Trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, việc nắm vững tiếng Trung, đặc biệt là các từ vựng chuyên ngành, trở nên vô cùng cần thiết. Chủ đề chính trị và cơ quan nhà nước không chỉ quan trọng đối với những người làm công tác đối ngoại, nghiên cứu, mà còn giúp chúng ta đọc hiểu được những tin tức hằng ngày. Trong bài viết sau, Ni Hao Ma sẽ giới thiệu đến bạn các từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị để giúp bạn tự tin hơn khi đọc tin tức hoặc giao tiếp về các vấn đề thời sự.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị
Từ vựng về chính trị ngoại giao thường bao gồm các nhóm từ vựng liên quan đến các hệ thống chính phủ, cơ quan nhà nước, thể chế chính trị cũng như các hoạt động chính trị. Ngay sau đây, chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng này theo từng nhóm nhỏ nhé!
Từ vựng tiếng Trung về hệ thống chính phủ
Từ vựng tiếng Trung về hệ thống chính phủ là nhóm từ bao gồm các từ ngữ và thuật ngữ dùng để gọi tên các cơ quan, chức danh và các hoạt động liên quan đến bộ máy điều hành của một quốc gia.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
政府 | zhèngfǔ | Chính phủ |
政治 | zhèngzhì | Chính trị |
政权 | zhèngquán | Chính quyền |
主权 | zhǔquán | Chủ quyền |
人权 | rénquán | Nhân quyền |
国家 | guójiā | Quốc gia |
部门 | bùmén | Bộ, ban ngành |
政策 | zhèngcè | Chính sách |
共产党 | gòngchǎndǎng | Đảng Cộng sản |
政治体制 | zhèngzhì tǐzhì | Thể chế chính trị |
多党制 | duōdǎngzhì | Chế độ đa đảng |
一党制 | yīdǎngzhì | Chế độ một đảng |
国会 | guóhuì | Quốc hội |
议会 | yìhuì | Nghị viện |
参议院 | cānyìyuàn | Thượng viện |
众议院 | zhòngyìyuàn | Hạ viện |
官员 | guānyuán | Quan chức |
议员 | yìyuán | Nghị sĩ |
代表 | dàibiǎo | Đại biểu |
总统 | zǒngtǒng | Tổng thống |
副总统 | fù zǒngtǒng | Phó Tổng thống |
国家主席 | guójiā zhǔxí | Chủ tịch nước |
副主席 | fù zhǔxí | Phó Chủ tịch nước |
总理 | zǒnglǐ | Thủ tướng |
副总理 | fù zǒnglǐ | Phó Thủ tướng |
部长 | bùzhǎng | Bộ trưởng |
副部长 | fù bùzhǎng | Thứ trưởng |
总书记 | zǒngshūjì | Tổng Bí thư |
候选人 | hòuxuǎnrén | Ứng cử viên |
公务员 | gōngwùyuán | Viên chức |
单位人员 | dānwèi rényuán | Công chức |
政纲 | zhènggāng | Cương lĩnh chính trị |
政见 | zhèngjiàn | Quan điểm chính trị |
党派 | dǎngpài | Đảng phái |
执政党 | zhízhèngdǎng | Đảng cầm quyền |
反对党 | fǎnduìdǎng | Đảng đối lập |

Từ vựng tiếng Trung về cơ quan nhà nước
Từ vựng tiếng Trung về chính trị liên quan đến các cơ quan nhà nước bao gồm các thuật ngữ dùng để chỉ các văn phòng chính phủ, bộ, ban, ủy ban, và các tổ chức chính thức khác. Sau đây là danh sách chi tiết các cơ quan và tổ chức phổ biến ở Việt Nam:
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
国家主席办公厅 | Guójiā zhǔxí bàngōngtīng | Văn phòng Chủ tịch nước |
国会办公厅 | Guóhuì bàngōngtīng | Văn phòng Quốc hội |
政府办公厅 | Zhèngfǔ bàngōngtīng | Văn phòng Chính phủ |
越南共产党中央委员会 | Yuènán gòngchǎndǎng zhōngyāng wěiyuánhuì | Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam |
政治局 | Zhèngzhìjú | Bộ Chính trị |
宣传部 | xuānchuánbù | Ban Tuyên giáo |
Shūjìchù | Ban Bí thư | |
国防部 | Guófángbù | Bộ Quốc phòng |
公安部 | Gōng’ānbù | Bộ Công an |
外交部 | Wàijiāobù | Bộ Ngoại giao |
司法部 | Sīfǎbù | Bộ Tư pháp |
