60+ Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Giải Trí Và Các Mẫu Hội Thoại

Trong quá trình học tiếng Trung, việc mở rộng vốn từ vựng theo từng chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng hơn. Một trong những chủ đề quen thuộc và thú vị là giải trí – nơi chúng ta có thể thoải mái trò chuyện về phim ảnh, âm nhạc, thể thao hay các hoạt động thư giãn hằng ngày. Vậy những từ vựng tiếng Trung chủ đề giải trí là gì và sử dụng trong thực tế ra sao? Hãy cùng Ni Hao Ma khám phá ngay trong bài viết này.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giải trí

Học tiếng Trung không chỉ gói gọn trong sách vở mà còn thú vị hơn nhiều khi ta áp dụng vào đời sống. Với chủ đề giải trí, bạn sẽ có thể dễ dàng bắt chuyện, kết bạn và chia sẻ sở thích cùng người bản xứ.

Từ vựng về các hoạt động giải trí tiếng Trung

Bạn có biết cách nói “đi xem phim”, “nghe nhạc”, hay “chơi bóng rổ” bằng tiếng Trung không? Cách gọi tên các hoạt động giải trí tiếng Trung là gì? Cùng tìm hiểu ngay nhé!

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
看电影kàn diànyǐngXem phim điện ảnh
听音乐tīng yīnyuèNghe nhạc
唱歌chànggēHát
唱卡拉OKchàng kǎlā OKHát karaoke
跳舞tiàowǔNhảy múa
运动yùndòngVận động/Tập thể dục
打篮球dǎ lánqiúChơi bóng rổ
踢足球tī zúqiúĐá bóng
打羽毛球dǎ yǔmáoqiúChơi cầu lông
打乒乓球dǎ pīngpāngqiúChơi bóng bàn
游泳yóuyǒngBơi lội
逛街guàngjiēĐi dạo phố/mua sắm
旅行lǚxíngDu lịch
拍照pāizhàoChụp ảnh
看书kàn shūĐọc sách
刺绣cì xiùThêu thùa
看漫画kàn mànhuàĐọc truyện tranh
看小说kàn xiǎoshuōĐọc tiểu thuyết
玩游戏wán yóuxìChơi trò chơi
打保龄球dǎ bǎolíngqiúChơi bowling
上网shàngwǎngLướt mạng
打游戏dǎ yóuxìChơi game
看电视kàn diànshìXem tivi
轮滑lún huáTrượt patin
聊天liáotiānTán gẫu/trò chuyện
钓鱼diàoyúCâu cá
露营lùyíngCắm trại
打牌dǎ páiChơi bài
下棋xià qíChơi cờ
打台球dǎ táiqiúChơi bi-a
打麻将dǎ májiàngĐánh mạt chược
慢跑mànpǎoChạy bộ
爬山páshānLeo núi
野餐yěcānDã ngoại
看演出kàn yǎnchūXem biểu diễn nghệ thuật
听音乐会tīng yīnyuèhuìXem hòa nhạc/concert
参加派对cānjiā pàiduìTham gia tiệc tùng
看比赛kàn bǐsàiXem thi đấu thể thao
画画huàhuàVẽ tranh
做手工zuò shǒugōngLàm thủ công
烹饪pēngrènNấu ăn
烘焙hōngbèiLàm bánh
遛狗liú gǒuDắt chó đi dạo
射箭shèjiànBắn cung
写作xiězuòViết lách
玩密室逃脱wán mìshì táotuōChơi escape room
tiếng trung chủ đề giải trí

Từ vựng về các trò chơi giải trí tiếng Trung

Bạn đã bao giờ muốn rủ bạn bè người Trung Quốc chơi Liên Minh Huyền Thoại, chơi Ma Sói hay chỉ đơn giản là một ván Cờ tướng chưa? Ngay sau đây, cùng tìm hiểu cách gọi tên các trò chơi phổ biến trong tiếng Trung nhé!

