Bạn đang làm trong lĩnh vực logistics, vận tải hay thương mại điện tử có đối tác là người Trung Quốc? Một trong những trở ngại khi giao thương quốc tế lớn nhất chính là rào cản ngôn ngữ, đặc biệt là những ngành có thuật ngữ chuyên ngành khó hiểu. Với bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chuyển phát nhanh dưới đây, Ni Hao Ma sẽ giúp bạn sẽ tự tin hơn khi trao đổi với đối tác và khách hàng nhé!
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chuyển phát nhanh
Trong thời đại thương mại điện tử bùng nổ, dịch vụ chuyển phát nhanh ngày càng đóng vai trò quan trọng trong hoạt động giao thương quốc tế. Để giao tiếp hiệu quả với đối tác người Trung, việc trang bị vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chuyển phát nhanh là vô cùng cần thiết. Trong phần này, Ni Hao Ma sẽ tổng hợp những thuật ngữ phổ biến nhất trong lĩnh vực chuyển phát nhanh để bạn tham khảo:
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
快递 | kuài dì | Chuyển phát nhanh |
快递公司 | kuài dì gōng sī | Công ty chuyển phát nhanh |
快递员 | kuài dì yuán | Nhân viên giao hàng |
物流 | wù liú | Vận chuyển, logistics |
国际快递 | guó jì kuài dì | Chuyển phát nhanh quốc tế |
国内快递 | guó nèi kuài dì | Chuyển phát nhanh trong nước |
货物 | huò wù | Hàng hóa |
包裹 | bāo guǒ | Bưu kiện, gói hàng |
邮件 | yóu jiàn | Thư tín |
送货 | sòng huò | Giao hàng |
收货人 | shōu huò rén | Người nhận |
发货人 | fā huò rén | Người gửi |
地址 | dì zhǐ | Địa chỉ |
收件人 | shōu jiàn rén | Người nhận bưu phẩm |
发件人 | fā jiàn rén | Người gửi bưu phẩm |
电话号码 | diànhuà hàomǎ | Số điện thoại |
邮编 | yóu biān | Mã bưu điện |
单号 | dān hào | Mã vận đơn |
快递单 | kuài dì dān | Phiếu gửi hàng |
追踪 | zhuī zōng | Theo dõi |
查询 | chá xún | Tra cứu |
签收 | qiān shōu | Ký nhận |
投递 | tóu dì | Phát, giao tận tay |
运输 | yùn shū | Vận chuyển |
空运 | kōng yùn | Vận chuyển bằng đường hàng không |
海运 | hǎi yùn | Vận chuyển bằng đường biển |
陆运 | lù yùn | Vận chuyển bằng đường bộ |
仓库 | cāng kù | Kho hàng |
包装 | bāo zhuāng | Bao bì, đóng gói |
运费 | yùn fèi | Cước vận chuyển |
保险 | bǎo xiǎn | Bảo hiểm |
丢失 | diū shī | Thất lạc |
损坏 | sǔn huài | Hư hỏng |
延误 | yán wù | Trễ, chậm |
时效 | shí xiào | Thời gian hiệu lực / thời hạn giao |
快件 | kuài jiàn | Kiện hàng nhanh |
货到付款 | huò dào fù kuǎn | Thu hộ tiền hàng (COD) |
转运 | zhuǎn yùn | Trung chuyển |
海关 | hǎi guān | Hải quan |
报关 | bào guān | Khai báo hải quan |
清关 | qīng guān | Thông quan |
税费 | shuì fèi | Thuế phí |
收据 | shōu jù | Biên nhận |
发票 | fā piào | Hóa đơn |
客户 | kè hù | Khách hàng |
服务 | fú wù | Dịch vụ |