计划投资部 | Jìhuà tóuzībù | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
财政部 | Cáizhèngbù | Bộ Tài chính |
工贸部 | Gōngmàobù | Bộ Công Thương |
农业与农村发展部 | Nóngyè yǔ nóngcūn fāzhǎnbù | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
交通运输部 | Jiāotōng yùnshūbù | Bộ Giao thông Vận tải |
建设部 | Jiànshèbù | Bộ Xây dựng |
自然资源与环境部 | Zìrán zīyuán yǔ huánjìngbù | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
内务部 | Nèiwùbù | Bộ Nội vụ |
劳动、荣军与社会事务部 | Láodòng, róngjūn yǔ shèhuì shìwùbù | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
信息与传媒部 | Xìnxī yǔ chuánméibù | Bộ Thông tin và Truyền thông |
教育与培训部 | Jiàoyù yǔ péixùnbù | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
科学与技术部 | Kēxué yǔ jìshùbù | Bộ Khoa học và Công nghệ |
文化、体育与旅游部 | Wénhuà, tǐyù yǔ lǚyóubù | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
卫生部 | Wèishēngbù | Bộ Y tế |
越南国家银行 | Yuènán guójiā yínháng | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
政府监察总署 | Zhèngfǔ jiānchá zǒngshǔ | Thanh tra Chính phủ |
常务委员会 | Chángwù wěiyuánhuì | Ủy ban Thường vụ |
民族委员会 | Mínzú wěiyuánhuì | Uỷ ban Dân tộc |
越南祖国阵线中央委员会 | Yuènán zǔguó zhènxiàn zhōngyīng wěiyuánhùi | Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
工会 | gōnghuì | Công đoàn |
越南胡志明共产主义青年团 | Yuènán Hú Zhì míng gòngchǎn zhǔyì qīngniántuán | Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Việt Nam |
越南总工会 | Yuènán zǒng gōnghuì | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
统计总局 | Tǒngjì zǒngjú | Tổng cục Thống kê |
海关总局 | Hǎiguān zǒngjú | Tổng cục Hải quan |
税务总局 | Shuìwù zǒngjú | Tổng cục Thuế |
越南之声广播电台 | Yuènán zhī shēng guǎngbò diàntái | Đài Tiếng nói Việt Nam (VOV) |
越南电视台 | Yuènán diànshìtái | Đài Truyền hình Việt Nam (VTV) |
越南通讯社 | Yuènán tōngxùnshè | Thông tấn xã Việt Nam (TTXVN) |
越南科学技术院 | Yuènán kēxué jìshùyuàn | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
越南社会科学院 | Yuènán shèhuì kēxuéyuàn | Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
最高人民法院 | Zuìgāo Rénmín Fǎyuàn | Tòa án Nhân dân Tối cao |
最高人民检察院 | Zuìgāo Rénmín Jiǎncháyuàn | Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao |
大使馆 | Dàshǐguǎn | Đại sứ quán |
总领事馆 | Zǒng lǐngshì guǎn | Tổng lãnh sự quán |
常驻代表处 | Chángzhù dàibiǎo chù | Phái đoàn thường trực (tại LHQ, tổ chức quốc tế) |
人民委员会 | rénmín wěiyuánhuì | Ủy ban nhân dân |
省委 | shěngwěi | Tỉnh ủy |
市委 | shìwěi | Thành ủy |
计划投资厅 | jìhuà tóuzītīng | Sở Kế hoạch và Đầu tư |

Từ vựng tiếng Trung về các thể chế chính trị
Thể chế chính trị là nền tảng cốt lõi của một hệ thống chính trị, quyết định bản chất, nội dung, cơ cấu tổ chức và hoạt động của một chế độ xã hội. Một cách đơn giản, thể chế chính trị là toàn bộ luật lệ, quy tắc và và cách thức mà một quốc gia dùng để điều hành đất nước ví dụ như ai nắm quyền, các cơ quan nhà nước hoạt độgn ra sao,…
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
政治体制 | zhèngzhì tǐzhì | Thể chế chính trị |
自治 | zìzhì | Tự trị |
联邦制 | liánbāngzhì | Chế độ liên bang |
联邦共和国 | liánbāng hònghéguó | Cộng hòa liên bang |
单一制 | dānyīzhì | Chế độ đơn đảng |
多党制 | duōdǎngzhì | Chế độ đa đảng |
临时政府 | línshí zhèngfǔ | Chính phủ lâm thời |
君主立宪制 | jūnzhǔ lìxiànzhì | Chế độ quân chủ lập hiến |