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
游戏yóuxìTrò chơi
打游戏dǎ yóuxìChơi game
电子游戏diànzǐ yóuxìTrò chơi điện tử
网络游戏wǎngluò yóuxìGame online
手机游戏shǒujī yóuxìGame di động
电脑游戏diànnǎo yóuxìGame máy tính/PC game
角色扮演游戏juésè bànyǎn yóuxìGame nhập vai (RPG)
策略游戏cèlüè yóuxìGame chiến thuật
冒险游戏màoxiǎn yóuxìTrò chơi phiêu lưu
射击游戏shèjī yóuxìGame bắn súng
赛车游戏sàichē yóuxìTrò chơi đua xe
格斗游戏gédòu yóuxìGame đối kháng
模拟游戏mónǐ yóuxìGame mô phỏng
动作游戏dòngzuò yóuxìGame hành động
英雄联盟Yīngxióng LiánméngLiên Minh Huyền Thoại
王者荣耀Wángzhě RóngyàoVương Giả Vinh Diệu
绝地求生Juédì QiúshēngPUBG
原神YuánshénGenshin Impact
使命召唤Shǐmìng ZhàohuànCall Of Duty
守望先锋Shǒuwàng XiānfēngOverwatch
刀塔 2Dāotǎ ÈrDota 2
桌游zhuōyóuBoardgame
拼图pīntúTrò chơi xếp hình
纸牌游戏zhǐpái yóuxìTrò chơi bài
扑克牌pūkèpáiBài tây (Poker, tiến lên…)
麻将májiàngMạt chược
象棋xiàngqíCờ tướng
国际象棋guójì xiàngqíCờ vua
围棋wéiqíCờ vây
飞行棋fēixíngqíCờ cá ngựa
跳棋tiàoqíCờ nhảy (Chinese checkers)
骰子游戏shǎizi yóuxìTrò chơi xúc xắc
捉迷藏zhuōmícángTrò chơi trốn tìm
密室逃脱mìshì táotuōTrò Escape Room
真心话大冒险Zhēnxīnhuà Dà MàoxiǎnThật hay Thách
米勒山谷狼人Mǐlè Shāngǔ LángrénMa sói
大富翁DàfùwēngCờ tỷ phú
từ vựng giải trí tiếng trung

Từ vựng chủ đề giải trí tiếng Trung về địa điểm

Sau những giờ học tập và làm việc căng thẳng, bạn dự định đi xem phim, hát karaoke hay thưởng thức một buổi hòa nhạc? Bạn muốn rủ đồng nghiệp hoặc bạn học người Trung cùng tham gia một hoạt động giải trí nhưng không biết cách gọi tên những địa điểm vui chơi thú vị? Hãy cùng khám phá các từ vựng về những địa điểm vui chơi giải trí tiếng Trung nhé!

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
游乐园yóulèyuánCông viên giải trí
水上乐园shuǐshàng lèyuánCông viên nước
电影院diànyǐngyuànRạp chiếu phim
广场guǎngchǎngQuảng trường
商场shāngchǎngTrung tâm thương mại
剧院jùyuànNhà hát
博物馆bówùguǎnBảo tàng
美术馆měishùguǎnBảo tàng mỹ thuật
公园gōngyuánCông viên
步行街bùxíngjiēPhố đi bộ
水族馆shuǐzúguǎnThủy cung
动物园dòngwùyuánSở thú
游泳馆yóuyǒngguǎnBể bơi
体育馆tǐyùguǎnNhà thi đấu
射箭场shèjiàn chǎngSân bắn cung
高尔夫球场gāo’ěrfū qiúchǎngSân golf
KTVKTVQuán karaoke
酒吧jiǔbāQuán bar
跳舞俱乐部tiàowǔ jùlèbùVũ trường
咖啡馆kāfēiguǎnQuán cà phê
度假村dùjiàcūnKhu nghỉ dưỡng (Resort)
景区jǐngqūKhu danh lam thắng cảnh
网吧wǎngbāQuán net
图书馆túshūguǎnThư viện
沙滩shātānBãi biển
滑雪场huáxuěchǎngKhu trượt tuyết
公园gōngyuánCông viên
游乐场yóulèchǎngKhu vui chơi ngoài trời
夜市yèshìChợ đêm
温泉wēnquánSuối nước nóng
露天音乐会lùtiān yīnyuèhuìBuổi hòa nhạc ngoài trời
马戏团mǎxìtuánRạp xiếc
漫画咖啡馆mànhuà kāfēiguǎnQuán cà phê truyện tranh (manga café)
书店咖啡馆shūdiàn kāfēiguǎnCà phê sách

Mẫu hội thoại với từ vựng tiếng Trung chủ đề giải trí

Một trong những phương pháp hiệu quả để rèn luyện tiếng Trung chính là thực hành hội thoại theo chủ đề. Với nhóm từ vựng tiếng Trung chủ đề giải trí, hội thoại sẽ xoay quanh những tình huống quen thuộc như đi xem phim, ca hát, chơi thể thao hay trò chuyện về nghệ sĩ yêu thích. Sau đây, hãy cùng xem qua một số mẫu hội thoại với từ vựng chủ đề giải trí trong tiếng Trung:

Hội thoại 1: Đi xem phim

A: 周末你有空吗?我们一起去看电影吧。
(Zhōumò nǐ yǒu kòng ma? Wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng ba.)
Cuối tuần này bạn có rảnh không? Mình cùng đi xem phim nhé.

B: 好啊!最近有什么好看的电影?
(Hǎo a! Zuìjìn yǒu shénme hǎokàn de diànyǐng?)
Được đó! Gần đây có phim nào hay không?

A: 我听说《长城》正在上映,听起来很精彩。
(Wǒ tīngshuō “Chángchéng” zhèngzài shàngyìng, tīng qǐlái hěn jīngcǎi.)
Mình nghe nói “Trường Thành” đang chiếu, nghe bảo rất hấp dẫn.

