
阁楼房gélóu fángPhòng gác mái (loft Room)
连通房liántōng fángPhòng liên thông
từ vựng tiếng trung chủ đề khách sạn

Từ vựng khách sạn tiếng Trung về thủ tục và dịch vụ

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
前台qiántáiQuầy lễ tân/Tiền sảnh
服务台fúwùtáiBàn dịch vụ / bàn hướng dẫn
前台服务员qiántái fúwùyuánNhân viên lễ tân
预订yùdìngĐặt trước
确认预订quèrèn yùdìngXác nhận đặt phòng
入住rùzhùNhận phòng (Check-in)
退房tuìfángTrả phòng (check-out)
填写tiánxiěĐiền (biểu mẫu)
办理预订bànlǐ yùdìngLàm thủ tục đặt phòng
办理退房bànlǐ tuìfángLàm thủ tục trả phòng
押金yājīnTiền đặt cọc
发票fāpiàoHóa đơn
房卡fángkǎThẻ phòng
房号fánghàoSố phòng
钥匙yàoshiChìa khóa
叫醒服务jiàoxǐng fúwùDịch vụ báo thức
客房服务kèfáng fúwùDịch vụ phòng
洗衣服务xǐyī fúwùDịch vụ giặt ủi
早餐服务zǎocān fúwùDịch vụ bữa sáng
送餐服务sòngcān fúwùDịch vụ mang đồ ăn tận phòng
清洁服务qīngjié fúwùDịch vụ dọn phòng
接送服务jiēsòng fúwùDịch vụ đưa đón (sân bay, ga tàu…)
无线网络wúxiàn wǎngluòMạng không dây (Wi-Fi)
密码mìmǎMật khẩu (Wi-Fi, phòng, v.v.)
叫外卖jiào wàimàiGọi đồ ăn ngoài
行李寄存xínglǐ jìcúnGửi hành lý
行李搬运xínglǐ bānyùnDịch vụ khuân vác hành lý
结账jiézhàngThanh toán, tính tiền
tiếng trung khách sạn
Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
取消qǔxiāoHủy bỏ
登记dēngjìĐăng ký
客人kèrénKhách hàng
租车zūchēThuê xe
登记表dēngjì biǎoPhiếu đăng ký (form check-in)
护照hùzhàoHộ chiếu
证件zhèngjiànGiấy tờ tùy thân
预付款yùfù kuǎnTiền trả trước
房费fángfèiTiền phòng
服务费fúwù fèiPhí dịch vụ
退还tuìhuánHoàn trả (tiền, đồ vật)
小费xiǎofèiTiền bo (Tip)
延迟退房yánchí tuìfángTrả phòng muộn
提前入住tíqián rùzhùNhận phòng sớm
延住yánzhùGia hạn lưu trú
投诉tóusùKhiếu nại, than phiền
退款tuìkuǎnHoàn tiền
折扣zhékòuChiết khấu, giảm giá
现金xiànjīnTiền mặt
信用卡xìnyòngkǎThẻ tín dụng
失物招领shīwù zhāolǐngQuầy nhận đồ thất lạc
免费miǎnfèiMiễn phí
旅游咨询lǚyóu zīxúnTư vấn du lịch
行李车xínglǐ chēXe đẩy hành lý
遗失物品yíshī wùpǐnVật phẩm bị mất
问路wènlùHỏi đường

