Trong thời đại số, mạng xã hội đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày. Nếu bạn đang học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội sẽ giúp bạn dễ dàng trò chuyện với những người đang sinh sống tại Trung Quốc. Cùng khám phá những từ vựng về mạng xã hội phổ biến nhất và các mẫu ví dụ thực tế ngay dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội
Để giao tiếp tự nhiên hơn trong thời đại số, bạn cần biết cách nói về các hoạt động và nền tảng mạng xã hội bằng tiếng Trung. Trong phần này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội để giúp bạn tự tin trò chuyện, đăng bài và kết nối cùng bạn bè hoặc đồng nghiệp, đối tác người Trung Quốc.
Từ vựng tiếng Trung về các mạng xã hội phổ biến
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
微信 | Wēixìn | WeChat – ứng dụng nhắn tin và mạng xã hội lớn nhất Trung Quốc |
微博 | Wēibó | Weibo – mạng xã hội chia sẻ trạng thái, giống Twitter/X |
抖音 | Dǒuyīn | Douyin – nền tảng video ngắn (phiên bản Trung Quốc của TikTok) |
快手 | Kuàishǒu | Kuaishou – ứng dụng chia sẻ video ngắn phổ biến ở Trung Quốc |
哔哩哔哩 | Bīlībīlī | Bilibili – nền tảng video lớn, giống YouTube, nổi bật với giới trẻ |
小红书 | Xiǎo Hóng Shū | Xiaohongshu (RED) – mạng chia sẻ phong cách sống, thời trang |
知乎 | Zhīhū | Zhihu – mạng hỏi đáp tri thức, tương tự Quora |
QQ – ứng dụng nhắn tin, mạng xã hội lâu đời của Tencent | ||
豆瓣 | Dòubàn | Douban – mạng chia sẻ phim, sách, âm nhạc và đánh giá |
百度贴吧 | Bǎidù tiēbā | Baidu Tieba – diễn đàn thảo luận theo chủ đề của Baidu |
人人网 | Rénrén wǎng | Renren – mạng xã hội dành cho sinh viên, tương tự Facebook |
优酷 | Yōukù | Youku – nền tảng video trực tuyến giống YouTube |
腾讯视频 | Téngxùn shìpín | Tencent Video – nền tảng xem phim và video của Tencent |
搜狐视频 | Sōuhú shìpín | Sohu Video – nền tảng video trực tuyến khác của Trung Quốc |
脸书 | Liǎnshū | Facebook – không được sử dụng rộng rãi ở Trung Quốc Đại Lục |
照片墙 | Zhàopiàn qiáng | Instagram – không được sử dụng rộng rãi ở Trung Quốc Đại Lục |
油管 | Yóuguǎn | YouTube – không được sử dụng rộng rãi ở Trung Quốc Đại Lục |
推特 | Tuītè | Twitter – không được sử dụng rộng rãi ở Trung Quốc Đại Lục |

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trên mạng xã hội
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
登录 | dēnglù | Đăng nhập |
注册 | zhùcè | Đăng ký tài khoản |
发帖 / 发布动态 | fātiě / fābù dòngtài | Đăng bài / đăng trạng thái |
上传照片 | shàngchuán zhàopiàn | Tải ảnh lên / đăng ảnh |
上传视频 | shàngchuán shìpín | Đăng video |
点赞 | diǎn zàn | Thả tim / like |
评论 | pínglùn | Bình luận |
回复 | huífù | Trả lời bình luận / phản hồi |
转发 | zhuǎnfā | Chia sẻ / đăng lại |
收藏 | shōucáng | Lưu lại / đánh dấu yêu thích |
关注 | guānzhù | Theo dõi |
粉丝 | fěnsī | Người theo dõi / fan |
私信 | sīxìn | Tin nhắn riêng / inbox |
添加好友 | tiānjiā hǎoyǒu | Thêm bạn bè |
拉黑 | lāhēi | Chặn người dùng |
举报 | jǔbào | Báo cáo vi phạm / report |
修改资料 | xiūgǎi zīliào | Chỉnh sửa thông tin cá nhân |
更换头像 | gēnghuàn tóuxiàng | Thay ảnh đại diện |
浏览 | liúlǎn | Lướt xem / duyệt nội dung |
搜索 | sōusuǒ | Tìm kiếm |
点开链接 | diǎn kāi liànjiē | Nhấn vào đường link |
发评论 | fā pínglùn | Viết bình luận |
发消息 | fā xiāoxī | Gửi tin nhắn |
删除 | shānchú | Xóa (bài viết / bình luận) |
登出 | dēngchū | Đăng xuất |
直播 | zhíbō | Phát trực tiếp / livestream |
观看直播 | guānkàn zhíbō | Xem livestream |
视频通话 | shìpín tōnghuà | Gọi video |
上传故事 | shàngchuán gùshì | Đăng story |
评论区 | pínglùn qū | Khu vực bình luận |
Từ vựng về các tính năng mạng xã hội
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
功能 | gōngnéng | Tính năng / chức năng |
菜单 | càidān | Menu / danh mục |
主页 | zhǔyè | Trang chủ / trang cá nhân |
动态 | dòngtài | Bài đăng / trạng thái |
