Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trái Cây Và Mẫu Hội Thoại

Tên các loại trái cây tiếng Trung là gì? Trái cây không chỉ là nguồn dinh dưỡng dồi dào mà còn là một chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Trong bài viết này, Ni Hao Ma sẽ cùng bạn khám phá các từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây, đồng thời cung cấp một số mẫu hội thoại phổ biến để bạn có thể thực hành và sử dụng ngay.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây

Quả na tiếng Trung là gì? Quả cóc tiếng Trung là gì? Chắc hẳn bạn vô cùng tò mò không biết tên gọi của các loại trái cây phổ biến trong tiếng Trung là gì. Chủ đề về trái cây là một chủ đề cơ bản mà bạn có thể dễ dàng gặp phải khi giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày.

trái cây trong tiếng trung

Sau đây, Ni Hao Ma sẽ giới thiệu đến bạn danh sách tên các loại quả trong tiếng Trung phổ biến nhất để giúp bạn mở rộng vốn từ khi giao tiếp nhé!

STTTiếng TrungPinyinÝ nghĩa
1芒果mángguǒXoài
2菠萝bōluóDứa
3火龙果huǒlóngguǒThanh long
4橙子chéngziCam
5西瓜xīguāDưa hấu
6榴莲liúliánSầu riêng
7龙眼lóngyǎnNhãn
8荔枝lìzhīVải
9牛油果niúyóuguǒ
10枇杷pípáNhót tây
11葡萄柚pútáoyòuBưởi chùm
12杨桃yángtáoKhế
13香蕉xiāngjiāoChuối
14苹果píng guǒTáo
15草莓cǎo méiDâu tây
16百香果bǎixiāngguǒChanh dây
17桃子táo ziĐào
18龙眼lóngyǎnNhãn
19山竹shānzhúMăng cụt
20莲雾liánwùQuả roi (Mận)
21李子lǐ ziMận Bắc
22红毛丹hóngmáodānChôm chôm
23释迦果shìjiā guǒNa (Mãng cầu)
24番荔枝fān lìzhīQuả na Tây
25樱桃yīng táoCherry
26柚子yòuziBưởi
27木瓜mùguāĐu đủ
28石榴shí liúLựu
29蓝莓lán méiViệt quất
30椰子yēziDừa
31覆盆子fù pén ziPhúc bồn tử
32葡萄pútáoNho
33番石榴fān shí liuỔi
34蜜瓜mì guāDưa gang
35哈密瓜hā mì guāDưa lưới
36梨子lízi
37杨梅yángméiThanh mai
38白玉枇杷báiyù pípáThanh trà Nhật Bản
39人心果rén xīn guǒSa pô chê
40菠萝蜜bō luó mìMít
41柿子shìziQuả hồng
42甘蔗gānzhèMía
43桑葚sāngrénDâu tằm (Tây)
44西印度樱桃xī yìndù yīngtáoSơ ri
45牛奶果niúnǎi guǒVú sữa
46金酸枣jīn suānzǎoCóc
47豆薯dòu shǔCủ đậu / sắn
48人面子rén miànziQuả sấu
49奇异果qíyìguǒKiwi
50桔子júziQuýt
51杏子xìngzi
52香瓜xiāngguāDưa lê
53龙贡果lóng gòng guǒBòn bon
54余甘子yú gān ziChùm ruột
55无花果wúhuāguǒSung
56酸角suān jiǎoMe
57榅桲wēnpóMộc qua
58金桔jīnjúQuất
59水果shuǐguǒTrái cây
60加拉苹果jiālā píngguǒTáo Gala

Các loại rau củ quả trong tiếng Trung

Ngoài trái cây, rau củ là một phần thiết yếu trong chế độ ăn uống hàng ngày, cung cấp vitamin, khoáng chất và chất xơ cần thiết cho cơ thể. Sau đây là bảng tổng hợp một số loại rau củ thường gặp bằng tiếng Trung giúp bạn dễ dàng tra cứu và ghi nhớ.