Từ vựng khách sạn tiếng Trung về cơ sở vật chất

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
设施shèshīCơ sở vật chất, tiện nghi
设备shèbèiThiết bị
电梯diàntīThang máy
楼梯lóutīCầu thang bộ
大堂dàtángSảnh lớn / sảnh chính
前台qiántáiTiền sảnh
餐厅cāntīngNhà hàng
自助餐厅zìzhù cāntīngNhà hàng buffet
咖啡厅kāfēi tīngQuán cà phê
停车场tíngchēchǎngBãi đỗ xe
健身房jiànshēn fángPhòng gym
游泳池yóuyǒng chíHồ bơi
桑拿房sāngná fángPhòng xông hơi
水疗中心shuǐliáo zhōngxīnTrung tâm spa
美容院měiróng yuànThẩm mỹ viện / salon làm đẹp
会议室huìyì shìPhòng họp
宴会厅yànhuì tīngPhòng tiệc / hội trường
娱乐室yúlè shìPhòng giải trí
儿童游乐区értóng yóulè qūKhu vui chơi trẻ em
吸烟区xīyān qūKhu vực hút thuốc
无烟区wúyān qūKhu vực không hút thuốc
洗衣房xǐyī fángPhòng giặt ủi
自动售货机zìdòng shòuhuò jīMáy bán hàng tự động
饮水机yǐnshuǐ jīMáy nước nóng lạnh
微波炉wēibō lúLò vi sóng
冰箱bīngxiāngTủ lạnh
空调kōngtiáoĐiều hòa
电风扇diàn fēngshànQuạt điện
热水器rèshuǐ qìBình nước nóng
电视机diànshì jīTivi
电话diànhuàĐiện thoại
无线网络wúxiàn wǎngluòMạng không dây (Wi-Fi)
吹风机chuīfēng jīMáy sấy tóc
电水壶diànshuǐ húẤm đun nước điện
茶具chájùBộ pha trà
衣柜yīguìTủ quần áo
保险箱bǎoxiǎn xiāngKét sắt
浴缸yùgāngBồn tắm
淋浴línyùVòi sen
卫生间wèishēng jiānPhòng tắm / nhà vệ sinh
阳台yángtáiBan công
窗帘chuāngliánRèm cửa
地毯dìtǎnThảm trải sàn
床头灯chuángtóu dēngĐèn đầu giường
插座chāzuòỔ cắm điện
拖鞋tuōxiéDép đi trong phòng
毛巾máojīnKhăn tắm
洗发水xǐfàshuǐDầu gội đầu
肥皂féizàoXà phòng
牙刷yáshuāBàn chải đánh răng

Mẫu câu giao tiếp chủ đề khách sạn tiếng Trung

Khi đi du lịch, công tác hoặc lưu trú tại Trung Quốc, việc biết một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản trong khách sạn sẽ giúp bạn tự tin hơn rất nhiều. Dù bạn cần đặt phòng, hỏi giá, yêu cầu dịch vụ hay phàn nàn sự cố, những câu sau đây sẽ giúp bạn diễn đạt tự nhiên, rõ ràng và lịch sự.

1. Khi đặt phòng / Đến khách sạn

Câu tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
我想预订一个房间。Wǒ xiǎng yùdìng yí gè fángjiān.Tôi muốn đặt một phòng.
请问有空房吗?Qǐngwèn yǒu kòng fáng ma?Xin hỏi còn phòng trống không?
我想订两晚。Wǒ xiǎng dìng liǎng wǎn.Tôi muốn đặt hai đêm.
房价包含早餐吗?Fángjià bāohán zǎocān ma?Giá phòng có bao gồm bữa sáng không?
请帮我登记入住。Qǐng bāng wǒ dēngjì rùzhù.Làm ơn giúp tôi làm thủ tục nhận phòng.
这是我的护照。Zhè shì wǒ de hùzhào.Đây là hộ chiếu của tôi.
khách sạn trong tiếng trung

2. Khi ở trong khách sạn

Câu tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
请问早餐几点开始?Qǐngwèn zǎocān jǐ diǎn kāishǐ?Xin hỏi bữa sáng bắt đầu lúc mấy giờ?
请打扫一下房间。Qǐng dǎsǎo yīxià fángjiān.Làm ơn dọn phòng giúp tôi.
可以帮我换毛巾吗?Kěyǐ bāng wǒ huàn máojīn ma?Làm ơn thay khăn giúp tôi.
空调坏了,请帮我修一下。Kōngtiáo huài le, qǐng bāng wǒ xiū yīxià.Máy lạnh bị hỏng, xin giúp tôi sửa.
请再送一瓶水。Qǐng zài sòng yì píng shuǐ.Làm ơn mang thêm cho tôi một chai nước.
房间里没有热水。Fángjiān lǐ méiyǒu rèshuǐ.Trong phòng không có nước nóng.