消息 | xiāoxī | Tin nhắn / thông báo |
通知 | tōngzhī | Thông báo |
点赞按钮 | diǎn zàn ànniǔ | Nút thích / nút thả tim |
分享按钮 | fēnxiǎng ànniǔ | Nút chia sẻ |
关注按钮 | guānzhù ànniǔ | Nút theo dõi |
收藏夹 | shōucáng jiá | Mục yêu thích / mục lưu trữ |
搜索栏 | sōusuǒ lán | Thanh tìm kiếm |
聊天窗口 | liáotiān chuāngkǒu | Cửa sổ trò chuyện |
视频号 | shìpín hào | Kênh video |
评论功能 | pínglùn gōngnéng | Tính năng bình luận |
私信功能 | sīxìn gōngnéng | Tính năng nhắn tin riêng |
推送 | tuī sòng | Gợi ý / đề xuất nội dung |
话题标签 | huàtí biāoqiān | Thẻ hashtag / chủ đề |
直播间 | zhíbō jiān | Phòng livestream |
滤镜 | lǜjìng | Bộ lọc (filter) |
表情包 | biǎoqíng bāo | Bộ sticker / biểu cảm |
评论点赞 | pínglùn diǎnzàn | Thích bình luận |
删除功能 | shānchú gōngnéng | Tính năng xóa |
编辑资料 | biānjí zīliào | Chỉnh sửa hồ sơ cá nhân |
上传功能 | shàngchuán gōngnéng | Tính năng tải lên (upload) |
举报按钮 | jǔbào ànniǔ | Nút báo cáo vi phạm |
登出功能 | dēngchū gōngnéng | Tính năng đăng xuất |
语言设置 | yǔyán shèzhì | Cài đặt ngôn ngữ |
隐私设置 | yǐnsī shèzhì | Cài đặt quyền riêng tư |
夜间模式 | yèjiān móshì | Chế độ ban đêm (dark mode) |
推广功能 | tuīguǎng gōngnéng | Tính năng quảng cáo / tiếp thị |
通讯录同步 | tōngxùn lù tóngbù | Đồng bộ danh bạ |
举报功能 | jǔbào gōngnéng | Tính năng báo cáo vi phạm |

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
网红 | wǎnghóng | Người nổi tiếng trên mạng (influencer) |
粉丝 | fěnsī | Người hâm mộ, người theo dõi (fans) |
博主 | bózhǔ | Blogger |
网民 | wǎngmín | Cư dân mạng (netizen) |
内容创作者 | nèiróng chuàngzuò zhě | Nhà sáng tạo nội dung (content creator) |
视频号 | shìpín hào | Tài khoản video (kênh video) |
话题 | huàtí | Chủ đề, hashtag |
热搜 | rèsōu | Hot search |
网络暴力 | wǎngluò bàolì | Bạo lực mạng |
虚拟形象 | xūnǐ xíngxiàng | Ảnh đại diện ảo / nhân vật ảo |
网名 | wǎngmíng | Biệt danh / tên tài khoản trên mạng |
动态 | dòngtài | Bài đăng / trạng thái (status) |
置顶 | zhìdǐng | Ghim bài đăng lên đầu |
私信 | sīxìn | Tin nhắn riêng (DM) |
通知 | tōngzhī | Thông báo |
粘贴 | zhāntiē | Dán (copy & paste) |
上传 | shàngchuán | Tải lên |
下载 | xiàzǎi | Tải xuống |
关注者 | guānzhù zhě | Người theo dõi |
取消关注 | qǔxiāo guānzhù | Bỏ theo dõi (unfollow) |
转发量 | zhuǎnfā liàng | Lượt chia sẻ |
表情符号 | biǎoqíng fúhào | Biểu tượng cảm xúc (emoji) |
内容推荐 | nèiróng tuījiàn | Gợi ý nội dung |
互动 | hùdòng | Tương tác |
合拍 | hépāi | Quay video cùng / duet |
挑战赛 | tiǎozhàn sài | Thử thách (challenge) |
上热门 | shàng rèmén | Lên top trending |
网络爆红 | wǎngluò bàohóng | Viral |
直播间 | zhíbō jiān | Phòng livestream |
弹幕 | dànmù | Bình luận trôi trên video (comment nổi) |
账号被封 | zhànghào bèi fēng | Tài khoản bị khóa / cấm |
举报 | jǔbào | Báo cáo |
修改资料 | xiūgǎi zīliào | Chỉnh sửa thông tin cá nhân |
添加好友 | tiānjiā hǎoyǒu | Thêm bạn bè |
社交圈 | shèjiāo quān | Vòng bạn bè, cộng đồng mạng |
网络趋势 | wǎngluò qūshì | Xu hướng mạng |
网传 | wǎng chuán | Tin lan truyền trên mạng |
回复 | huífù | Trả lời |
收藏 | shōucáng | Lưu lại |
屏蔽 | píngbì | Chặn / ẩn bài viết |
拉黑 | lāhēi | Chặn người dùng |
账号登陆 | zhànghào dēnglù | Đăng nhập tài khoản |
退出登陆 | tuìchū dēnglù | Đăng xuất tài khoản |
视频推荐 | shìpín tuījiàn | Video được đề xuất |
算法 | suànfǎ | Thuật toán |
刷视频 | shuā shìpín | Lướt video |
刷评论 | shuā pínglùn | Lướt bình luận |
沉迷网络 | chénmí wǎngluò | Nghiện mạng xã hội |
社交账号 | shèjiāo zhànghào | Tài khoản mạng xã hội |
Mẫu hội thoại với từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội
Nếu bạn đang học tiếng Trung, việc hiểu và sử dụng được từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội sẽ giúp bạn dễ dàng bắt chuyện, bình luận, hoặc theo dõi các xu hướng “hot”. Với các mẫu hội thoại dưới đây, bạn sẽ dễ dàng học cách trò chuyện như người bản xứ, vừa bắt trend, vừa nâng cao vốn từ vựng một cách tự nhiên nhất!