B: 真的?我也想看。我喜欢历史题材的电影。
(Zhēn de? Wǒ yě xiǎng kàn. Wǒ xǐhuān lìshǐ tícái de diànyǐng.)
Thật à? Mình cũng muốn xem. Mình thích phim chủ đề lịch sử.

A: 那我们订周六晚上的票吧。
(Nà wǒmen dìng zhōuliù wǎnshang de piào ba.)
Vậy thì mình đặt vé tối thứ Bảy nhé.

B: 好的,顺便一起吃晚饭吧。
(Hǎo de, shùnbiàn yīqǐ chī wǎnfàn ba.)
Ok, tiện thể đi ăn tối luôn nhé.

A: 没问题,我知道附近有一家很好吃的餐厅。
(Méi wèntí, wǒ zhīdào fùjìn yǒu yī jiā hěn hǎochī de cāntīng.)
Không vấn đề, mình biết gần đó có một quán ăn ngon lắm.

từ vựng tiếng trung về giải trí

Hội thoại 2: Thảo luận về âm nhạc

A: 你平时喜欢听什么类型的音乐?
(Nǐ píngshí xǐhuān tīng shénme lèixíng de yīnyuè?)
Bình thường bạn thích nghe thể loại nhạc gì?

B: 我最喜欢流行音乐,旋律很好听。你呢?
(Wǒ zuì xǐhuān liúxíng yīnyuè, xuánlǜ hěn hǎotīng. Nǐ ne?)
Mình thích nhất nhạc pop, giai điệu rất hay. Thế còn bạn?

A: 我比较喜欢古典音乐,特别是钢琴曲。
(Wǒ bǐjiào xǐhuān gǔdiǎn yīnyuè, tèbié shì gāngqín qǔ.)
Mình lại thích nhạc cổ điển, đặc biệt là nhạc piano.

B: 听古典音乐会不会有点无聊?
(Tīng gǔdiǎn yīnyuè huì bù huì yǒudiǎn wúliáo?)
Nghe nhạc cổ điển có hơi buồn tẻ không?

A: 不会啊,听起来很放松,还能帮助集中注意力。
(Bù huì a, tīng qǐlái hěn fàngsōng, hái néng bāngzhù jízhōng zhùyì lì.)
Không đâu, nghe rất thư giãn, còn giúp tập trung nữa.

B: 那下次你给我推荐一些好听的曲子吧。
(Nà xiàcì nǐ gěi wǒ tuījiàn yīxiē hǎotīng de qǔzi ba.)
Vậy lần sau bạn giới thiệu cho mình vài bản hay nhé.

A: 没问题,我有一个播放列表,可以分享给你。
(Méi wèntí, wǒ yǒu yīgè bòfàng lièbiǎo, kěyǐ fēnxiǎng gěi nǐ.)
Không vấn đề, mình có một playlist, sẽ chia sẻ cho bạn.

từ vựng giải trí trong tiếng trung

Hội thoại 3: Bàn về thể thao

A: 你平常喜欢做什么运动?
(Nǐ píngcháng xǐhuān zuò shénme yùndòng?)
Bạn thường thích chơi môn thể thao gì?

B: 我经常打篮球,有时候也踢足球。
(Wǒ jīngcháng dǎ lánqiú, yǒushíhòu yě tī zúqiú.)
Mình thường chơi bóng rổ, thỉnh thoảng cũng đá bóng.

A: 真不错!我比较喜欢游泳,每周都去一次。
(Zhēn bùcuò! Wǒ bǐjiào xǐhuān yóuyǒng, měi zhōu dōu qù yīcì.)
Hay đó! Mình thì thích bơi, tuần nào cũng đi một lần.

B: 游泳对身体很好,不过我怕冷水。
(Yóuyǒng duì shēntǐ hěn hǎo, bùguò wǒ pà lěngshuǐ.)
Bơi tốt cho sức khỏe, nhưng mình sợ nước lạnh.

A: 哈哈,可以夏天一起去游泳。
(Hāhā, kěyǐ xiàtiān yīqǐ qù yóuyǒng.)
Haha, vậy hè chúng ta cùng đi bơi.

B: 好的,到时候一起锻炼也很有趣。
(Hǎo de, dào shíhòu yīqǐ duànliàn yě hěn yǒuqù.)
Ok, lúc đó vừa tập luyện vừa vui nữa.

Tổng kết

Nếu bạn đang học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề giải trí sẽ giúp bạn dễ dàng bắt chuyện với người bản xứ và tạo thiện cảm với người khác. Học từ vựng khô khan đôi khi khiến bạn khó nhớ lâu nhưng nếu gắn chúng vào những tình huống gần gũi hằng ngày, việc học sẽ trở nên thú vị hơn rất nhiều. Hy vọng Ni Hao Ma đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và đừng quên chờ đón những nội dung thú vị hơn nhé!

Email
Điện thoại
Zalo
Tin nhắn
Tin nhắn
Điện thoại
Email
Zalo
Lên đầu trang