3. Gọi dịch vụ / hỏi thông tin

Câu tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
请问Wi-Fi密码是多少?Qǐngwèn Wi-Fi mìmǎ shì duōshǎo?Xin hỏi mật khẩu Wi-Fi là gì?
我想叫醒服务。Wǒ xiǎng jiàoxǐng fúwù.Tôi muốn đăng ký dịch vụ báo thức.
可以帮我叫出租车吗?Kěyǐ bāng wǒ jiào chūzūchē ma?Có thể gọi taxi giúp tôi không?
有行李寄存服务吗?Yǒu xínglǐ jìcún fúwù ma?Có dịch vụ gửi hành lý không?
我想要一间无烟房。Wǒ xiǎng yào yì jiān wúyān fáng.Tôi muốn một phòng không hút thuốc.
可以借吹风机吗?Kěyǐ jiè chuīfēng jī ma?Tôi có thể mượn máy sấy tóc được không?
khách sạn tiếng trung

4. Khi thanh toán / trả phòng

Câu tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
我要退房。Wǒ yào tuìfáng.Tôi muốn trả phòng.
我想延迟退房。Wǒ xiǎng yánchí tuìfáng.Tôi muốn trả phòng muộn.
请结账。Qǐng jiézhàng.Làm ơn tính tiền giúp tôi.
请给我发票。Qǐng gěi wǒ fāpiào.Làm ơn đưa tôi hóa đơn.
押金可以退吗?Yājīn kěyǐ tuì ma?Có thể hoàn lại tiền đặt cọc không?
谢谢,我住得很舒服。Xièxiè, wǒ zhù de hěn shūfú.Cảm ơn, tôi ở rất thoải mái.

5. Khi có vấn đề cần khiếu nại

Câu tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
我的房间太吵了。Wǒ de fángjiān tài chǎo le.Phòng tôi quá ồn.
房间不干净。Fángjiān bù gānjìng.Phòng không sạch.
热水不够热。Rèshuǐ bú gòu rè.Nước nóng không đủ nóng.
电视打不开。Diànshì dǎ bù kāi.Tivi không bật được.
请帮我换一间房。Qǐng bāng wǒ huàn yì jiān fáng.Làm ơn đổi phòng giúp tôi.
我要投诉。Wǒ yào tóusù.Tôi muốn khiếu nại.

Mẫu hội thoại chủ đề khách sạn tiếng Trung

Để giao tiếp trôi chảy và tự nhiên hơn, việc luyện tập các đoạn hội thoại mẫu là cách hiệu quả nhất giúp bạn ghi nhớ cấu trúc câu, từ vựng và cách ứng xử trong tình huống thực tế. Sau đây là một số mẫu hội thoại với từ vựng chủ đề khách sạn trong tiếng Trung mà bạn có thể sử dụng để luyện tập nhé!

Hội thoại 1: Đặt phòng

A: 你好,我在网上看到你们酒店的房间信息。
Nǐ hǎo, wǒ zài wǎngshàng kàn dào nǐmen jiǔdiàn de fángjiān xìnxī.
Xin chào, tôi thấy thông tin phòng của khách sạn các bạn trên mạng.

B: 您好,请问想预订哪种房型?
Nín hǎo, qǐngwèn xiǎng yùdìng nǎ zhǒng fángxíng?
Xin chào, quý khách muốn đặt loại phòng nào ạ?

A: 豪华大床房,请问有空房吗?
Háohuá dàchuáng fáng, qǐngwèn yǒu kòng fáng ma?
Phòng giường lớn hạng sang, cho hỏi còn trống không?

B: 有的,请问您打算住几晚?
Yǒu de, qǐngwèn nín dǎsuàn zhù jǐ wǎn?
Còn ạ, quý khách định ở mấy đêm?

A: 三晚,从十月十号到十月十三号。
Sān wǎn, cóng shí yuè shí hào dào shí yuè shísān hào.
Ba đêm, từ ngày 10 đến ngày 13 tháng 10.

