Việc biết một vài thuật ngữ y tế cơ bản giúp bạn mô tả triệu chứng, tìm kiếm sự giúp đỡ hoặc đọc hiểu đơn thuốc. Danh sách hơn 100 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế phổ biến nhất trong bài viết này không chỉ là tài liệu học tập cho sinh viên mà còn là hành trang thiết yếu cho mọi người. Hãy cùng khám phá các từ vựng chủ đề y tế cùng Ni Hao Ma ngay sau đây!
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế
Để giúp bạn học tập một cách có hệ thống, Ni Hao Ma đã tổng hợp và sắp xếp các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế theo từng nhóm nhỏ. Bên cạnh đó, mỗi từ vựng đều được cung cấp phiên âm và ý nghĩa chi tiết.
Từ vựng tiếng Trung về loại hình bệnh viện
Có nhiều loại bệnh viện khác nhau vì mỗi bệnh viện có chức năng, nhiệm vụ và chuyên môn riêng để phục vụ nhu cầu đa dạng của người dân. Chẳng hạn, các bệnh viện đa khoa có thể trị nhiều loại bệnh (Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Chợ Rẫy,…), trong khi đó các bệnh viện chuyên khoa chỉ tập trung điều trị trong một lĩnh vực cụ thể (Bệnh viện Nhi đồng, Bệnh viện Ung bướu,…). Ngoài ra, còn có thể phân loại thành bệnh viện công lập và bệnh viện tư nhân dựa theo hình thức quản lý và nguồn vốn.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
综合医院 | zōnghé yīyuàn | Bệnh viện đa khoa |
专科医院 | zhuānkē yīyuàn | Bệnh viện chuyên khoa |
儿童医院 | értóng yīyuàn | Bệnh viện nhi |
妇产医院 | fùchǎn yīyuàn | Bệnh viện phụ sản |
精神病医院 | jīngshénbìng yīyuàn | Bệnh viện tâm thần |
口腔医院 | kǒuqiāng yīyuàn | Bệnh viện răng hàm mặt |
眼科医院 | yǎnkē yīyuàn | Bệnh viện mắt |
中医医院 | zhōngyī yīyuàn | Bệnh viện y học cổ truyền |
传染病医院 | chuánrǎnbìng yīyuàn | Bệnh viện truyền nhiễm |
急救中心 | jíjiù zhōngxīn | Trung tâm cấp cứu |
康复医院 | kāngfù yīyuàn | Bệnh viện phục hồi chức năng |
军队医院 | jūnduì yīyuàn | Bệnh viện quân đội |
私立医院 | sīlì yīyuàn | Bệnh viện tư nhân |
公立医院 | gōnglì yīyuàn | Bệnh viện công lập |
诊所 | zhěnsuǒ | Phòng khám |
骨科医院 | gǔkē yīyuàn | Bệnh viện xương khớp |
Từ vựng tiếng Trung về các khoa trong bệnh viện
Dựa theo Quy chế bệnh viện ban hành kèm theo Quyết định 1895/1997/QĐ-BYT của Bộ Y tế, bệnh viện đa khoa hạng 1 tại Việt Nam có các khoa sau:
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
诊室 | zhěnshì | Phòng khám bệnh |
急诊科 | jízhěn kē | Khoa Cấp cứu |
内科 | nèikē | Khoa Nội |
心内科 | xīn nèikē | Khoa Nội tim mạch |
消化内科 | xiāohuà nèikē | Khoa Nội tiêu hóa |
风湿免疫科 | fēngshī miǎnyì kē | Khoa Nội cơ – xương – khớp |
肾脏内科 | shènzàng nèikē | Khoa Nội thận – tiết niệu |
内分泌科 | nèifēnmì kē | Khoa Nội tiết |
过敏反应科 | guòmǐn fǎnyìng kē | Khoa Dị ứng |
血液科 | xuèyè kē | Khoa Huyết học lâm sàng |
