Bạn có biết cách nói đau răng, lấy cao răng hay trám răng tiếng Trung là gì không? Trong cuộc sống hàng ngày, việc đi khám răng là nhu cầu thiết yếu. Việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa là rất cần thiết khi bạn đang sinh sống hoặc làm việc tại quốc gia nói tiếng Trung. Trong bài viết sau, Ni Hao Ma sẽ giới thiệu đến bạn các từ vựng nha khoa tiếng Trung phổ biến trong cuộc sống hằng ngày. Cùng khám phá ngay!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa
Ở phần này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa được sử dụng nhiều nhất trong đời sống thực tế, giúp bạn dễ dàng mô tả tình trạng răng miệng, hiểu lời bác sĩ và tự tin giao tiếp trong mọi tình huống.
Từ vựng tiếng Trung về các vị trí công việc ở nha khoa
Trong môi trường nha khoa, có rất nhiều vị trí đảm nhận những nhiệm vụ khác nhau – từ bác sĩ trực tiếp điều trị cho đến trợ lý, điều dưỡng hay nhân viên tư vấn. Việc hiểu rõ tên gọi các vị trí này bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn dễ dàng giao tiếp khi đến phòng khám nha khoa.
| Từ vựng | Tiếng Trung | Pinyin |
|---|---|---|
| Nha sĩ / Bác sĩ nha khoa | 牙医 | yá yī |
| Trợ lý nha khoa | 牙医助理 | yá yī zhùlǐ |
| Y tá / Điều dưỡng | 护士 | hùshi |
| Lễ tân phòng khám | 前台 / 接待员 | qiántái / jiēdàiyuán |
| Nhân viên tư vấn điều trị | 医疗咨询师 | yīliáo zīxún shī |
| Bác sĩ chỉnh nha | 正畸医生 | zhèngjì yīshēng |
| Bác sĩ nha chu | 牙周科医生 | yázhōu kē yīshēng |
| Bác sĩ nội nha | 根管治疗医生 | gēnguǎn zhìliáo yīshēng |
| Nhân viên vệ sinh răng miệng | 口腔卫生员 | kǒuqiāng wèishēngyuán |

Từ vựng tiếng Trung về các bệnh lý nha khoa
Khi gặp các vấn đề như sâu răng, viêm nướu hay ê buốt răng, việc nói rõ cảm giác và vị trí đau với bác sĩ là bước đầu tiên để được điều trị đúng cách. Nếu bạn phải trao đổi bằng tiếng Trung, việc không biết rõ từ vựng có thể khiến bác sĩ hiểu lầm và chẩn đoán sai. Do đó, việc nắm được từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa là rất quan trọng.
| Từ vựng | Tiếng Trung | Pinyin |
|---|---|---|
| Đau răng | 牙疼 | yá téng |
| Sâu răng | 龋齿 | qǔchǐ |
| Viêm nướu | 牙龈炎 | yáyín yán |
| Viêm nha chu | 牙周炎 | yázhōu yán |
| Răng khôn mọc lệch | 智齿歪长 | zhìchǐ wāi cháng |
| Ê buốt răng | 牙齿敏感 | yáchǐ mǐngǎn |
| Mòn răng | 牙齿磨损 | yáchǐ mó sǔn |
| Hôi miệng | 口臭 | kǒuchòu |
| Viêm tủy răng | 牙髓炎 | yásuǐ yán |
| Áp xe răng | 牙齿脓肿 | yáchǐ nóngzhǒng |
| Khô miệng | 口干 | kǒugān |
| Lệch khớp cắn | 牙齿咬合不正 | yáchǐ yǎohé bùzhèng |