投诉 | tóu sù | Khiếu nại |
退货 | tuì huò | Trả hàng |
派送 | pài sòng | Phân phát, giao hàng |
中转站 | zhōng zhuǎn zhàn | Trạm trung chuyển |
到付 | dào fù | Người nhận trả phí |
预付 | yù fù | Người gửi trả trước phí |

Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
配送中心 | pèisòng zhōngxīn | Trung tâm phân phối |
分拣 | fēnjiǎn | Phân loại hàng hóa |
特快专递 | tè kuài zhuān dì | Dịch vụ EMS (chuyển phát nhanh đặc biệt) |
扫描 | sǎomiáo | Quét mã |
条形码 | tiáoxíngmǎ | Mã vạch |
送货上门 | sònghuò shàngmén | Giao hàng tận nhà |
当天件 | dàngtiānjiàn | Gói hàng giao trong ngày |
次日达 | cìrìdá | Giao hàng vào ngày hôm sau |
出库 | chūkù | Xuất kho |
入库 | rùkù | Nhập kho |
货物清单 | huòwù qīngdān | Danh sách hàng hóa |
违禁品 | wéijìnpǐn | Hàng cấm |
超重 | chāozhòng | Quá cân |
尺寸 | chǐcùn | Kích thước |
装车 | zhuāngchē | Xếp hàng lên xe |
卸货 | xièhuò | Dỡ hàng |
客户服务 | kèhù fúwù | Dịch vụ khách hàng |
投诉 | tóusù | Khiếu nại |
理赔 | lǐpéi | Bồi thường |
运费到付 | yùnfèi dàofù | Phí vận chuyển trả sau |
寄付 | jìfù | Trả trước phí vận chuyển |
闪送 | shǎnsòng | Giao hàng hỏa tốc |
重量 | zhòng liàng | Trọng lượng |
尺寸 | chǐcùn | Kích thước |
包邮 | bāo yóu | Miễn phí vận chuyển |
纸箱 | zhǐ xiāng | Thùng giấy |
封条 | fēng tiáo | Niêm phong |
Có thể bạn quan tâm: 60+ Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Logistics Phổ Biến Nhất
Mẫu hội thoại từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chuyển phát nhanh
Việc nắm vững từ vựng và biết cách sử dụng chúng trong hội thoại thực tế sẽ giúp quá trình trao đổi diễn ra nhanh chóng, chính xác. Sau đây là 3 đoạn hội thoại mẫu sử dụng các từ vựng tiếng trung chuyên ngành chuyển phát nhanh mà bạn có thể tham khảo:
Hội thoại 1: Gửi hàng quốc tế tại bưu cục
A: 你好,我想寄一个包裹到越南河内。
Nǐ hǎo, wǒ xiǎng jì yī gè bāoguǒ dào Yuènán Hénèi.
Xin chào, tôi muốn gửi một kiện hàng đến Hà Nội, Việt Nam.
B: 好的,请填写这张快递单。收件人姓名、电话和详细地址要写完整。
Hǎo de, qǐng tiánxiě zhè zhāng kuàidì dān. Shōujiànrén xìngmíng, diànhuà hé xiángxì dìzhǐ yào xiě wánzhěng.
Được, xin điền vào phiếu gửi này. Cần ghi đầy đủ tên người nhận, số điện thoại và địa chỉ chi tiết.
A: 这个包裹有点重,大概三公斤。可以走空运吗?
Zhège bāoguǒ yǒudiǎn zhòng, dàgài sān gōngjīn. Kěyǐ zǒu kōngyùn ma?
Kiện hàng này hơi nặng, khoảng 3kg. Có thể gửi đường hàng không không?
B: 可以的,不过空运运费比陆运贵一些。您要选择哪种?
Kěyǐ de, bùguò kōngyùn yùnfèi bǐ lùyùn guì yīxiē. Nín yào xuǎnzé nǎ zhǒng?
Có thể, nhưng phí vận chuyển đường hàng không cao hơn đường bộ. Bạn muốn chọn loại nào?
A: 时间比较紧,我选择空运。请帮我打包好。
Shíjiān bǐjiào jǐn, wǒ xuǎnzé kōngyùn. Qǐng bāng wǒ dǎbāo hǎo.