感染科 | gǎnrǎn kē | Khoa Truyền nhiễm |
结核科 | jiéhé kē | Khoa Lao |
皮肤科 | pífū kē | Khoa Da liễu |
神经内科 | shénjīng nèikē | Khoa Thần kinh |
精神科 | jīngshén kē | Khoa Tâm thần |
中医科 | zhōngyī kē | Khoa Y học cổ truyền |
老年病科 | lǎonián bìng kē | Khoa Lão học |
儿科 | érkē | Khoa Nhi |
外科 | wàikē | Khoa Ngoại |
神经外科 | shénjīng wàikē | Khoa Ngoại thần kinh |
胸外科 | xiōng wàikē | Khoa Ngoại lồng ngực |
普通外科 | pǔtōng wàikē | Khoa Ngoại tiêu hóa |
泌尿外科 | mìniào wàikē | Khoa Ngoại thận – tiết niệu |
骨科 | gǔkē | Khoa Chấn thương chỉnh hình |
烧伤科 | shāoshāng kē | Khoa Bỏng |
麻醉科 | mázuì kē | Khoa Gây mê hồi sức |
妇产科 | fùchǎn kē | Khoa Phụ sản |
耳鼻喉科 | érbíhóu kē | Khoa Tai – mũi – họng |
口腔科 | kǒuqiāng kē | Khoa Răng – hàm – mặt |
眼科 | yǎnkē | Khoa Mắt |
物理治疗与康复科 | wùlǐ zhìliáo yǔ kāngfù kē | Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng |
核医学科 | héyīxué kē | Khoa Y học hạt nhân |
输血科 | shūxuè kē | Khoa Truyền máu |
血液透析室 | xuèyè tòuxī shì | Khoa Lọc máu (thận nhân tạo) |
血液科 | xuèyè kē | Khoa Huyết học |
生化科 | shēnghuà kē | Khoa Hóa sinh |
微生物科 | wēishēngwù kē | Khoa Vi sinh |
影像诊断科 | yǐngxiàng zhěnduàn kē | Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
功能检查科 | gōngnéng jiǎnchá kē | Khoa Thăm dò chức năng |
内镜室 | nèijìng shì | Khoa Nội soi |
病理科 | bìnglǐ kē | Khoa Giải phẫu bệnh |
消毒供应中心 | xiāodú gōngyìng zhōngxīn | Khoa Chống nhiễm khuẩn |
药剂科 | yàojì kē | Khoa Dược |
营养科 | yíngyǎng kē | Khoa Dinh dưỡng |

Từ vựng tiếng Trung về các chức vụ trong bệnh viện
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
院長 | yuànzhǎng | Viện trưởng |
副院長 | fù yuànzhǎng | Phó Viện trưởng |
科主任 | kē zhǔrèn | Trưởng khoa |
副主任 | fù zhǔrèn | Phó trưởng khoa |
醫生 | yīshēng | Bác sĩ |
護士 | hùshì | Y tá/Điều dưỡng |
護理長 | hùlǐ zhǎng | Y tá trưởng/Điều dưỡng trưởng |
藥劑師 | yàojìshī | Dược sĩ |
住院醫生 | zhùyuàn yīshēng | Bác sĩ nội trú |
外科醫生 | wàikē yīshēng | Bác sĩ phẫu thuật |
兒科醫生 | érkē yīshēng | Bác sĩ khoa Nhi |
助產士 | zhùchǎnshì | Nữ hộ sinh |
化驗師 | huàyànshī | Kỹ thuật viên xét nghiệm |
影像技師 | yǐngxiàng jìshī | Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh |
行政人員 | xíngzhèng rényuán | Nhân viên hành chính |
救護車司機 | jiùhùchē sījī | Lái xe cấp cứu |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế về triệu chứng
Việc biết từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế rất quan trọng vì giúp giao tiếp hiệu quả trong quá trình khám chữa bệnh. Với sinh viên và nhân viên y tế, nhóm từ vựng này hỗ trợ việc học tập, nghiên cứu tài liệu và trao đổi chuyên môn với đồng nghiệp quốc tế. Với những người đi du lịch, công tác hay khám chữa bệnh ở Trung Quốc, khả năng mô tả triệu chứng bằng tiếng Trung giúp họ diễn đạt rõ ràng tình trạng của mình, còn bác sĩ dễ dàng nắm bắt và chẩn đoán chính xác hơn.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
