Với sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế Trung Quốc, thị trường tài chính và ngân hàng tại đây đang ngày càng có sức ảnh hưởng toàn cầu. Bạn gặp khó khăn khi học tiếng Trung chuyên ngành tài chính? Việc biết cách gọi tên các từ vựng chuyên ngành tài chính ngân hàng tiếng Trung là gì rất cần thiết để làm việc và giao tiếp hiệu quả. Ngay sau đây, Ni Hao Ma sẽ giới thiệu đến bạn hơn 100 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính ngân hàng để ứng dụng trong cuộc sống hằng ngày và công việc.
Ngành Tài chính ngân hàng tiếng Trung là gì?
Ngành Tài chính ngân hàng tiếng Trung được gọi là “金融银行” (Jīnróng yínháng) hoặc “金融银行业” (Jīnróng yínhángyè). Đây là một ngành rất rộng, bao gồm các hoạt động liên quan đến tiền tệ, tín dụng, đầu tư, bảo hiểm, và các dịch vụ tài chính khác.

Ngành Tài chính ngân hàng là một lĩnh vực rộng lớn và phức tạp, đóng vai trò then chốt trong nền kinh tế của mọi quốc gia. Chức năng chính của ngành tài chính ngân hàng là kết nối những người có vốn nhàn rỗi (người gửi tiền) với những người có nhu cầu vay vốn để đầu tư hoặc tiêu dùng. Thông qua các nghiệp vụ như huy động vốn, cho vay, thanh toán, đầu tư và tư vấn tài chính, ngành này giúp tối ưu hóa việc sử dụng nguồn lực tài chính, thúc đẩy sản xuất, kinh doanh và tạo ra động lực phát triển kinh tế bền vững.
Từ vựng ngành tài chính ngân hàng tiếng Trung
Đối với những ai đang làm việc hoặc học tập trong lĩnh vực tài chính và ngân hàng, việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung là chìa khóa để mở ra nhiều cơ hội. Sau đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các từ vựng chuyên ngành tài chính ngân hàng tiếng Trung là gì nhé!
Từ vựng tiếng trung về các loại hình ngân hàng
Trong quá trình hội nhập quốc tế, hệ thống ngân hàng đóng vai trò quan trọng trong giao thương và hợp tác tài chính. Có nhiều loại hình ngân hàng khác nhau được thành lập để phục vụ những nhu cầu tài chính riêng biệt trong xã hội và nền kinh tế:
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
银行 | yínháng | Ngân hàng |
中央银行 | zhōngyāng yínháng | Ngân hàng trung ương |
商业银行 | shāngyè yínháng | Ngân hàng thương mại |
国有银行 | guóyǒu yínháng | Ngân hàng quốc doanh |
私人银行 | sīrén yínháng | Ngân hàng tư nhân |
投资银行 | tóuzī yínháng | Ngân hàng đầu tư |
开发银行 | kāifā yínháng | Ngân hàng phát triển |
合资银行 | hézī yínháng | Ngân hàng liên doanh |
外资银行 | wàizī yínháng | Ngân hàng nước ngoài |
网上银行 | wǎngshàng yínháng | Ngân hàng trực tuyến |
Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động ngân hàng