Tôi cần gấp, nên chọn đường hàng không. Xin hãy giúp tôi đóng gói cẩn thận.

Hội thoại 2: Tra cứu đơn hàng đang vận chuyển
A: 你好,我想查询一下我的快递,运单号是CN20230918。
Nǐ hǎo, wǒ xiǎng cháxún yīxià wǒ de kuàidì, yùndān hào shì CN20230918.
Xin chào, tôi muốn tra cứu đơn hàng của mình, mã vận đơn là CN20230918.
B: 好的,我帮您查一下。您的包裹已经到达广州,现在在清关中。
Hǎo de, wǒ bāng nín chá yīxià. Nín de bāoguǒ yǐjīng dàodá Guǎngzhōu, xiànzài zài qīngguān zhōng.
Được, tôi sẽ kiểm tra giúp bạn. Kiện hàng của bạn đã đến Quảng Châu, hiện đang làm thủ tục thông quan.
A: 清关一般需要多长时间?
Qīngguān yībān xūyào duō cháng shíjiān?
Thông quan thường mất bao lâu?
B: 如果资料齐全,大概一到两天。之后会立即转运到越南。
Rúguǒ zīliào qíquán, dàgài yī dào liǎng tiān. Zhīhòu huì lìjí zhuǎnyùn dào Yuènán.
Nếu hồ sơ đầy đủ, thường khoảng 1–2 ngày. Sau đó sẽ được chuyển ngay sang Việt Nam.
A: 好的,谢谢你。我会继续关注物流信息。
Hǎo de, xièxiè nǐ. Wǒ huì jìxù guānzhù wùliú xìnxī.
Được rồi, cảm ơn bạn. Tôi sẽ tiếp tục theo dõi thông tin vận chuyển.

Hội thoại 3: Khiếu nại hàng bị hư hỏng
A: 你好,我昨天收到了快递,但是里面的易碎品都损坏了。
Nǐ hǎo, wǒ zuótiān shōudào le kuàidì, dànshì lǐmiàn de yìsuìpǐn dōu sǔnhuài le.
Xin chào, hôm qua tôi nhận được kiện hàng nhưng các đồ dễ vỡ bên trong đều bị hỏng.
B: 很抱歉,请您提供快递单号和损坏的照片,我们需要做记录。
Hěn bàoqiàn, qǐng nín tígōng kuàidì dānhào hé sǔnhuài de zhàopiàn, wǒmen xūyào zuò jìlù.
Xin lỗi, vui lòng cung cấp mã vận đơn và hình ảnh hư hỏng, chúng tôi cần lập hồ sơ.
A: 这是单号和照片。我希望能得到赔偿。
Zhè shì dānhào hé zhàopiàn. Wǒ xīwàng néng dédào péicháng.
Đây là mã đơn và hình ảnh. Tôi hy vọng có thể được bồi thường.
B: 我们会向保险公司申请赔偿,通常需要五个工作日。请您耐心等待。
Wǒmen huì xiàng bǎoxiǎn gōngsī shēnqǐng péicháng, tōngcháng xūyào wǔ gè gōngzuò rì. Qǐng nín nàixīn děngdài.
Chúng tôi sẽ gửi yêu cầu bồi thường đến công ty bảo hiểm, thường mất khoảng 5 ngày làm việc. Xin vui lòng chờ đợi.
A: 好的,谢谢你们的处理。
Hǎo de, xièxiè nǐmen de chǔlǐ.
Được rồi, cảm ơn sự hỗ trợ của các bạn.
Tổng kết
Việc trang bị vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chuyển phát nhanh không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả với đối tác, khách hàng trong công việc mà còn giúp bạn xử lý các tình huống giao – nhận hàng hằng ngày. Hy vọng rằng những từ vựng tiếng Trung về chuyển phát nhanh được Ni Hao Ma tổng hợp trong bài viết đã mang lại cho bạn những kiến thức hữu ích và hẹn gặp lại trong những bài viết tiếp theo.