| Răng nhiễm màu | 牙齿变色 | yáchǐ biànsè |
| Chảy máu chân răng | 牙龈出血 | yáyín chūxiě |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa về dịch vụ thăm khám
| Từ vựng | Tiếng Trung | Pinyin |
|---|---|---|
| Trám răng | 补牙 | bǔ yá |
| Nhổ răng | 拔牙 | bá yá |
| Trồng răng / Cấy ghép răng | 种植牙 | zhòngzhí yá |
| Lấy cao răng | 洗牙 | xǐ yá |
| Tẩy trắng răng | 美白牙齿 | měibái yáchǐ |
| Niềng răng | 矫正牙齿 | jiǎozhèng yáchǐ |
| Khám răng tổng quát | 口腔检查 | kǒuqiāng jiǎnchá |
| Điều trị tủy răng | 根管治疗 | gēnguǎn zhìliáo |
| Bọc răng sứ | 牙齿贴面 | yáchǐ tiēmiàn |
| Trị ê buốt | 脱敏治疗 | tuōmǐn zhìliáo |
| Chụp X-quang răng | 牙科 X 光 | yákē X guāng |
| Làm cầu răng | 做牙桥 | zuò yáqiáo |
| Nhổ răng khôn | 拔智齿 | bá zhìchǐ |
| Chỉnh hình răng hàm mặt | 正畸 | zhèngjì |
| Phẫu thuật nướu | 牙龈手术 | yáyín shǒushù |
| Điều trị nha chu | 牙周治疗 | yázhōu zhìliáo |
| Gỡ mắc cài | 拆牙套 | chāi yátào |
| Đặt mắc cài | 安装牙套 | ānzhuāng yátào |
| Làm sạch kẽ răng | 清洁牙缝 | qīngjié yáfèng |
| Đánh giá sức khỏe răng miệng | 口腔评估 | kǒuqiāng pínggū |
| Kiểm tra lại / Tái khám | 复诊 | fùzhěn |
| Gây tê | 麻醉 | mázuì |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa về dụng cụ và vật dụng
Tiếp theo, chúng ta sẽ cùng khám phá từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa về các dụng cụ và vật dụng nha khoa thường dùng trong cuộc sống hằng ngày.
| Từ vựng | Tiếng Trung | Pinyin |
|---|---|---|
| Bàn chải đánh răng | 牙刷 | yáshuā |
| Kem đánh răng | 牙膏 | yágāo |
| Chỉ nha khoa | 牙线 | yáxiàn |
| Nước súc miệng | 漱口水 | shùkǒu shuǐ |
| Gương nha khoa | 牙科镜 | yákē jìng |
| Dụng cụ khám răng | 探针 | tànzhēn |
| Kẹp nha khoa | 牙科镊子 | yákē nièzi |
| Dụng cụ lấy cao răng | 洗牙器 | xǐyá qì |
| Máy khoan răng | 牙钻 | yázuàn |
| Kim tiêm gây tê | 麻醉针 | mázuì zhēn |
| Máng niềng răng | 牙托 | yátuō |
| Mắc cài niềng răng | 牙套 | yátào |
| Dây cung niềng răng | 弓丝 | gōngsī |
| Dụng cụ nhổ răng | 拔牙钳 | báyá qián |
| Dụng cụ mở miệng | 开口器 | kāikǒu qì |
| Găng tay y tế | 医用手套 | yīyòng shǒutào |
| Khẩu trang y tế | 医用口罩 | yīyòng kǒuzhào |
| Khay dụng cụ | 器械盘 | qìxiè pán |
| Ghế nha khoa | 牙科椅 | yákē yǐ |
| Đèn nha khoa | 牙科灯 | yákē dēng |
| Máy chụp X-quang răng | 牙科 X 光机 | yákē X guāngjī |
| Vật liệu trám răng | 补牙材料 | bǔyá cáiliào |
| Vật liệu tạo khuôn | 模型材料 | móxíng cáiliào |
| Kính bảo hộ | 防护眼镜 | fánghù yǎnjìng |
| Tăm nước | 冲牙器 | chōng yá qì |

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa về bộ phận răng miệng