Trong đời sống hàng ngày, chúng ta thường thực hiện nhiều hoạt động ngân hàng như gửi tiền, rút tiền, chuyển khoản hay vay vốn. Việc học từ vựng tiếng Trung về các hoạt động thực hiện ở ngân hàng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi làm việc, học tập hoặc du lịch ở các nước sử dụng tiếng Trung.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
开户 | kāihù | Mở tài khoản |
销户 | xiāohù | Đóng tài khoản |
激活 | jīhuó | Kích hoạt (thẻ) |
冻结 | dòngjié | Đóng băng (tài khoản) |
存款 | cúnkuǎn | Gửi tiền |
取款 | qǔkuǎn | Rút tiền |
汇款 | huìkuǎn | Chuyển tiền/chuyển khoản |
缴费 | jiǎofèi | Nộp phí |
收取 | shōuqǔ | Thu phí |
兑换 | duìhuàn | Đổi tiền |
贷款 | dàikuǎn | Cho vay |
还款 | huánkuǎn | Trả nợ, hoàn trả khoản vay |
担保 | dānbǎo | Bảo lãnh |
信用贷款 | xìnyòng dàikuǎn | Vay tín chấp |
抵押贷款 | dǐyā dàikuǎn | Vay thế chấp |
签约 | qiānyuē | Ký hợp đồng |
核对 | héduì | Kiểm tra, đối chiếu |
审核 | shěnhé | Thẩm định, kiểm duyệt |
扣款 | kòukuǎn | Trừ tiền |
结算 | jiésuàn | Quyết toán |
审核 | shěnhé | Thẩm định |
抵押 | dǐyā | Cầm cố, thế chấp |
投资 | tóuzī | Đầu tư |
分期付款 | fēnqī fùkuǎn | Trả góp |
跨行转账 | kuàháng zhuǎnzhàng | Chuyển khoản liên ngân hàng |
打印 | dǎyìn | In (hóa đơn, chứng từ) |
开具 | kāijù | Phát hành (giấy tờ, hóa đơn) |
办理 | bànlǐ | Giải quyết, thực hiện |
咨询 | zīxún | Tư vấn |
鉴定 | jiàndìng | Giám định |
追索 | zhuīsuǒ | Yêu cầu thanh toán |

Từ vựng ngân hàng tiếng Trung
Ngân hàng là một trong những ngành có hệ thống thuật ngữ chuyên ngành phong phú và đa dạng. Khi nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề ngân hàng, bạn sẽ dễ dàng hiểu và diễn đạt các khái niệm, quy trình cũng như dịch vụ liên quan.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
业务 | yèwù | Nghiệp vụ, dịch vụ |
账户 | zhànghù | Tài khoản |
银行账号 | yínháng zhànghào | Số tài khoản ngân hàng |
活期存款 | huóqī cúnkuǎn | Tiền gửi thanh toán |
定期存款 | dìngqī cúnkuǎn | Tiền gửi có kỳ hạn |
期初余额 | qīchū yú’é | Số dư đầu kỳ |
期末余额 | qīmò yú’é | Số dư cuối kỳ |
信用卡 | xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
借记卡 | jièjìkǎ | Thẻ ghi nợ |
密码 | mìmǎ | Mật khẩu |
利率 | lìlǜ | Lãi suất |
利息 | lìxī | Tiền lãi |
储蓄 | chǔxù | Tiết kiệm |
支票 | zhīpiào | Séc |
票据 | piàojù | Hối phiếu, tín phiếu |
外汇 | wàihuì | Ngoại hối |
银行卡 | yínhángkǎ | Thẻ ngân hàng |
网上银行 | wǎngshàng yínháng | Ngân hàng trực tuyến |
银行分行 | yínháng fēnháng | Chi nhánh ngân hàng |
ATM机 | ATM jī | Máy ATM |
POS机 | POS jī | Máy POS |
存折 | cúnzhé | Sổ tiết kiệm |
个人业务 | gèrén yèwù | Nghiệp vụ cá nhân |
企业业务 | qǐyè yèwù | Nghiệp vụ doanh nghiệp |
抵押物 | dǐyāwù | Vật thế chấp |
