Trong quá trình học tiếng Trung, việc mở rộng vốn từ vựng theo từng chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng hơn. Một trong những chủ đề quen thuộc và thú vị là giải trí – nơi chúng ta có thể thoải mái trò chuyện về phim ảnh, âm nhạc, thể thao hay các hoạt động thư giãn hằng ngày. Vậy những từ vựng tiếng Trung chủ đề giải trí là gì và sử dụng trong thực tế ra sao? Hãy cùng Ni Hao Ma khám phá ngay trong bài viết này.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề giải trí
Học tiếng Trung không chỉ gói gọn trong sách vở mà còn thú vị hơn nhiều khi ta áp dụng vào đời sống. Với chủ đề giải trí, bạn sẽ có thể dễ dàng bắt chuyện, kết bạn và chia sẻ sở thích cùng người bản xứ.
Từ vựng về các hoạt động giải trí tiếng Trung
Bạn có biết cách nói “đi xem phim”, “nghe nhạc”, hay “chơi bóng rổ” bằng tiếng Trung không? Cách gọi tên các hoạt động giải trí tiếng Trung là gì? Cùng tìm hiểu ngay nhé!
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
看电影 | kàn diànyǐng | Xem phim điện ảnh |
听音乐 | tīng yīnyuè | Nghe nhạc |
唱歌 | chànggē | Hát |
唱卡拉OK | chàng kǎlā OK | Hát karaoke |
跳舞 | tiàowǔ | Nhảy múa |
运动 | yùndòng | Vận động/Tập thể dục |
打篮球 | dǎ lánqiú | Chơi bóng rổ |
踢足球 | tī zúqiú | Đá bóng |
打羽毛球 | dǎ yǔmáoqiú | Chơi cầu lông |
打乒乓球 | dǎ pīngpāngqiú | Chơi bóng bàn |
游泳 | yóuyǒng | Bơi lội |
逛街 | guàngjiē | Đi dạo phố/mua sắm |
旅行 | lǚxíng | Du lịch |
拍照 | pāizhào | Chụp ảnh |
看书 | kàn shū | Đọc sách |
刺绣 | cì xiù | Thêu thùa |
看漫画 | kàn mànhuà | Đọc truyện tranh |
看小说 | kàn xiǎoshuō | Đọc tiểu thuyết |
玩游戏 | wán yóuxì | Chơi trò chơi |
打保龄球 | dǎ bǎolíngqiú | Chơi bowling |
上网 | shàngwǎng | Lướt mạng |
打游戏 | dǎ yóuxì | Chơi game |
看电视 | kàn diànshì | Xem tivi |
轮滑 | lún huá | Trượt patin |
聊天 | liáotiān | Tán gẫu/trò chuyện |
钓鱼 | diàoyú | Câu cá |
露营 | lùyíng | Cắm trại |
打牌 | dǎ pái | Chơi bài |
下棋 | xià qí | Chơi cờ |
打台球 | dǎ táiqiú | Chơi bi-a |
打麻将 | dǎ májiàng | Đánh mạt chược |
慢跑 | mànpǎo | Chạy bộ |
爬山 | páshān | Leo núi |
野餐 | yěcān | Dã ngoại |
看演出 | kàn yǎnchū | Xem biểu diễn nghệ thuật |
听音乐会 | tīng yīnyuèhuì | Xem hòa nhạc/concert |
参加派对 | cānjiā pàiduì | Tham gia tiệc tùng |
看比赛 | kàn bǐsài | Xem thi đấu thể thao |
画画 | huàhuà | Vẽ tranh |
做手工 | zuò shǒugōng | Làm thủ công |
烹饪 | pēngrèn | Nấu ăn |
烘焙 | hōngbèi | Làm bánh |
遛狗 | liú gǒu | Dắt chó đi dạo |
射箭 | shèjiàn | Bắn cung |
写作 | xiězuò | Viết lách |
玩密室逃脱 | wán mìshì táotuō | Chơi escape room |

Từ vựng về các trò chơi giải trí tiếng Trung
Bạn đã bao giờ muốn rủ bạn bè người Trung Quốc chơi Liên Minh Huyền Thoại, chơi Ma Sói hay chỉ đơn giản là một ván Cờ tướng chưa? Ngay sau đây, cùng tìm hiểu cách gọi tên các trò chơi phổ biến trong tiếng Trung nhé!
