60+ Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Chuyển Phát Nhanh​

Bạn đang làm trong lĩnh vực logistics, vận tải hay thương mại điện tử có đối tác là người Trung Quốc? Một trong những trở ngại khi giao thương quốc tế lớn nhất chính là rào cản ngôn ngữ, đặc biệt là những ngành có thuật ngữ chuyên ngành khó hiểu. Với bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chuyển phát nhanh dưới đây, Ni Hao Ma sẽ giúp bạn sẽ tự tin hơn khi trao đổi với đối tác và khách hàng nhé!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chuyển phát nhanh

Trong thời đại thương mại điện tử bùng nổ, dịch vụ chuyển phát nhanh ngày càng đóng vai trò quan trọng trong hoạt động giao thương quốc tế. Để giao tiếp hiệu quả với đối tác người Trung, việc trang bị vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chuyển phát nhanh là vô cùng cần thiết. Trong phần này, Ni Hao Ma sẽ tổng hợp những thuật ngữ phổ biến nhất trong lĩnh vực chuyển phát nhanh để bạn tham khảo:

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
快递kuài dìChuyển phát nhanh
快递公司kuài dì gōng sīCông ty chuyển phát nhanh
快递员kuài dì yuánNhân viên giao hàng
物流wù liúVận chuyển, logistics
国际快递guó jì kuài dìChuyển phát nhanh quốc tế
国内快递guó nèi kuài dìChuyển phát nhanh trong nước
货物huò wùHàng hóa
包裹bāo guǒBưu kiện, gói hàng
邮件yóu jiànThư tín
送货sòng huòGiao hàng
收货人shōu huò rénNgười nhận
发货人fā huò rénNgười gửi
地址dì zhǐĐịa chỉ
收件人shōu jiàn rénNgười nhận bưu phẩm
发件人fā jiàn rénNgười gửi bưu phẩm
电话号码diànhuà hàomǎSố điện thoại
邮编yóu biānMã bưu điện
单号dān hàoMã vận đơn
快递单kuài dì dānPhiếu gửi hàng
追踪zhuī zōngTheo dõi
查询chá xúnTra cứu
签收qiān shōuKý nhận
投递tóu dìPhát, giao tận tay
运输yùn shūVận chuyển
空运kōng yùnVận chuyển bằng đường hàng không
海运hǎi yùnVận chuyển bằng đường biển
陆运lù yùnVận chuyển bằng đường bộ
仓库cāng kùKho hàng
包装bāo zhuāngBao bì, đóng gói
运费yùn fèiCước vận chuyển
保险bǎo xiǎnBảo hiểm
丢失diū shīThất lạc
损坏sǔn huàiHư hỏng
延误yán wùTrễ, chậm
时效shí xiàoThời gian hiệu lực / thời hạn giao
快件kuài jiànKiện hàng nhanh
货到付款huò dào fù kuǎnThu hộ tiền hàng (COD)
转运zhuǎn yùnTrung chuyển
海关hǎi guānHải quan
报关bào guānKhai báo hải quan
清关qīng guānThông quan
税费shuì fèiThuế phí
收据shōu jùBiên nhận
发票fā piàoHóa đơn
客户kè hùKhách hàng
服务fú wùDịch vụ
投诉tóu sùKhiếu nại
退货tuì huòTrả hàng
派送pài sòngPhân phát, giao hàng
中转站zhōng zhuǎn zhànTrạm trung chuyển
到付dào fùNgười nhận trả phí
预付yù fùNgười gửi trả trước phí
từ vựng chuyên ngành chuyển phát nhanh tiếng trung
Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
配送中心pèisòng zhōngxīnTrung tâm phân phối
分拣fēnjiǎnPhân loại hàng hóa
特快专递tè kuài zhuān dìDịch vụ EMS (chuyển phát nhanh đặc biệt)
扫描sǎomiáoQuét mã
条形码tiáoxíngmǎMã vạch
送货上门sònghuò shàngménGiao hàng tận nhà
当天件dàngtiānjiànGói hàng giao trong ngày
次日达cìrìdáGiao hàng vào ngày hôm sau
出库chūkùXuất kho
入库rùkùNhập kho
货物清单huòwù qīngdānDanh sách hàng hóa
违禁品wéijìnpǐnHàng cấm
超重chāozhòngQuá cân
尺寸chǐcùnKích thước
装车zhuāngchēXếp hàng lên xe
卸货xièhuòDỡ hàng
客户服务kèhù fúwùDịch vụ khách hàng
投诉tóusùKhiếu nại
理赔lǐpéiBồi thường
运费到付yùnfèi dàofùPhí vận chuyển trả sau
寄付jìfùTrả trước phí vận chuyển
闪送shǎnsòngGiao hàng hỏa tốc
重量zhòng liàngTrọng lượng
尺寸chǐcùnKích thước
包邮bāo yóuMiễn phí vận chuyển
纸箱zhǐ xiāngThùng giấy
封条fēng tiáoNiêm phong

Có thể bạn quan tâm: 60+ Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Logistics Phổ Biến Nhất

Mẫu hội thoại từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chuyển phát nhanh

Việc nắm vững từ vựng và biết cách sử dụng chúng trong hội thoại thực tế sẽ giúp quá trình trao đổi diễn ra nhanh chóng, chính xác. Sau đây là 3 đoạn hội thoại mẫu sử dụng các từ vựng tiếng trung chuyên ngành chuyển phát nhanh mà bạn có thể tham khảo:

Hội thoại 1: Gửi hàng quốc tế tại bưu cục

A: 你好,我想寄一个包裹到越南河内。
Nǐ hǎo, wǒ xiǎng jì yī gè bāoguǒ dào Yuènán Hénèi.
Xin chào, tôi muốn gửi một kiện hàng đến Hà Nội, Việt Nam.