逾期 | yúqī | Quá hạn |
违约金 | wéiyuē jīn | Tiền phạt vi phạm hợp đồng |
手续费 | shǒuxùfèi | Phí thủ tục |
服务费 | fúwùfèi | Phí dịch vụ |
资金 | zījīn | Vốn, tiền vốn |
保险 | bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
汇率 | huìlǜ | Tỷ giá hối đoái |
银行职员 | yínháng zhíyuán | Nhân viên ngân hàng |
柜台 | guìtái | Quầy giao dịch |
客户经理 | kèhù jīnglǐ | Quản lý khách hàng |
账户余额 | zhànghù yú’é | Số dư tài khoản |
报表 | bàobiǎo | Báo cáo |
审计 | shěnjì | Kiểm toán |
信用评级 | xìnyòng píngjí | Xếp hạng tín dụng |
信贷额度 | xìndài édù | Hạn mức tín dụng |
Từ vựng tài chính công tiếng Trung
Tài chính công là lĩnh vực quản lý các nguồn lực tài chính của Nhà nước nhằm thực hiện các chính sách công, cung cấp dịch vụ công, duy trì hoạt động của bộ máy nhà nước và phát triển kinh tế – xã hội. Nói đơn giản, đây là lĩnh vực liên quan đến quản lý tiền bạc của Nhà nước như thuế, ngân sách nhà nước, chi tiêu công, nợ công, đầu tư công…
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
税务局 | shuìwù jú | Cục thuế |
财政部 | cáizhèng bù | Bộ Tài chính |
公共财政 | gōng gòng cái zhèng | Tài chính công |
国民生产总值 | guómín shēngchǎn zǒngzhí | Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) |
通货膨胀 | tōnghuò péngzhàng | Lạm phát |
通货紧缩 | tōnghuò jǐnsuō | Giảm phát |
国家预算 | guó jiā yù suàn | Ngân sách nhà nước |
财政收入 | cái zhèng shōu rù | Thu ngân sách |
财政支出 | cái zhèng zhī chū | Chi ngân sách |
税收 | shuì shōu | Thuế |
税率 | shuìlǜ | Thuế suất |
关税 | guānshuì | Thuế quan |
财政政策 | cái zhèng zhèng cè | Chính sách tài chính |
政府支出 | zhèng fǔ zhī chū | Chi tiêu chính phủ |
政府收入 | zhèng fǔ shōu rù | Thu nhập chính phủ |
社会保障 | shè huì bǎo zhàng | An sinh xã hội |
政府债务 | zhèng fǔ zhài wù | Nợ công |
财政管理 | cái zhèng guǎn lǐ | Quản lý tài chính |
公共投资 | gōng gòng tóu zī | Đầu tư công |
预算平衡 | yù suàn píng héng | Cân đối ngân sách |
财政风险 | cái zhèng fēng xiǎn | Rủi ro tài chính |
经济发展 | jīngjì fāzhǎn | Phát triển kinh tế |
国际收支 | guójì shōuzhī | Cán cân thanh toán quốc tế |
公共服务 | gōng gòng fú wù | Dịch vụ công |
国债 | guózhài | Trái phiếu chính phủ |
财政政策 | cáizhèng zhèngcè | Chính sách tài khóa |
货币政策 | huòbì zhèngcè | Chính sách tiền tệ |
财政补贴 | cái zhèng bǔ tiē | Trợ cấp Nhà nước |
财政体制 | cái zhèng tǐ zhì | Cơ chế tài chính |
财政赤字 | cái zhèng chì zì | Thâm hụt ngân sách |
财政盈余 | cáizhèng yíngyú | Thặng dư ngân sách |
财政改革 | cái zhèng gǎi gé | Cải cách tài chính |
Từ vựng tài chính doanh nghiệp tiếng Trung