| Từ vựng | Tiếng Trung | Pinyin |
| Răng | 牙齿 | yáchǐ |
| Khoang miệng | 口腔 | kǒuqiāng |
| Nướu (Lợi) | 牙龈 | yáyín |
| Lưỡi | 舌头 | shétou |
| Chân răng | 牙根 | yágēn |
| Men răng | 牙釉质 | yáyòuzhì |
| Ngà răng | 牙本质 | yáběnzhì |
| Tủy răng | 牙髓 | yásuǐ |
| Xương ổ răng | 牙槽骨 | yácáo gǔ |
| Răng cửa | 门牙 | ményá |
| Răng nanh | 犬齿 | quǎnchǐ |
| Răng hàm lớn | 磨牙 | móyá |
| Răng hàm nhỏ | 前磨牙 | qiánmóyá |
| Răng khôn | 智齿 | zhìchǐ |
| Răng sữa | 乳牙 | rǔyá |
| Răng vĩnh viễn | 恒牙 | héngyá |
| Hàm trên | 上颌 | shànghé |
| Hàm dưới | 下颌 | xiàhé |
| Môi | 唇 | chún |
| Vòm miệng | 上颚 | shàng’è |
Có thể bạn muốn biết: Từ Vựng Về Bộ Phận Cơ Thể Người Tiếng Trung Đầy Đủ Có Ví Dụ
Các mẫu hội thoại với từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa
Sau khi đã trang bị cho mình các từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa cơ bản về các bộ phận và bệnh lý nha khoa, bước tiếp theo là vận dụng chúng vào giao tiếp. Phần này sẽ cung cấp các mẫu hội thoại thực tế, mô phỏng các tình huống phổ biến như đặt lịch hẹn hay trò chuyện với bác sĩ.
Hội thoại 1
A:你怎么了?看起来有点难受。
Nǐ zěnmele? Kàn qǐlái yǒudiǎn nánshòu.
Cậu sao thế? Trông có vẻ khó chịu.
B:我这几天牙一直在痛,晚上睡觉也被疼醒。
Wǒ zhè jǐ tiān yá yīzhí zài tòng, wǎnshang shuìjiào yě bèi téngxǐng.
Mấy hôm nay răng tớ cứ đau suốt, ban đêm ngủ cũng đau đến tỉnh dậy.
A:你有去看牙医吗?
Nǐ yǒu qù kàn yáyī ma?
Cậu đã đi khám nha sĩ chưa?
B:还没有,我以为忍一忍就好了。
Hái méiyǒu, wǒ yǐwéi rěn yì rěn jiù hǎo le.
Chưa, tớ nghĩ chịu đựng một chút rồi sẽ hết.
A:牙痛一般不会自己好,可能是蛀牙或者发炎了,还是尽快去看看吧。
Yá tòng yìbān bú huì zìjǐ hǎo, kěnéng shì zhùyá huòzhě fāyán le, háishì jǐnkuài qù kànkan ba.
Đau răng thường không tự khỏi đâu, có thể là sâu răng hoặc viêm rồi, cậu nên đi khám sớm thì hơn.
B:你说得对,我等一下就预约牙科。
Nǐ shuō de duì, wǒ děng yīxià jiù yùyuē yákē.
Cậu nói đúng, lát nữa tớ đặt lịch khám ngay.

Hội thoại 2
A:你好,这里是微笑牙科,请问有什么可以帮您?
Nǐ hǎo, zhèlǐ shì Wēixiào yákē, qǐngwèn yǒu shénme kěyǐ bāng nín?
Xin chào, đây là nha khoa Nụ Cười, tôi có thể giúp gì cho bạn?
B:你好,我想预约本周的洗牙服务,请问最近有空的时间吗?
Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yùyuē běnzhōu de xǐyá fúwù, qǐngwèn zuìjìn yǒu kòng de shíjiān ma?
Chào bạn, tôi muốn đặt lịch lấy cao răng trong tuần này, không biết có thời gian trống không?
A:请稍等,我查看一下……这周五上午十点有空,您方便吗?
Qǐng shāoděng, wǒ chákàn yīxià…… zhè zhōuwǔ shàngwǔ shí diǎn yǒu kòng, nín fāngbiàn ma?
Vui lòng chờ 1 chút… Sáng thứ Sáu lúc 10 giờ còn trống, bạn có tiện không?
B:可以的,周五十点我有空。请问大概需要多长时间?