B: 好的,请填写这张快递单。收件人姓名、电话和详细地址要写完整。
Hǎo de, qǐng tiánxiě zhè zhāng kuàidì dān. Shōujiànrén xìngmíng, diànhuà hé xiángxì dìzhǐ yào xiě wánzhěng.
Được, xin điền vào phiếu gửi này. Cần ghi đầy đủ tên người nhận, số điện thoại và địa chỉ chi tiết.

A: 这个包裹有点重,大概三公斤。可以走空运吗?
Zhège bāoguǒ yǒudiǎn zhòng, dàgài sān gōngjīn. Kěyǐ zǒu kōngyùn ma?
Kiện hàng này hơi nặng, khoảng 3kg. Có thể gửi đường hàng không không?

B: 可以的,不过空运运费比陆运贵一些。您要选择哪种?
Kěyǐ de, bùguò kōngyùn yùnfèi bǐ lùyùn guì yīxiē. Nín yào xuǎnzé nǎ zhǒng?
Có thể, nhưng phí vận chuyển đường hàng không cao hơn đường bộ. Bạn muốn chọn loại nào?

A: 时间比较紧,我选择空运。请帮我打包好。
Shíjiān bǐjiào jǐn, wǒ xuǎnzé kōngyùn. Qǐng bāng wǒ dǎbāo hǎo.
Tôi cần gấp, nên chọn đường hàng không. Xin hãy giúp tôi đóng gói cẩn thận.

từ vựng tiếng trung về chuyển phát nhanh

Hội thoại 2: Tra cứu đơn hàng đang vận chuyển

A: 你好,我想查询一下我的快递,运单号是CN20230918。
Nǐ hǎo, wǒ xiǎng cháxún yīxià wǒ de kuàidì, yùndān hào shì CN20230918.
Xin chào, tôi muốn tra cứu đơn hàng của mình, mã vận đơn là CN20230918.

B: 好的,我帮您查一下。您的包裹已经到达广州,现在在清关中。
Hǎo de, wǒ bāng nín chá yīxià. Nín de bāoguǒ yǐjīng dàodá Guǎngzhōu, xiànzài zài qīngguān zhōng.
Được, tôi sẽ kiểm tra giúp bạn. Kiện hàng của bạn đã đến Quảng Châu, hiện đang làm thủ tục thông quan.

A: 清关一般需要多长时间?
Qīngguān yībān xūyào duō cháng shíjiān?
Thông quan thường mất bao lâu?

B: 如果资料齐全,大概一到两天。之后会立即转运到越南。
Rúguǒ zīliào qíquán, dàgài yī dào liǎng tiān. Zhīhòu huì lìjí zhuǎnyùn dào Yuènán.
Nếu hồ sơ đầy đủ, thường khoảng 1–2 ngày. Sau đó sẽ được chuyển ngay sang Việt Nam.

A: 好的,谢谢你。我会继续关注物流信息。
Hǎo de, xièxiè nǐ. Wǒ huì jìxù guānzhù wùliú xìnxī.
Được rồi, cảm ơn bạn. Tôi sẽ tiếp tục theo dõi thông tin vận chuyển.

từ vựng chuyển phát nhanh tiếng trung

Hội thoại 3: Khiếu nại hàng bị hư hỏng

A: 你好,我昨天收到了快递,但是里面的易碎品都损坏了。
Nǐ hǎo, wǒ zuótiān shōudào le kuàidì, dànshì lǐmiàn de yìsuìpǐn dōu sǔnhuài le.
Xin chào, hôm qua tôi nhận được kiện hàng nhưng các đồ dễ vỡ bên trong đều bị hỏng.

B: 很抱歉,请您提供快递单号和损坏的照片,我们需要做记录。
Hěn bàoqiàn, qǐng nín tígōng kuàidì dānhào hé sǔnhuài de zhàopiàn, wǒmen xūyào zuò jìlù.
Xin lỗi, vui lòng cung cấp mã vận đơn và hình ảnh hư hỏng, chúng tôi cần lập hồ sơ.

A: 这是单号和照片。我希望能得到赔偿。
Zhè shì dānhào hé zhàopiàn. Wǒ xīwàng néng dédào péicháng.
Đây là mã đơn và hình ảnh. Tôi hy vọng có thể được bồi thường.

B: 我们会向保险公司申请赔偿,通常需要五个工作日。请您耐心等待。
Wǒmen huì xiàng bǎoxiǎn gōngsī shēnqǐng péicháng, tōngcháng xūyào wǔ gè gōngzuò rì. Qǐng nín nàixīn děngdài.
Chúng tôi sẽ gửi yêu cầu bồi thường đến công ty bảo hiểm, thường mất khoảng 5 ngày làm việc. Xin vui lòng chờ đợi.

A: 好的,谢谢你们的处理。
Hǎo de, xièxiè nǐmen de chǔlǐ.
Được rồi, cảm ơn sự hỗ trợ của các bạn.

Tổng kết

Việc trang bị vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chuyển phát nhanh không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả với đối tác, khách hàng trong công việc mà còn giúp bạn xử lý các tình huống giao – nhận hàng hằng ngày. Hy vọng rằng những từ vựng tiếng Trung về chuyển phát nhanh được Ni Hao Ma tổng hợp trong bài viết đã mang lại cho bạn những kiến thức hữu ích và hẹn gặp lại trong những bài viết tiếp theo.

Email
Điện thoại
Zalo
Tin nhắn
Tin nhắn
Điện thoại
Email
Zalo
Lên đầu trang