Tài chính doanh nghiệp là một lĩnh vực chuyên sâu của tài chính, tập trung vào các quyết định và hoạt động liên quan đến tiền bạc và vốn trong một doanh nghiệp. Mục tiêu cốt lõi của tài chính doanh nghiệp là tối đa hóa giá trị cho cổ đông, đồng thời đảm bảo sự ổn định và phát triển bền vững của công ty.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
企业财务 | qǐ yè cái wù | Tài chính doanh nghiệp |
财务管理 | cái wù guǎn lǐ | Quản lý tài chính |
财务报表 | cái wù bào biǎo | Báo cáo tài chính |
资产负债表 | zī chǎn fù zhài biǎo | Bảng cân đối kế toán |
利润表 | lì rùn biǎo | Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
现金流量表 | xiàn jīn liú liàng biǎo | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
资产 | zī chǎn | Tài sản |
负债 | fù zhài | Nợ phải trả |
股东权益 | gǔ dōng quán yì | Vốn chủ sở hữu |
流动资产 | liú dòng zī chǎn | Tài sản ngắn hạn |
固定资产 | gù dìng zī chǎn | Tài sản cố định |
流动负债 | liú dòng fù zhài | Nợ ngắn hạn |
长期负债 | cháng qī fù zhài | Nợ dài hạn |
固定成本 | gù dìng chéng běn | Chi phí cố định |
股本 | gǔ běn | Vốn cổ phần |
盈余 | yíng yú | Lợi nhuận giữ lại |
收入 | shōu rù | Doanh thu |
利润 | lìrùn | Lợi nhuận |
营业成本 | yíng yè chéng běn | Giá vốn hàng bán |
营业利润 | yíng yè lì rùn | Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
净利润 | jìng lì rùn | Lợi nhuận ròng |
投资回报率 | tóu zī huí bào lǜ | Tỷ suất sinh lợi đầu tư (ROI) |
资本结构 | zī běn jié gòu | Cấu trúc vốn |
财务比率 | cái wù bǐ lǜ | Chỉ số tài chính |
流动比率 | liú dòng bǐ lǜ | Tỷ số thanh khoản |
速动比率 | sù dòng bǐ lǜ | Tỷ số thanh toán nhanh |
偿债能力 | cháng zhài néng lì | Khả năng trả nợ |
盈利能力 | yíng lì néng lì | Khả năng sinh lợi |
现金流量 | xiàn jīn liú liàng | Dòng tiền |
融资 | róng zī | Huy động vốn |
资本支出 | zī běn zhī chū | Chi tiêu vốn |
营运资本 | yíng yùn zī běn | Vốn lưu động |
应收账款 | yīng shōu zhàng kuǎn | Khoản phải thu |
应付账款 | yīng fù zhàng kuǎn | Khoản phải trả |
财务分析 | cái wù fēn xī | Phân tích tài chính |
股东 | Gǔ dōng | Cổ đông |
优先股 | yōu xiān gǔ | Cổ phiếu ưu đãi |
普通股 | pǔ tōng gǔ | Cổ phiếu phổ thông |
股息 | gǔxī | Cổ tức |
折旧 | zhéjiù | Khấu hao |
基金 | jījīn | Quỹ đầu tư |
投资组合 | tóu zī zǔ hé | Danh mục đầu tư |
银行贷款 | yín háng dài kuǎn | Vay ngân hàng |
财务杠杆 | cáiwù gànggǎn | Đòn bẩy tài chính |
审计 | shěnjì | Kiểm toán |
企业所得税 | Qǐyè suǒdéshuì | Thuế thu nhập doanh nghiệp |

Từ vựng tài chính cá nhân tiếng Trung
Tài chính cá nhân là việc quản lý tất cả các hoạt động liên quan đến tiền bạc của một cá nhân. Tài chính cá nhân không chỉ đơn thuần là việc kiếm tiền, mà còn là cách bạn sử dụng, phân bổ và phát triển số tiền đó một cách hiệu quả để đạt được các mục tiêu tài chính trong tương lai.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
个人理财 | gè rén lǐ cái | Quản lý tài chính cá nhân |