Hội thoại 1: Ứng dụng mạng xã hội bị lỗi
A: 你的小红书今天能打开吗?
Nǐ de Xiǎohóngshū jīntiān néng dǎkāi ma?
App Xiaohongshu của cậu hôm nay mở được không?
B: 打不开啊,一直显示“网络错误”。
Dǎ bù kāi a, yīzhí xiǎnshì “wǎngluò cuòwù”.
Không mở được, cứ báo “lỗi mạng” suốt.
A: 我也是,上传视频失败了好几次。
Wǒ yě shì, shàngchuán shìpín shībài le hǎo jǐ cì.
Tớ cũng vậy, tải video lên thất bại mấy lần rồi.
B: 听说是服务器崩了,很多人都在吐槽呢。
Tīngshuō shì fúwùqì bēng le, hěn duō rén dōu zài tǔcáo ne.
Nghe nói máy chủ bị sập, nhiều người đang phàn nàn đó.

Hội thoại 2: Bài đăng mới của bạn bè
A: 你看到小王的新动态了吗?
Nǐ kàn dào Xiǎo Wáng de xīn dòngtài le ma?
Cậu thấy bài đăng mới của Tiểu Vương chưa?
B: 看到了,他发了好多旅游照片。
Kàn dào le, tā fā le hǎoduō lǚyóu zhàopiàn.
Thấy rồi, cậu ấy đăng nhiều ảnh du lịch lắm.
A: 风景太漂亮了,我已经点赞和收藏了。
Fēngjǐng tài piàoliang le, wǒ yǐjīng diǎnzàn hé shōucáng le.
Cảnh đẹp quá, tớ đã thả tim và lưu lại rồi.
B: 我也想去那个地方,下次我们一起吧!
Wǒ yě xiǎng qù nàgè dìfāng, xiàcì wǒmen yīqǐ ba!
Tớ cũng muốn đến đó, lần sau mình đi cùng nhé!

Hội thoại 3: Livestream bán hàng
A: 最近你有没有看那个主播的直播?
Zuìjìn nǐ yǒu méiyǒu kàn nàgè zhǔbō de zhíbō?
Dạo này cậu có xem livestream của streamer đó không?
B: 看了!他带货太厉害了,几分钟就卖完上万件商品。
Kàn le! Tā dàihuò tài lìhài le, jǐ fēnzhōng jiù mài wán shàng wàn jiàn shāngpǐn.
Có chứ! Anh ta bán hàng đỉnh thật, chỉ vài phút mà bán hết mấy chục nghìn sản phẩm.
A: 对啊,我都被种草了,昨天还下单了一支口红。
Duì a, wǒ dōu bèi zhòngcǎo le, zuótiān hái xiàdān le yī zhī kǒuhóng.
Ừ đó, tớ cũng bị “dụ mua” luôn, hôm qua đặt một cây son rồi.
B: 哈哈,现在直播太有影响力了,连我妈都在看。
Hāhā, xiànzài zhíbō tài yǒu yǐngxiǎnglì le, lián wǒ mā dōu zài kàn.
Haha, giờ livestream ảnh hưởng lớn thật, mẹ tớ còn xem suốt luôn.
Tổng kết
Hy vọng sau khi đọc bài viết này của Ni Hao Ma, bạn đã nắm được những từ vựng về chủ đề mạng xã hội phổ biến nhất. Dù là trò chuyện với bạn bè Trung Quốc hay đọc tin tức trên Weibo, Douyin, bạn đều có thể hiểu được và tham gia vào các cuộc trò chuyện. Hãy ôn lại từ vựng mỗi ngày và áp dụng ngay trong các tình huống đời thường để ghi nhớ lâu hơn nhé!