Kěyǐ de, zhōuwǔ shí diǎn wǒ yǒu kòng. Qǐngwèn dàgài xūyào duō cháng shíjiān?
Được, tôi rảnh vào giờ đó. Thời gian làm khoảng bao lâu ạ?
A:整个过程大约三十分钟左右,如果有结石较多的话可能会稍微延长一点。
Zhěnggè guòchéng dàyuē sānshí fēnzhōng zuǒyòu, rúguǒ yǒu jiéshí jiào duō de huà kěnéng huì shāowēi yáncháng yīdiǎn.
Khoảng 30 phút, nếu cao răng nhiều có thể lâu hơn chút.
B:好的,那就帮我预约这个时间,谢谢。
Hǎo de, nà jiù bāng wǒ yùyuē zhège shíjiān, xièxie.
Được ạ, giúp tôi đặt lịch lúc đó. Cảm ơn.
A:不客气,周五见,记得提前五分钟到哦。
Bú kèqi, zhōuwǔ jiàn, jìdé tíqián wǔ fēnzhōng dào o.
Không có gì, hẹn gặp bạn thứ Sáu, nhớ đến sớm 5 phút nhé.

Hội thoại 3
A:请坐。你哪里不舒服呢?
Qǐng zuò. Nǐ nǎlǐ bù shūfú ne?
Mời ngồi. Bạn thấy khó chịu ở đâu?
B:我这几天左边的后牙一直痛,尤其是吃热的和甜的东西时。
Wǒ zhè jǐ tiān zuǒbiān de hòuyá yīzhí tòng, yóuqí shì chī rè de hé tián de dōngxī shí.
Mấy hôm nay răng hàm bên trái của tôi bị đau, nhất là khi ăn đồ nóng và ngọt.
A:让我看看……嗯,你这颗牙有蛀洞,已经比较深了,需要补牙。
Ràng wǒ kànkan…… en, nǐ zhè kē yá yǒu zhù dòng, yǐjīng bǐjiào shēn le, xūyào bǔ yá.
Để tôi xem… ừm, răng này bị sâu khá sâu rồi, cần phải trám.
B:补牙会疼吗?我有点害怕。
Bǔ yá huì téng ma? Wǒ yǒudiǎn hàipà.
Trám răng có đau không? Tôi hơi sợ.
A:我们会给你打局部麻醉,过程基本不会痛,只是会有一点点酸胀感。
Wǒmen huì gěi nǐ dǎ júbù mázuì, guòchéng jīběn bú huì tòng, zhǐshì huì yǒu yīdiǎndiǎn suānzhàng gǎn.
Chúng tôi sẽ gây tê cục bộ, hầu như không đau, chỉ hơi ê một chút thôi.
B:那需要几次治疗?
Nà xūyào jǐ cì zhìliáo?
Vậy cần điều trị mấy lần?
A:如果补牙结构完整,一次就可以完成。如果蛀得太深,可能需要做根管治疗。
Rúguǒ bǔ yá jiégòu wánzhěng, yí cì jiù kěyǐ wánchéng. Rúguǒ zhù de tài shēn, kěnéng xūyào zuò gēnguǎn zhìliáo.
Nếu răng còn chắc thì một lần là xong. Nếu sâu quá thì phải điều trị tủy.
B:好的,那麻烦医生帮我治疗。
Bìngrén: Hǎo de, nà máfan yīshēng bāng wǒ zhìliáo.
Vâng, vậy nhờ bác sĩ điều trị giúp tôi.
Tổng kết
Việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa là chìa khóa để giúp bạn tự tin hơn khi khám chữa bệnh tại Trung Quốc hoặc các quốc gia nói tiếng Trung. Hy vọng bộ từ vựng và các mẫu hội thoại trên từ Ni Hao Ma đã cung cấp cho bạn nền tảng vững chắc. Hãy luyện tập thường xuyên để biến những kiến thức này thành kỹ năng giao tiếp thực tế. Đừng ngần ngại sử dụng chúng trong các tình huống thực tế để ngày càng thành thạo hơn!