头疼 | tóuténg | đau đầu |
发烧 | fāshāo | sốt |
咳嗽 | késou | ho |
流鼻涕 | liú bítì | chảy nước mũi |
喉咙痛 | hóulóng tòng | đau họng |
胸闷 | xiōngmèn | tức ngực |
气喘 | qìchuǎn | khó thở, thở khò khè |
心悸 | xīnjì | hồi hộp, tim đập nhanh |
恶心 | ěxīn | buồn nôn |
呕吐 | ǒutù | nôn mửa |
腹泻 | fùxiè | tiêu chảy |
便秘 | biànmì | táo bón |
腹痛 | fùtòng | đau bụng |
背痛 | bèitòng | đau lưng |
关节痛 | guānjié tòng | đau khớp |
肌肉酸痛 | jīròu suāntòng | đau nhức cơ |
头晕 | tóuyūn | chóng mặt |
失眠 | shīmián | mất ngủ |
疲劳 | píláo | mệt mỏi |
出汗 | chūhàn | đổ mồ hôi |
盗汗 | dàohàn | ra mồ hôi trộm (ban đêm) |
耳鸣 | ěrmíng | ù tai |
视力模糊 | shìlì móhu | nhìn mờ |
流泪 | liúlèi | chảy nước mắt |
皮疹 | pízhěn | phát ban |
瘙痒 | sàoyǎng | ngứa |
出血 | chūxuè | chảy máu |
麻木 | mámù | tê liệt, tê bì |
抽筋 | chōujīn | chuột rút |
虚弱 | xūruò | suy nhược, yếu sức |

Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
感冒 | gǎnmào | cảm lạnh |
发冷 | fālěng | ớn lạnh |
食欲不振 | shíyù bùzhèn | chán ăn |
消化不良 | xiāohuà bùliáng | khó tiêu |
胃胀 | wèizhàng | đầy bụng |
胃酸 | wèisuān | ợ chua |
打嗝 | dǎgé | nấc cụt |
胃痛 | wèitòng | đau dạ dày |
小便频繁 | xiǎobiàn pínfán | đi tiểu nhiều |
尿急 | niào jí | tiểu gấp |
尿痛 | niào tòng | tiểu buốt |
血尿 | xuèniào | tiểu ra máu |
月经不调 | yuèjīng bùtiáo | kinh nguyệt không đều |
痛经 | tòngjīng | đau bụng kinh |
不孕 | bùyùn | vô sinh |
幻觉 | huànjué | ảo giác |
抑郁 | yìyù | trầm uất, trầm cảm |
焦虑 | jiāolǜ | lo âu |
易怒 | yìnù | dễ cáu gắt |
记忆力减退 | jìyìlì jiǎntuì | giảm trí nhớ |
手抖 | shǒu dǒu | run tay |
走路不稳 | zǒulù bùwěn | đi không vững |
皮肤苍白 | pífū cāngbái | da xanh xao |
黄疸 | huángdǎn | vàng da |
脱发 | tuōfà | rụng tóc |
水肿 | shuǐzhǒng | phù nề |
淋巴结肿大 | línbā jié zhǒngdà | sưng hạch bạch huyết |
伤口化脓 | shāngkǒu huànóng | vết thương mưng mủ |
呼吸困难 | hūxī kùnnán | khó thở |
昏迷 | hūnmí | hôn mê |
Từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh
Nếu bạn đang chuẩn bị đi đến các quốc gia nói tiếng Trung, việc trang bị vốn từ vựng về bệnh tật là điều không thể thiếu. Học từ vựng về bệnh tật không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn khi ở Trung Quốc, mà còn rất hữu ích trong những tình huống khẩn cấp.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
感冒 | gǎnmào | Cảm cúm |
流行性感冒 | liúxíng gǎnmào | Cúm mùa |
登革热 | dēngérè | Sốt xuất huyết |
疟疾 | nüèjí | Sốt rét |
肺炎 | fèiyán | Viêm phổi |
咽喉炎 | yānhóuyán | Viêm họng |
鼻窦炎 | bídòu yán | Viêm xoang |
支气管炎 | zhīqìguǎn yán | Viêm phế quản |
哮喘 | xiāochuǎn | Bệnh hen suyễn |
胃炎 | wèiyán | Viêm dạ dày |