绝对君主制 | juéduì jūnzhǔzhì | Chế độ quân chủ chuyên chế |
共和 | gònghé | Cộng hòa |
民主 | mínzhǔ | Dân chủ |
专制主义 | zhuānzhì | Chuyên chế |
独裁 | dúcái | Độc tài |
神权 | shénquán | Thần quyền |
部落体制 | bùluò tǐzhì | Chế độ bộ lạc |
封建主义 | fēngjiàn zhǔyì | Chế độ phong kiến |
资本主义 | zīběn zhǔyì | Chủ nghĩa tư bản |
社会主义 | shèhuì zhǔyì | Chủ nghĩa xã hội |
共产主义 | gòngchǎn zhǔyì | Chủ nghĩa cộng sản |
Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động chính trị
Khi tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị, một trong những nhóm từ vựng quan trọng nhất chính là từ vựng về các hoạt động chính trị mà các quốc gia đang thực hiện mỗi ngày.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
政治活动 | Zhèngzhì huódòng | Hoạt động chính trị |
竞选 | Jìngxuǎn | Tranh cử |
选举 | Xuǎnjǔ | Bầu cử |
投票 | Tóupiào | Bỏ phiếu |
发表演讲 | Fābiǎo yǎnjiǎng | Phát biểu, diễn thuyết |
竞选演说 | Jìngxuǎn yǎnshuō | Diễn thuyết tranh cử |
集会 | Jíhuì | Cuộc họp, hội nghị |
示威 | Shìwēi | Biểu tình |
游行 | Yóuxíng | Diễu hành |
罢工 | Bàgōng | Đình công |
革命 | Gémìng | Cách mạng |
政变 | Zhèngbiàn | Chính biến / đảo chính |
谈判 | Tánpàn | Đàm phán |
协商 | Xiéshāng | Thương lượng |
游说 | Yóushuì | Vận động hành lang |
宣传 | Xuānchuán | Tuyên truyền |
抗议 | Kàngyì | Kháng nghị |
改革 | Gǎigé | Cải cách |
政治运动 | Zhèngzhì yùndòng | Phong trào chính trị |
宣布独立 | xuānbù dúlì | Tuyên bố độc lập |
签署协定 | Qiānshǔ xiédìng | Ký kết hiệp định |
制定政策 | Zhìdìng zhèngcè | Ban hành chính sách |
发展 | Fāzhǎn | Phát triển |
公投 | Gōngtóu | Trưng cầu dân ý |
批准 | Pīzhǔn | Phê duyệt |
罢免 | Bàmiǎn | Bãi nhiệm |
弹劾 | Tánhé | Luận tội |
合作 | Hézuò | Hợp tác |
冲突 | Chōngtū | Xung đột |
罢免 | Bàmiǎn | Bãi nhiệm |
任命 | Rènmìng | Bổ nhiệm |
干涉 | Gānshè | Can thiệp |
制裁 | Zhìcái | Cấm vận |
承认 | chéngrèn | Công nhận |
会谈 | huìtán | Hội đàm |
双边关系 | shuāngbiān guānxì | Quan hệ song phương |
多边关系 | duōbiān guānxì | Quan hệ đa phương |
友好关系 | yǒuhǎo guānxì | Quan hệ hữu nghị |

Từ vựng tiếng Trung về đơn vị hành chính
Đơn vị hành chính là các khu vực địa lý được phân chia trên lãnh thổ một quốc gia để phục vụ cho mục đích quản lý. Các đơn vị hành chính là những mắt xích trong hệ thống quản lý quốc gia, giúp phân bổ nguồn lực, thu thuế, thực hiện chính sách và pháp luật.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
首都 | shǒudū | Thủ đô |
省 | Shěng | Tỉnh |
自治区 | Zìzhìqū | Khu tự trị |
直辖市 | Zhíxiáshì | Thành phố trực thuộc trung ương |
市 | Shì | Thành phố |
地级市 | Dìjí shì | Thành phố cấp địa phương |
县 | Xiàn | Huyện |
县级市 | Xiànjí shì | Thành phố cấp huyện |
区 | Qū | Quận |
乡 | Xiāng | Xã |
市社 | Shìshè | Thị xã |
镇 | Zhèn | Thị trấn |
村 | Cūn | Thôn, làng |
街道 | Jiēdào | Phường |
组 | Zǔ | Tổ (tổ dân phố / tổ dân cư) |
街 | Jiē | Khu phố |
Mẫu hội thoại có từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị
Trong quá trình học tiếng Trung, việc áp dụng từ vựng vào các tình huống hội thoại thực tế là cách hiệu quả nhất để ghi nhớ. Ở phần này, Ni Hao Ma sẽ giới thiệu một số mẫu hội thoại chủ đề chính trị, giúp bạn vừa nắm vững thuật ngữ chuyên ngành, vừa rèn luyện khả năng giao tiếp trong bối cảnh liên quan:
Hội thoại 1
A: 你对最近的政治形势有什么看法?