收入 | shōu rù | Thu nhập |
支出 | zhī chū | Chi tiêu |
储蓄 | chú xù | Tiết kiệm |
储蓄账户 | chú xù zhàng hù | Tài khoản tiết kiệm |
支票账户 | zhī piào zhàng hù | Tài khoản thanh toán |
房地产投资 | fáng dì chǎn tóu zī | Đầu tư bất động sản |
养老金 | yǎng lǎo jīn | Lương hưu |
房贷 | fáng dài | Vay mua nhà |
车贷 | chē dài | Vay mua xe |
消费 | xiāo fèi | Chi tiêu, tiêu dùng |
人寿保险 | rén shòu bǎo xiǎn | Bảo hiểm nhân thọ |
财务目标 | cái wù mù biāo | Mục tiêu tài chính |
信用评分 | xìn yòng píng fēn | Điểm tín dụng |
理财顾问 | lǐ cái gù wèn | Cố vấn tài chính |
报税 | bàoshuì | Khai báo thuế |
个人所得税 | Gèrén suǒdéshuì | Thuế thu nhập cá nhân |
Từ vựng tiếng Trung về tài chính
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
投资者 | tóu zī zhě | Nhà đầu tư |
机构投资者 | jī gòu tóu zī zhě | Nhà đầu tư tổ chức |
个人投资者 | gè rén tóu zī zhě | Nhà đầu tư cá nhân |
上市 | shàng shì | Niêm yết |
首次公开募股 | shǒu cì gōng kāi mù gǔ | IPO – Phát hành cổ phiếu lần đầu |
股票市场 | gǔ piào shì chǎng | Thị trường cổ phiếu |
金融市场 | jīn róng shì chǎng | Thị trường tài chính |
资本市场 | zī běn shì chǎng | Thị trường vốn |
证券 | zhèngquàn | Chứng khoán |
证券交易所 | zhèng quàn jiāo yì suǒ | Sở giao dịch chứng khoán |
股票发行 | gǔ piào fā xíng | Phát hành cổ phiếu |
估值 | gū zhí | Định giá |
交易量 | jiāo yì liàng | Khối lượng giao dịch |
汇率 | Huìlǜ | Tỷ giá hối đoái |
持股比例 | chí gǔ bǐ lì | Tỷ lệ nắm giữ cổ phần |
市场份额 | shì chǎng fèn é | Thị phần |
交易 | jiāoyì | Giao dịch |
投资回报 | tóu zī huí bào | Lợi nhuận đầu tư |
风险评估 | fēng xiǎn píng gū | Đánh giá rủi ro |
股价 | gǔ jià | Giá cổ phiếu |
融资 | róng zī | Tài trợ, huy động vốn |
投资 | tóuzī | Đầu tư |
投机 | tóujī | Đầu cơ |
做空 | zuò kōng | Bán khống |
宏观经济 | Hóngguān jīngjì | Kinh tế vĩ mô |
微观经济 | Wēiguān jīngjì | Kinh tế vi mô |
财政年度 | Cáizhèng niándù | Niên độ tài chính |
流动性 | Liúdòngxìng | Thanh khoản |
衍生品 | yǎnshēngpǐn | Sản phẩm phái sinh |
数字货币 | shùzì huòbì | Tiền mã hóa |
共同基金 | Gòngtóng jījīn | Quỹ tương hỗ |
对冲基金 | Duìchōng jījīn | Quỹ phòng hộ |
风险投资基金 | Fēngxiǎn tóuzī jījīn | Quỹ đầu tư mạo hiểm |
保证金 | Bǎozhèngjīn | Tiền ký quỹ |
Mẫu hội thoại ví dụ về từ vựng tài chính ngân hàng tiếng Trung
Bạn đang học tiếng Trung và muốn làm việc trong lĩnh vực ngân hàng hoặc tài chính? Hiểu và sử dụng đúng từ vựng chuyên ngành là bước quan trọng để giao tiếp hiệu quả. Các mẫu hội thoại sau sẽ mô phỏng các tình huống thực tế giúp bạn vừa học từ vựng vừa rèn luyện kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp.
Hội thoại 1: Mở tài khoản ngân hàng
A: 你好,我想在贵银行开一个账户。
Nǐ hǎo, wǒ xiǎng zài guì yínháng kāi yīgè zhànghù.