肠炎 | chángyán | Viêm ruột |
食物中毒 | shíwù zhòngdú | Ngộ độc thực phẩm |
阑尾炎 | lánwěiyán | Viêm ruột thừa |
高血压 | gāo xuèyā | Cao huyết áp |
心脏病 | xīnzàngbìng | Bệnh tim |
糖尿病 | tángniàobìng | Bệnh tiểu đường |
肝炎 | gānyán | Viêm gan |
肝硬变 | gānyìngbiàn | Xơ gan |
肾结石 | shèn jiéshí | Sỏi thận |
湿疹 | shīzhěn | Bệnh chàm |
麻疹 | mázhěn | Bệnh sởi |
霍乱 | huòluàn | Bệnh dịch tả |
梅毒 | méidú | Giang mai |
癌症 | áizhèng | Ung thư |
肿瘤 | zhǒngliú | U, bướu |
甲亢 | jiǎkàng | Cường giáp |
贫血 | pínxuè | Thiếu máu |
骨折 | gǔzhé | Gãy xương |
扭伤 | niǔshāng | Bong gân |
过敏 | guòmǐn | Dị ứng |
精神病 | jīngshénbìng | Bệnh tâm thần |
焦虑症 | jiāolǜ zhèng | Rối loạn lo âu |
抑郁症 | yìyù zhèng | Bệnh trầm cảm |
自闭症 | zìbìzhèng | Tự kỷ |
脑膜炎 | nǎomóyán | Viêm màng não |

Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
心脏病 | xīnzàngbìng | Bệnh tim |
心肌梗塞 | xīnjī gěngsè | Nhồi máu cơ tim |
冠心病 | guānxīnbìng | Bệnh tim mạch vành |
白化病 | báihuàbìng | Bạch tạng |
高血脂 | gāo xuèzhī | Mỡ máu cao |
脑卒中 | nǎozúzhòng | Đột quỵ |
帕金森病 | pàjīnsēn bìng | Bệnh Parkinson |
阿尔茨海默病 | āěrcíhǎimò bìng | Bệnh Alzheimer |
腰椎间盘突出 | yāozhuī jiānpán tūchū | Thoát vị đĩa đệm |
关节炎 | guānjiéyán | Viêm khớp |
类风湿 | lèifēngshī | Thấp khớp |
痛风 | tòngfēng | Bệnh gout |
白内障 | báinèizhàng | Đục thủy tinh thể |
青光眼 | qīngguāngyǎn | Bệnh tăng nhãn áp |
近视 | jìnshì | Cận thị |
远视 | yuǎnshì | Viễn thị |
结膜炎 | jiémóyán | Viêm kết mạc |
肾炎 | shènyán | Viêm thận |
尿毒症 | niàodúzhèng | Suy thận mãn tính |
前列腺炎 | qiánlièxiànyán | Viêm tuyến tiền liệt |
子宫肌瘤 | zǐgōng jīliú | U xơ tử cung |
脂肪肝 | zhīfánggān | Gan nhiễm mỡ |
乳腺癌 | rǔxiàn ái | Ung thư vú |
甲状腺疾病 | jiǎzhuàngxiàn jíbìng | Bệnh tuyến giáp |
骨质疏松 | gǔzhì shūsōng | Loãng xương |
艾滋病 | àizībìng | Bệnh AIDS |
肺结核 | fèi jiéhé | Lao phổi |
腮腺炎 | sāixiànyán | Quai bị |
水痘 | shuǐdòu | Thủy đậu |
手足口病 | shǒuzúkǒu bìng | Bệnh tay chân miệng |
牛皮癣 | niúpíxuǎn | Vảy nến |
不孕不育 | bùyùn bùyù | Vô sinh hiếm muộn |
结肠炎 | jiéchángyán | Viêm đại tràng |
Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ, thiết bị y tế
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
听诊器 | tīngzhěnqì | Ống nghe |
体温计 | tǐwēnjì | Nhiệt kế |
血压计 | xuèyā jì | Máy đo huyết áp |
注射器 | zhùshèqì | Ống tiêm (xy lanh) |
注射针头 | zhùshè zhēntóu | Kim tiêm |
手术刀 | shǒushù dāo | Dao mổ |
手术剪刀 | shǒushù jiǎndāo | Kéo phẫu thuật |
绷带 | bēngdài | Băng gạc |
胶布 | jiāobù | Băng dính |
医用口罩 | yīyòng kǒuzhào | Khẩu trang y tế |
医用手套 | yīyòng shǒutào | Găng tay y tế |
消毒脱脂棉花 | xiāodú tuōzhīmián huā | Bông sát trùng |
担架 | dānjià | Cáng cứu thương |
轮椅 | lúnyǐ | Xe lăn |
病床 | bìngchuáng | Giường bệnh |
诊断床 | zhěnduàn chuáng | Giường khám bệnh |
医药箱 | yīyào xiāng | