Ẩm thực là một phần không thể thiếu của văn hóa, học từ vựng về món ăn cũng chính là cách để bạn đến gần hơn với ngôn ngữ và con người Trung Quốc. Dù trong tình huống nào, việc biết cách nắm vững từ vựng món ăn tiếng Trung sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp. Hãy cùng Ni Hao Ma khám phá tên gọi của các món ăn trong tiếng Trung nhé!
Từ vựng về món ăn đặc sản Trung Quốc
Mỗi vùng đất Trung Quốc đều có một món đặc sản mang đậm bản sắc địa phương – từ những món ăn đường phố bình dị đến những món tiệc cung đình cầu kỳ. Nếu bạn là người đam mê du lịch và yêu ngôn ngữ, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về món ăn đặc sản sẽ là “chiếc chìa khóa vàng” giúp bạn trải nghiệm ẩm thực bản địa một cách trọn vẹn.

STT | Tên tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 北京烤鸭 | Běijīng kǎoyā | Vịt quay Bắc Kinh |
2 | 火锅 | huǒguō | Lẩu |
3 | 麻婆豆腐 | mápó dòufu | Đậu phụ Tứ Xuyên |
4 | 小笼包 | xiǎolóngbāo | Tiểu long bao |
5 | 宫保鸡 | gōngbǎo jīdīng | Gà Cung Bảo |
6 | 鱼香肉丝 | yúxiāng ròusī | Thịt lợn xé vị cá |
7 | 红烧肉 | hóngshāoròu | Thịt kho tàu |
8 | 炸酱面 | zhájiàngmiàn | Mì xào sốt |
9 | 担担面 | dàndànmiàn | Mì cay Tứ Xuyên |
10 | 羊肉泡馍 | yángròu pàomó | Bánh mì ngâm súp thịt cừu |
11 | 叉烧 | chāshāo | Xá xíu |
12 | 粽子 | zòngzi | Bánh ú |
13 | 饺子 | jiǎozi | Sủi cảo, bánh chẻo |
14 | 锅贴 | guōtiē | Sủi cảo chiên |
15 | 馒头 | mántou | Màn thầu |
16 | 烧卖 | shāomài | Xíu mại |
17 | 虾饺 | xiājiǎo | Há cảo |
18 | 热干面 | Règānmiàn | Mì khô Vũ Hán |
19 | 芝麻球 | zhīmaqiú | Bánh rán mè |
20 | 月饼 | yuèbǐng | Bánh trung thu |
21 | 桂花糕 | guìhuāgāo | Bánh hoa quế |
22 | 凉皮 | liángpí | Lương bì |
23 | 油条 | yóutiáo | Quẩy |
24 | 豆腐脑 | dòufunǎo | Tào phớ |
25 | 酸辣汤 | suānlàtāng | Súp chua cay Tứ Xuyên |
26 | 西湖牛肉羹 | Xīhú niúròu gēng | Súp bò Tây Hồ |
27 | 佛跳墙 | fótiàoqiáng | Phật nhảy tường |
28 | 皮蛋瘦肉粥 | pídàn shòuròu zhōu | Cháo trứng và thịt lợn thế kỷ |
29 | 桂林米粉 | guìlín mǐfěn | Bún gạo Quế Lâm |
30 | 螺蛳粉 | luósīfěn | Bún ốc |
31 | 过桥米线 | guòqiáo mǐxiàn | Bún qua cầu |
32 | 刀削面 | dāoxiāo miàn | Mì cắt |
33 | 云吞 | yúntūn | Hoành thánh |
34 | 炒面 | chǎomiàn | Mì xào |
35 | 煲仔饭 | bāozǎifàn | Cơm niêu |
36 | 酸辣粉 | suānlàfěn | Miến chua cay |
37 | 粉蒸肉 | fěnzhēngròu | Thịt ba chỉ hấp bột gạo |
38 | 东坡肉 | Dōngpō ròu | Thịt kho Đông Pha |
39 | 松鼠鳜鱼 | Sōngshǔ guìyú | Cá quế chiên xù |
40 | 鱼香茄子 | yúxiāng qiézi | Cà tím xào Tứ Xuyên |
41 | 饵块 | ěrkuài | Bánh gạo Vân Nam |
42 | 地三鲜 | dìsānxiān | Địa Tam Tiên |
43 | 毛豆腐 | máo dòufu | Đậu phụ lông |
44 | 片儿川 | Piànrchuān | Mì Hàng Châu Phiến Nhị Xuyên |
45 | 盐水鸭 | yánshuǐ yā | Vịt muối Nam Kinh |
46 | 咕咾肉 | gūlǎoròu | Thịt heo chua ngọt |
47 | 驴肉火烧 | lǘròu huǒshāo | Bánh kẹp thịt lừa |
48 | 驴打滚 | lǘdǎgǔn | Bánh lừa cuộn |
49 | 汽锅鸡 | qìguō jī | Gà hấp nồi đất |
50 | 臭豆腐 | chòu dòufu | Đậu phụ thối |
Từ vựng món ăn tiếng Trung hằng ngày
Ẩm thực không chỉ là văn hóa mà còn là chiếc cầu nối giữa các nền ngôn ngữ. Khi học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng về các món ăn hằng ngày giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn trong các tình huống đời sống, đặc biệt nếu bạn đang sinh sống, học tập hoặc làm việc với người Trung Quốc.

Ngoài các món ăn Trung Quốc đặc sản đã được liệt kê ở trên, trong phần này Ni Hao Ma sẽ giúp bạn biết cách gọi tên đồ ăn trong tiếng Trung trong bối cảnh hằng ngày (bao gồm những món ăn Việt Nam):
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 米饭 | mǐfàn | Cơm trắng |
2 | 炒饭 | chǎofàn | Cơm chiên |
3 | 稀饭 | xīfàn | Cháo loãng (nhiều nước) |
4 | 粥 | zhōu | Cháo |
5 | 面条 | miàntiáo | Mì sợi |
6 | 米粉 | mǐfěn | Bún gạo |
7 | 炒米粉 | chǎo mǐfěn | Bún xào |
8 | 河粉 | héfěn | Hủ tiếu |
9 | 越南卷粉 | Yuènán juǎnfěn | Bánh cuốn Việt Nam |
10 | 顺化牛肉粉 | shùn huà niúròu fěn | Bún bò Huế |
11 | 包子 | bāozi | Bánh bao |
12 | 蟹湯米線 | xiè tāng mǐ xiàn | Bún riêu |
13 | 鱼糕 | yú gāo | Chả cá |
14 | 冰淇淋 | bīngqílín | Kem |
15 | 芝士 | zhīshì | Phô mai |
16 | 零食 | língshí | Đồ ăn vặt |
17 | 魚露米線 | yú lù mǐ xiàn | Bún mắm |
18 | 冰沙 | bīngshā | Sinh tố |
19 | 咖喱鸡 | gālí jī | Cà ri gà |
20 | 牛肉 | niúròu | Thịt bò |
21 | 鸡肉 | jīròu | Thịt gà |
22 | 猪肉 | zhūròu | Thịt heo |
23 | 薯条 | shǔtiáo | Khoai tây chiên |
24 | 汉堡包 | hànbǎobāo | Hamburger |
25 | 沙拉 | shālā | Salad |
26 | 方便面 | fāngbiànmiàn | Mì ăn liền |
27 | 豆腐 | dòufu | Đậu phụ |
28 | 酸奶 | suānnǎi | Sữa chua |
29 | 越南煎饼 | Yuènán jiānbing | Bánh xèo |
30 | 烤肉米粉 | kǎoròu mǐfěn | Bún chả |
31 | 粽子 | zòngzi | Bánh chưng/Bánh tét |
32 | 春卷 | chūnjuǎn | Nem rán/Chả giò |
33 | 越南酸肉 | Yuènán suānròu | Nem chua |
34 | 糯米饭 | nuòmǐ fàn | Xôi |
35 | 烤鸡 | kǎo jī | Gà nướng |
36 | 烤肉 | kǎoròu | Thịt nướng |
37 | 炸鱼x | zhá yú | Cá chiên |
38 | 鴨肉筍湯粉 | Yā ròu sǔn tāng fěn | Bún măng vịt |
39 | 烤肉粉 | kǎoròu fěn | Bún thịt nướng |
40 | 虾酱豆腐米线 | xiā jiàng dòufu mǐxiàn | Bún đậu mắm tôm |
41 | 鲜牛奶 | Xiān niúnǎi | Sữa bò tươi |
42 | 凉拌 | Liángbàn | Gỏi (Nộm) |
43 | 广南面 | Guǎngnán miàn | Mì Quảng |
44 | 越南河粉 | Yuènán héfěn | Phở |
45 | 蛋糕 | dàngāo | Bánh kem |
46 | 面包 | miànbāo | Bánh mì |
47 | 三明治 | sānmíngzhì | Sandwich |
48 | 汤圆 | tāngyuán | Chè trôi nước |
49 | 黑豆沙 | hēidòu shā | Chè đậu đen |
50 | 绿豆沙 | lǜdòu shā | Chè đậu xanh |
51 | 千层糕 | qiāncéng gāo | Bánh da lợn |
52 | 海绵蛋糕 | hǎimián dàngāo | Bánh bông lan |
53 | 水煮蛋 | shuǐzhǔ dàn | Trứng luộc |
54 | 荷包蛋 | hébāo dàn | Trứng ốp la |
55 | 蒸蛋 | zhēng dàn | Trứng hấp |
56 | 汤 | tāng | Canh, súp |
57 | 腊肠 | làcháng | Lạp xưởng |
58 | 及第粥 | jídì zhōu | Cháo lòng |
59 | 肉团 | ròutuán | Giò |
60 | 炙肉 | zhì ròu | Chả |
61 | 炸鸡 | zhájī | Gà rán |
62 | 碎米饭 | suìmǐ fàn | Cơm tấm |
63 | 高楼面 | gāolóu miàn | Cao lầu |
64 | 越式蝦捲 | Yuè shì xiā juǎn | Gỏi cuốn |
65 | 烤肉串 | kǎoròu chuàn | Thịt xiên nướng |
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề ăn uống
Với các từ vựng về món ăn tiếng Trung ở trên, bạn đã có thể trò chuyện về chủ đề ăn uống bằng tiếng Trung lưu loát hơn. Để giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn, Ni Hao Ma sẽ giới thiệu một số mẫu câu thường gặp mà bạn có thể dùng khi dùng bữa bằng tiếng Trung
Trò chuyện trước khi gọi món
Khi đi ăn , người ta thường nói về nhiều chủ đề khác nhau để tạo không khí thoải mái trước khi chính thức gọi món. Chẳng hạn, bạn có thể hỏi về khẩu vị của những người ăn cùng để chọn món ăn phù hợp và tìm hiểu nhiều hơn về sở thích ăn uống của họ:
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
大家想吃点什么? | Dàjiā xiǎng chī diǎn shénme? | Mọi người muốn ăn gì? |
你喜欢吃什么? | Nǐ xǐhuan chī shénme? | Bạn thích ăn gì? |
你有什么忌口的吗? | Nǐ yǒu shénme jìkǒu de ma? | Bạn có kiêng kị món gì không? |
你吃辣吗? | Nǐ chī là ma? | Bạn có ăn cay không? |
我不吃辣。 | Wǒ bù chī là. | Tôi không ăn cay. |
你吃素吗? | Nǐ chī sù ma? | Bạn có ăn chay không? |
我对海鲜过敏。 | Wǒ duì hǎixiān guòmǐn. | Tôi bị dị ứng hải sản. |
我们试试这家店的特色菜吧? | Wǒmen shì shì zhè jiā diàn de tèsè cài ba? | Chúng ta thử món đặc sản của quán này nhé? |
这个怎么样? | Zhège zěnme yàng? | Món này thế nào? |
这个菜看起来不错。 | Zhège cài kàn qǐlái bùcuò. | Món này trông có vẻ ngon. |
Cách gọi món tiếng Trung
Sau khi quyết định được món ăn, bạn có thể bắt đầu gọi món. Những mẫu câu dưới đây sẽ giúp bạn tự tin hơn khi muốn gọi món một cách lịch sự và rõ ràng:
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
请给我菜单。 | Qǐng gěi wǒ càidān. | Xin vui lòng cho tôi xem thực đơn. |
请问这是什么菜? | Qǐngwèn zhè shì shénme cài? | Xin hỏi đây là món gì? |
我要一份… | Wǒ yào yī fèn… | Tôi muốn một phần/suất… |
我要点菜。 | Wǒ yào diǎncài. | Tôi muốn gọi món. |
给我来一个这个。 | Gěi wǒ lái yī ge zhège. | Cho tôi món này. |
你推荐什么菜? | Nǐ tuījiàn shénme cài? | Bạn gợi ý món nào? |
这个菜辣吗? | Zhège cài là ma? | Món này có cay không? |
不要加… | Bùyào jiā… | Không thêm… (yêu cầu riêng) |
多一点… | Duō yī diǎn… | Thêm một chút… (yêu cầu riêng) |
就这些了,谢谢。 | Jiù zhèxiē le, xièxie. | Xong rồi, cảm ơn |

Mẫu câu giao tiếp khi ăn uống
Trong bữa ăn, bạn có thể bày tỏ cảm nhận về hương vị món ăn hoặc yêu cầu thêm đồ để giao tiếp một cách tự nhiên khi đang thưởng thức món ăn.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
这个很好吃。 | Zhège hěn hǎo chī. | Món này rất ngon. |
味道不错。 | Wèidào búcuò. | Hương vị không tệ. |
太辣了。 | Tài là le. | Cay quá! |
可以给我筷子吗? | Kěyǐ gěi wǒ kuàizi ma? | Có thể cho tôi đũa không? |
看起来真不错。 | Kàn qǐlái zhēn bùcuò. | Trông thật ngon. |
这个菜有点淡。 | Zhège cài yǒudiǎn dàn. | Món này hơi nhạt. |