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
游戏 | yóuxì | Trò chơi |
打游戏 | dǎ yóuxì | Chơi game |
电子游戏 | diànzǐ yóuxì | Trò chơi điện tử |
网络游戏 | wǎngluò yóuxì | Game online |
手机游戏 | shǒujī yóuxì | Game di động |
电脑游戏 | diànnǎo yóuxì | Game máy tính/PC game |
角色扮演游戏 | juésè bànyǎn yóuxì | Game nhập vai (RPG) |
策略游戏 | cèlüè yóuxì | Game chiến thuật |
冒险游戏 | màoxiǎn yóuxì | Trò chơi phiêu lưu |
射击游戏 | shèjī yóuxì | Game bắn súng |
赛车游戏 | sàichē yóuxì | Trò chơi đua xe |
格斗游戏 | gédòu yóuxì | Game đối kháng |
模拟游戏 | mónǐ yóuxì | Game mô phỏng |
动作游戏 | dòngzuò yóuxì | Game hành động |
英雄联盟 | Yīngxióng Liánméng | Liên Minh Huyền Thoại |
王者荣耀 | Wángzhě Róngyào | Vương Giả Vinh Diệu |
绝地求生 | Juédì Qiúshēng | PUBG |
原神 | Yuánshén | Genshin Impact |
使命召唤 | Shǐmìng Zhàohuàn | Call Of Duty |
守望先锋 | Shǒuwàng Xiānfēng | Overwatch |
刀塔 2 | Dāotǎ Èr | Dota 2 |
桌游 | zhuōyóu | Boardgame |
拼图 | pīntú | Trò chơi xếp hình |
纸牌游戏 | zhǐpái yóuxì | Trò chơi bài |
扑克牌 | pūkèpái | Bài tây (Poker, tiến lên…) |
麻将 | májiàng | Mạt chược |
象棋 | xiàngqí | Cờ tướng |
国际象棋 | guójì xiàngqí | Cờ vua |
围棋 | wéiqí | Cờ vây |
飞行棋 | fēixíngqí | Cờ cá ngựa |
跳棋 | tiàoqí | Cờ nhảy (Chinese checkers) |
骰子游戏 | shǎizi yóuxì | Trò chơi xúc xắc |
捉迷藏 | zhuōmícáng | Trò chơi trốn tìm |
密室逃脱 | mìshì táotuō | Trò Escape Room |
真心话大冒险 | Zhēnxīnhuà Dà Màoxiǎn | Thật hay Thách |
米勒山谷狼人 | Mǐlè Shāngǔ Lángrén | Ma sói |
大富翁 | Dàfùwēng | Cờ tỷ phú |

Từ vựng chủ đề giải trí tiếng Trung về địa điểm
Sau những giờ học tập và làm việc căng thẳng, bạn dự định đi xem phim, hát karaoke hay thưởng thức một buổi hòa nhạc? Bạn muốn rủ đồng nghiệp hoặc bạn học người Trung cùng tham gia một hoạt động giải trí nhưng không biết cách gọi tên những địa điểm vui chơi thú vị? Hãy cùng khám phá các từ vựng về những địa điểm vui chơi giải trí tiếng Trung nhé!