Xin chào, tôi muốn mở một tài khoản tại ngân hàng của bạn.
B: 好的,请问您要开储蓄账户还是支票账户?
Hǎo de, qǐngwèn nín yào kāi chúxù zhànghù háishì zhīpiào zhànghù?
Được, bạn muốn mở tài khoản tiết kiệm hay tài khoản séc?
A: 我想开储蓄账户。
Wǒ xiǎng kāi chúxù zhànghù.
Tôi muốn mở tài khoản tiết kiệm.
B: 请出示您的身份证和一张照片。
Qǐng chūshì nín de shēnfènzhèng hé yī zhāng zhàopiàn.
Vui lòng xuất trình chứng minh nhân dân và một tấm ảnh.

Hội thoại 2: Gửi tiết kiệm
A: 你好,我想咨询一下定期存款。
Nǐ hǎo, wǒ xiǎng zīxún yīxià dìngqī cúnkuǎn.
Xin chào, tôi muốn hỏi về gửi tiết kiệm kỳ hạn.
B: 您好,请问您打算存多少钱,存多久?
Nín hǎo, qǐngwèn nín dǎsuàn cún duōshǎo qián, cún duōjiǔ?
Xin chào, bạn dự định gửi bao nhiêu tiền và gửi trong bao lâu?
A: 我打算存五十万元,存三年。
Wǒ dǎsuàn cún wǔshí wàn yuán, cún sān nián.
Tôi định gửi 500.000 nhân dân tệ, kỳ hạn 3 năm.
B: 三年定期存款年利率是3.5%,利息按年结算。
Sān nián dìngqī cúnkuǎn nián lìlǜ shì 3.5%, lìxī àn nián jiésuàn.
Lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 năm là 3,5%, lãi suất trả hàng năm.
A: 我可以提前支取吗?
Wǒ kěyǐ tíqián zhīqǔ ma?
Tôi có thể rút trước hạn không?
B: 可以,但提前支取利息会按活期利率计算。
Kěyǐ, dàn tíqián zhīqǔ lìxī huì àn huóqī lìlǜ jìsuàn.
Có thể, nhưng lãi suất sẽ tính theo lãi suất không kỳ hạn.
A: 好的,我决定存三年。请帮我办理。
Hǎo de, wǒ juédìng cún sān nián. Qǐng bāng wǒ bànlǐ.
Được, tôi quyết định gửi 3 năm. Vui lòng giúp tôi làm thủ tục.

Hội thoại 3: Đầu tư chứng khoán
A: 你好,我想了解股票投资。
Nǐ hǎo, wǒ xiǎng liǎojiě gǔpiào tóuzī.
Xin chào, tôi muốn tìm hiểu về đầu tư cổ phiếu.
B: 您打算长期投资还是短期交易?
Nín dǎsuàn chángqī tóuzī háishì duǎnqī jiāoyì?
Bạn định đầu tư dài hạn hay giao dịch ngắn hạn?
A: 我更倾向长期投资。
Wǒ gèng qīngxiàng chángqī tóuzī.
Tôi thiên về đầu tư dài hạn.
B: 那我建议关注蓝筹股,它们风险较低,收益稳定。
Nà wǒ jiànyì guānzhù lánchóu gǔ, tāmen fēngxiǎn jiào dī, shōuyì wěndìng.
Tôi khuyên bạn quan tâm cổ phiếu blue-chip, rủi ro thấp và lợi nhuận ổn định.
Tổng kết
Qua bài viết trên, bạn đã biết cách gọi tên những khái niệm ngành tài chính ngân hàng tiếng Trung là gì. Hy vọng nội dung trong bài viết này sẽ giúp bạn làm giàu thêm vốn từ và trang bị cho bạn những kiến thức để cạnh tranh trong thị trường lao động toàn cầu. Để biết thêm từ vựng về các chủ đề khác, đừng quên chờ đón những nội dung mới từ Ni Hao Ma nhé!