这个菜好像不是我们点的。 | Zhège cài hǎoxiàng bù shì wǒmen diǎn de. | Món này hình như không phải món chúng tôi gọi. |
我们的菜还要多久? | Wǒmen de cài hái yào duōjiǔ? | Món của chúng tôi còn bao lâu nữa mới xong? |
再来一碗饭。 | Zài lái yì wǎn fàn. | Cho thêm một bát cơm. |
请给我一些辣椒酱。 | Qǐng gěi wǒ yīxiē làjiāo jiàng. | Xin cho tôi một chút tương ớt. |

Mẫu câu dùng khi thanh toán trong tiếng Trung
Sau khi ăn xong, bạn sẽ cần gọi thanh toán, hỏi giá tiền hoặc chia hóa đơn. Dưới đây là những mẫu câu thường dùng trong tình huống thanh toán tại nhà hàng hoặc quán ăn.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
买单! | Mǎidān! | Tính tiền! |
我们要结账。 | Wǒmen yào jiézhàng. | Chúng tôi muốn thanh toán. |
一共多少钱? | Yígòng duōshao qián? | Tổng cộng bao nhiêu tiền? |
可以刷卡吗? | Kěyǐ shuākǎ ma? | Có thể quẹt thẻ không? |
我请客。 | Wǒ qǐngkè. | Hôm nay tôi mời. |
这个菜我们没有点。 | Zhège cài wǒmen méiyǒu diǎn. | Món này chúng tôi không gọi. |
可以用支付宝/微信支付吗? | Kěyǐ yòng Zhīfùbǎo/Wēixìn zhīfù ma? | Có thể dùng Alipay/WeChat Pay không? |
不用找了。 | Bùyòng zhǎo le. | Không cần thối lại (Khi muốn bo hoặc số tiền lẻ không đáng kể) |
可以开发票吗? | Kěyǐ kāi fāpiào ma? | Có thể xuất hóa đơn đỏ không? |

Mẫu hội thoại với từ vựng món ăn tiếng Trung
Để giúp bạn làm quen với các mẫu câu và tình huống sử dụng từ vựng về các món ăn tiếng Trung, sau đây là một đoạn hội thoại ngắn giúp bạn làm quen
A: 我们点菜吧。你想吃什么?
(Wǒmen diǎncài ba. Nǐ xiǎng chī shénme?)
Chúng ta gọi món nhé. Bạn muốn ăn gì?
B: 我不吃辣,能点个不辣的吗?
(Wǒ bù chī là, néng diǎn ge bú là de ma?)
Tôi không ăn cay, có thể gọi món không cay được không?
A: 好的,那我们点个清蒸鱼和青菜吧。
(Hǎo de, nà wǒmen diǎn ge qīngzhēng yú hé qīngcài ba.)
Được thôi, vậy mình gọi cá hấp và rau xanh nhé.
B: 可以,再加一个鸡蛋汤吧。
(Kěyǐ, zài jiā yí ge jīdàn tāng ba.)
Được, thêm món canh trứng nữa nhé.
A: 好。服务员,点菜!
(Hǎo. Fúwùyuán, diǎncài!)
Được. Phục vụ ơi, gọi món!

C: 好的,请问你们要点什么?
(Hǎo de, qǐngwèn nǐmen yào diǎn shénme?)
Vâng, các anh/chị muốn gọi món gì?
A: 我们要一个清蒸鱼,一份炒空心菜,还有一个鸡蛋汤。
(Wǒmen yào yí ge qīngzhēng yú, yí fèn chǎo kōngxīncài, hái yǒu yí ge jīdàn tāng.)
Chúng tôi gọi một cá hấp, một đĩa rau muống xào và một canh trứng.
C: 好的,请稍等。
(Hǎo de, qǐng shāo děng.)
Vâng, xin đợi một chút.
Tổng kết
Hy vọng rằng qua bài viết trên của Ni Hao Ma, bạn đã bỏ túi thêm nhiều từ vựng món ăn tiếng Trung để mở rộng chủ đề giao tiếp hằng ngày. Việc nắm vững các từ vựng và mẫu câu không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi đi du lịch, ăn uống, mà còn tạo tiền đề để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với người khác. Hãy luyện tập thường xuyên và sử dụng những từ vựng này trong đời sống thực tế để ghi nhớ lâu hơn nhé!