B: 好的,我们会给您发确认邮件。
Hǎo de, wǒmen huì gěi nín fā quèrèn yóujiàn.
Vâng, chúng tôi sẽ gửi email xác nhận cho quý khách.

A: 谢谢,请确认含早餐。
Xièxiè, qǐng quèrèn hán zǎocān.
Cảm ơn, xin xác nhận là có bữa sáng nhé.

B: 没问题。祝您旅途愉快!
Méi wèntí. Zhù nín lǚtú yúkuài!
Không vấn đề gì. Chúc quý khách có chuyến đi vui vẻ!

check in tiếng trung

Hội thoại 2: Nhận phòng tại khách sạn

A: 你好,我预订了一个房间,姓陈。
Nǐ hǎo, wǒ yùdìng le yí gè fángjiān, xìng Chén.
Xin chào, tôi đã đặt một phòng, họ Trần.

B: 请出示一下护照。
Qǐng chūshì yīxià hùzhào.
Xin vui lòng xuất trình hộ chiếu.

A: 给你。
Gěi nǐ.
Đây ạ.

B: 您订的是双人房,两晚,对吗?
Nín dìng de shì shuāngrén fáng, liǎng wǎn, duì ma?
Quý khách đặt phòng đôi hai đêm, đúng không ạ?

A: 对的。
Duì de.
Đúng vậy.

B: 好的,这是您的房卡,房间在八楼。电梯在左边。
Hǎo de, zhè shì nín de fángkǎ, fángjiān zài bā lóu. Diàntī zài zuǒbiān.
Được rồi, đây là thẻ phòng của quý khách, phòng ở tầng 8. Thang máy ở bên trái.

lễ tân tiếng trung là gì​

Hội thoại 3: Phàn nàn khi thanh toán

A: 你好,我发现账单好像有问题。
Nǐ hǎo, wǒ fāxiàn zhàngdān hǎoxiàng yǒu wèntí.
Xin chào, tôi thấy hóa đơn có vẻ không đúng.

B: 请问是哪儿不对?
Qǐngwèn shì nǎr bú duì?
Xin hỏi chỗ nào không đúng ạ?

A: 我没有喝迷你吧里的饮料,但账单上有。
Wǒ méiyǒu hē mínǐ bā lǐ de yǐnliào, dàn zhàngdān shàng yǒu.
Tôi không uống đồ trong minibar, nhưng hóa đơn lại có ghi.

B: 非常抱歉,我帮您核对一下。
Fēicháng bàoqiàn, wǒ bāng nín héduì yīxià.
Rất xin lỗi, tôi sẽ kiểm tra lại cho quý khách.

B: 已经确认,是我们工作人员的失误,给您取消这笔费用。
Yǐjīng quèrèn, shì wǒmen gōngzuò rényuán de shīwù, gěi nín qǔxiāo zhè bǐ fèiyòng.
Đã xác nhận, đây là lỗi của nhân viên chúng tôi, khoản này sẽ được hủy.

A: 好的,谢谢你的帮助。
Hǎo de, xièxiè nǐ de bāngzhù.
Được rồi, cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

B: 非常抱歉给您带来不便,欢迎下次再来。
Fēicháng bàoqiàn gěi nín dàilái bùbiàn, huānyíng xiàcì zài lái.
Rất xin lỗi vì sự bất tiện, mong được đón tiếp quý khách lần sau.

Tạm kết

Hy vọng rằng qua bài viết trên của Ni Hao Ma, bạn đã tích lũy thêm nhiều từ vựng và mẫu câu giao tiếp chủ đề khách sạn tiếng Trung hữu ích. Dù bạn đang chuẩn bị cho chuyến du lịch, kỳ thực tập hay làm việc trong ngành khách sạn tại Trung Quốc, những kiến thức này sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp, hiểu rõ tình huống và xử lý linh hoạt. Đừng quên ôn tập thường xuyên và áp dụng trong hội thoại thực tế để ghi nhớ lâu hơn nhé!

Email
Điện thoại
Zalo
Tin nhắn
Tin nhắn
Điện thoại
Email
Zalo
Lên đầu trang