(Nǐ duì zuìjìn de zhèngzhì xíngshì yǒu shé me kànfǎ?)
Bạn có quan điểm gì về tình hình chính trị gần đây?
B: 我觉得目前有点紧张。执政党面临不少挑战,尤其是经济方面的压力很大。
(Wǒ juéde mùqián yǒudiǎn jǐnzhāng. Zhízhèngdǎng miànlín bùshǎo tiǎozhàn, yóuqí shì jīngjì fāngmiàn de yālì hěn dà.)
Tôi thấy hiện tại khá căng thẳng. Đảng cầm quyền đang phải đối mặt với nhiều thách thức, đặc biệt là áp lực kinh tế rất lớn.
A: 是啊。反对党也提出了很多批评。
(Shì a. Fǎnduìdǎng yě tíchūle hěn duō pīpíng.)
Đúng vậy. Đảng đối lập cũng đưa ra nhiều lời chỉ trích.
B: 对。民众对政府的政策也有不少意见。
(Duì. Mínzhòng duì zhèngfǔ de zhèngcè yě yǒu bùshǎo yìjiàn.)
Đúng vậy. Dân chúng cũng có nhiều ý kiến về các chính sách của chính phủ.

Hội thoại 2
A: 你知道今年总统选举什么时候举行吗?
Nǐ zhīdào jīnnián zǒngtǒng xuǎnjǔ shénme shíhòu jǔxíng ma?
Bạn có biết cuộc bầu cử tổng thống năm nay diễn ra khi nào không?
B: 我听说是在十一月。你会去投票吗?
Wǒ tīngshuō shì zài shíyī yuè. Nǐ huì qù tóupiào ma?
Mình nghe nói là vào tháng 11. Bạn sẽ đi bỏ phiếu không?
A: 当然会,这是公民的责任。
Dāngrán huì, zhè shì gōngmín de zérèn.
Tất nhiên rồi, đó là trách nhiệm của công dân.

Hội thoại 3
A: 最近两国的外交关系有了明显改善,你注意到了吗?
Zuìjìn liǎng guó de wàijiāo guānxi yǒule míngxiǎn gǎishàn, nǐ zhùyì dào le ma?
Gần đây quan hệ ngoại giao giữa hai nước đã cải thiện rõ rệt, bạn có để ý không?
B: 是的,双方签署了新的贸易协定。
Shì de, shuāngfāng qiānshǔle xīn de màoyì xiédìng.
Phải, hai bên đã ký kết một hiệp định thương mại mới.
A: 希望这能促进地区稳定与合作。
Xīwàng zhè néng cùjìn dìqū wěndìng yǔ hézuò.
Hy vọng điều này sẽ thúc đẩy sự ổn định và hợp tác trong khu vực.
Tổng kết
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị sẽ giúp người học mở rộng khả năng giao tiếp trong các lĩnh vực hành chính, ngoại giao hoặc để thảo luận về các tin tức thời sự. Khi bạn có thể sử dụng nhuần nhuyễn các thuật ngữ này, việc đọc báo, tài liệu chính trị hay tham gia hội thảo quốc tế sẽ trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. Hy vọng Ni Hao Ma đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và đừng quên chờ đón những nội dung thú vị hơn nhé!