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
游乐园 | yóulèyuán | Công viên giải trí |
水上乐园 | shuǐshàng lèyuán | Công viên nước |
电影院 | diànyǐngyuàn | Rạp chiếu phim |
广场 | guǎngchǎng | Quảng trường |
商场 | shāngchǎng | Trung tâm thương mại |
剧院 | jùyuàn | Nhà hát |
博物馆 | bówùguǎn | Bảo tàng |
美术馆 | měishùguǎn | Bảo tàng mỹ thuật |
公园 | gōngyuán | Công viên |
步行街 | bùxíngjiē | Phố đi bộ |
水族馆 | shuǐzúguǎn | Thủy cung |
动物园 | dòngwùyuán | Sở thú |
游泳馆 | yóuyǒngguǎn | Bể bơi |
体育馆 | tǐyùguǎn | Nhà thi đấu |
射箭场 | shèjiàn chǎng | Sân bắn cung |
高尔夫球场 | gāo’ěrfū qiúchǎng | Sân golf |
KTV | KTV | Quán karaoke |
酒吧 | jiǔbā | Quán bar |
跳舞俱乐部 | tiàowǔ jùlèbù | Vũ trường |
咖啡馆 | kāfēiguǎn | Quán cà phê |
度假村 | dùjiàcūn | Khu nghỉ dưỡng (Resort) |
景区 | jǐngqū | Khu danh lam thắng cảnh |
网吧 | wǎngbā | Quán net |
图书馆 | túshūguǎn | Thư viện |
沙滩 | shātān | Bãi biển |
滑雪场 | huáxuěchǎng | Khu trượt tuyết |
公园 | gōngyuán | Công viên |
游乐场 | yóulèchǎng | Khu vui chơi ngoài trời |
夜市 | yèshì | Chợ đêm |
温泉 | wēnquán | Suối nước nóng |
露天音乐会 | lùtiān yīnyuèhuì | Buổi hòa nhạc ngoài trời |
马戏团 | mǎxìtuán | Rạp xiếc |
漫画咖啡馆 | mànhuà kāfēiguǎn | Quán cà phê truyện tranh (manga café) |
书店咖啡馆 | shūdiàn kāfēiguǎn | Cà phê sách |
Mẫu hội thoại với từ vựng tiếng Trung chủ đề giải trí
Một trong những phương pháp hiệu quả để rèn luyện tiếng Trung chính là thực hành hội thoại theo chủ đề. Với nhóm từ vựng tiếng Trung chủ đề giải trí, hội thoại sẽ xoay quanh những tình huống quen thuộc như đi xem phim, ca hát, chơi thể thao hay trò chuyện về nghệ sĩ yêu thích. Sau đây, hãy cùng xem qua một số mẫu hội thoại với từ vựng chủ đề giải trí trong tiếng Trung:
Hội thoại 1: Đi xem phim
A: 周末你有空吗?我们一起去看电影吧。
(Zhōumò nǐ yǒu kòng ma? Wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng ba.)
Cuối tuần này bạn có rảnh không? Mình cùng đi xem phim nhé.
B: 好啊!最近有什么好看的电影?
(Hǎo a! Zuìjìn yǒu shénme hǎokàn de diànyǐng?)
Được đó! Gần đây có phim nào hay không?
A: 我听说《长城》正在上映,听起来很精彩。
(Wǒ tīngshuō “Chángchéng” zhèngzài shàngyìng, tīng qǐlái hěn jīngcǎi.)
Mình nghe nói “Trường Thành” đang chiếu, nghe bảo rất hấp dẫn.
B: 真的?我也想看。我喜欢历史题材的电影。
(Zhēn de? Wǒ yě xiǎng kàn. Wǒ xǐhuān lìshǐ tícái de diànyǐng.)
Thật à? Mình cũng muốn xem. Mình thích phim chủ đề lịch sử.
A: 那我们订周六晚上的票吧。
(Nà wǒmen dìng zhōuliù wǎnshang de piào ba.)
Vậy thì mình đặt vé tối thứ Bảy nhé.
B: 好的,顺便一起吃晚饭吧。
(Hǎo de, shùnbiàn yīqǐ chī wǎnfàn ba.)
Ok, tiện thể đi ăn tối luôn nhé.
A: 没问题,我知道附近有一家很好吃的餐厅。
(Méi wèntí, wǒ zhīdào fùjìn yǒu yī jiā hěn hǎochī de cāntīng.)