hoa quả tiếng trung
STTTiếng TrungPinyinÝ nghĩa
1胡萝卜húluóboCà rốt
2土豆tǔdòuKhoai tây
3红薯hóngshǔKhoai lang
4白萝卜báiluóboCủ cải trắng
5南瓜nánguāBí đỏ
6冬瓜dōngguāBí đao
7丝瓜sīguāMướp hương
8苦瓜kǔguāKhổ qua (mướp đắng)
9黄瓜huángguāDưa leo (dưa chuột)
10佛手瓜fóshǒuguāSu su
11西兰花xīlánhuāBông cải xanh
12花椰菜huāyēcàiSúp lơ trắng
13菠菜bōcàiCải bó xôi
14空心菜kōngxīncàiRau muống
15小白菜xiǎobáicàiCải thìa
16白菜báicàiCải thảo
17芥菜jiècàiCải bẹ xanh
18羽衣甘蓝yǔyī gānlánCải xoăn (kale)
19紫甘蓝zǐgānlánBắp cải tím
20苋菜xiàncàiRau dền
21萝卜叶luóboyèRau mồng tơi
22茼蒿tónghāoRau tần ô
23芹菜qíncàiCần tây
24韭菜jiǔcàiHẹ
25cōngHành lá
26洋葱yángcōngHành tây
27大蒜dàsuànTỏi
28jiāngGừng
29姜黄jiānghuángNghệ
30辣椒làjiāoỚt
31甜椒tiánjiāoỚt chuông
32豆角dòujiǎoĐậu que
33四季豆sìjìdòuĐậu cô ve
34豌豆wāndòuĐậu Hà Lan
35长豆角cháng dòujiǎoĐậu đũa
36大豆dàdòuĐậu nành
37茄子qiéziCà tím
38玉米yùmǐNgô (bắp)
39竹笋zhúsǔnMăng
40芦笋lúsǔnMăng tây
41积雪草jīxuěcǎoRau má
42黄麻叶huángmáyèRau đay
43鱼腥草yúxīngcǎoRau răm
44药用胡椒叶yàoyòng hújiāo yèLá lốt
45酸浆草叶suānjiāngcǎo yèLá giang
46草菇cǎogūNấm rơm
47金针菇jīnzhēngūNấm kim châm
48香菇xiānggūNấm hương (shiitake)
49莲藕lián’ǒuCủ sen
50豆薯dòushǔCủ đậu
51芋头yùtouKhoai môn
52秋葵qiūkuíĐậu bắp
53生菜shēngcàiXà lách
54番茄fānqiéCà chua
55红薯hóngshǔKhoai lang
56甜菜tiáncàiCủ dền
57橄榄gǎnlǎnÔ liu
58西葫芦xīhúlúBí ngòi
59木耳mù’ěrMộc nhĩ
60银耳yín’ěrNấm tuyết
61 薄荷bòhéBạc hà
62紫苏zǐsūTía tô
63香菜xiāngcàiRau mùi (ngò)
64豆芽dòuyáGiá đỗ
65紫葱zǐcōngHành tím
66紫菜zǐcàiRong biển
67莲子liánzǐHạt sen
68绿豆lǜdòuĐậu xanh
69红豆hóngdòuĐậu đỏ
70瓠子hù ziBầu

Mẫu hội thoại có từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây

Trong cuộc sống hàng ngày, trái cây luôn là một phần không thể thiếu trong chế độ ăn uống của chúng ta. Bên cạnh việc cung cấp các vitamin, khoáng chất và chất xơ, trái cây còn giúp làm phong phú thực đơn mỗi ngày. Sau đây là một mẫu hội thoại về tình huống mua sắm có từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây:

hoa quả trong tiếng trung

A: 这个苹果多少钱一斤?
(Zhège píngguǒ duōshǎo qián yī jīn?)
Táo này giá bao nhiêu một cân?

B: 这个苹果一斤十块钱。
(Zhège píngguǒ yī jīn shí kuài qián.)
Táo này một cân giá 10 đồng.

A: 那这个橙子呢?
(Nà zhège chéngzi ne?)
Còn cam này thì sao?

B: 橙子一斤八块钱。
(Chéngzi yī jīn bā kuài qián.)
Cam giá 8 đồng một cân.

A: 好的,我买一斤苹果和一斤橙子。
(Hǎo de, wǒ mǎi yī jīn píngguǒ hé yī jīn chéngzi.)
Được, tôi mua một cân táo và một cân cam.

Tổng kết

Trong bài viết này, chúng ta đã cùng khám phá những từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây phổ biến cũng như những mẫu hội thoại có tình huống cụ thể. Việc nắm vững từ vựng sẽ là một lợi thế lớn, giúp bạn tự tin hơn trong các tình huống mua sắm, thảo luận hay chia sẻ về thực phẩm bằng tiếng Trung. Mong rằng Ni Hao Ma đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và đừng quên lưu lại bài viết để tra cứu khi cần nhé!

Email
Điện thoại
Zalo
Tin nhắn
Tin nhắn
Điện thoại
Email
Zalo
Lên đầu trang