Không vấn đề, mình biết gần đó có một quán ăn ngon lắm.

Hội thoại 2: Thảo luận về âm nhạc
A: 你平时喜欢听什么类型的音乐?
(Nǐ píngshí xǐhuān tīng shénme lèixíng de yīnyuè?)
Bình thường bạn thích nghe thể loại nhạc gì?
B: 我最喜欢流行音乐,旋律很好听。你呢?
(Wǒ zuì xǐhuān liúxíng yīnyuè, xuánlǜ hěn hǎotīng. Nǐ ne?)
Mình thích nhất nhạc pop, giai điệu rất hay. Thế còn bạn?
A: 我比较喜欢古典音乐,特别是钢琴曲。
(Wǒ bǐjiào xǐhuān gǔdiǎn yīnyuè, tèbié shì gāngqín qǔ.)
Mình lại thích nhạc cổ điển, đặc biệt là nhạc piano.
B: 听古典音乐会不会有点无聊?
(Tīng gǔdiǎn yīnyuè huì bù huì yǒudiǎn wúliáo?)
Nghe nhạc cổ điển có hơi buồn tẻ không?
A: 不会啊,听起来很放松,还能帮助集中注意力。
(Bù huì a, tīng qǐlái hěn fàngsōng, hái néng bāngzhù jízhōng zhùyì lì.)
Không đâu, nghe rất thư giãn, còn giúp tập trung nữa.
B: 那下次你给我推荐一些好听的曲子吧。
(Nà xiàcì nǐ gěi wǒ tuījiàn yīxiē hǎotīng de qǔzi ba.)
Vậy lần sau bạn giới thiệu cho mình vài bản hay nhé.
A: 没问题,我有一个播放列表,可以分享给你。
(Méi wèntí, wǒ yǒu yīgè bòfàng lièbiǎo, kěyǐ fēnxiǎng gěi nǐ.)
Không vấn đề, mình có một playlist, sẽ chia sẻ cho bạn.

Hội thoại 3: Bàn về thể thao
A: 你平常喜欢做什么运动?
(Nǐ píngcháng xǐhuān zuò shénme yùndòng?)
Bạn thường thích chơi môn thể thao gì?
B: 我经常打篮球,有时候也踢足球。
(Wǒ jīngcháng dǎ lánqiú, yǒushíhòu yě tī zúqiú.)
Mình thường chơi bóng rổ, thỉnh thoảng cũng đá bóng.
A: 真不错!我比较喜欢游泳,每周都去一次。
(Zhēn bùcuò! Wǒ bǐjiào xǐhuān yóuyǒng, měi zhōu dōu qù yīcì.)
Hay đó! Mình thì thích bơi, tuần nào cũng đi một lần.
B: 游泳对身体很好,不过我怕冷水。
(Yóuyǒng duì shēntǐ hěn hǎo, bùguò wǒ pà lěngshuǐ.)
Bơi tốt cho sức khỏe, nhưng mình sợ nước lạnh.
A: 哈哈,可以夏天一起去游泳。
(Hāhā, kěyǐ xiàtiān yīqǐ qù yóuyǒng.)
Haha, vậy hè chúng ta cùng đi bơi.
B: 好的,到时候一起锻炼也很有趣。
(Hǎo de, dào shíhòu yīqǐ duànliàn yě hěn yǒuqù.)
Ok, lúc đó vừa tập luyện vừa vui nữa.
Tổng kết
Nếu bạn đang học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề giải trí sẽ giúp bạn dễ dàng bắt chuyện với người bản xứ và tạo thiện cảm với người khác. Học từ vựng khô khan đôi khi khiến bạn khó nhớ lâu nhưng nếu gắn chúng vào những tình huống gần gũi hằng ngày, việc học sẽ trở nên thú vị hơn rất nhiều. Hy vọng Ni Hao Ma đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và đừng quên chờ đón những nội dung thú vị hơn nhé!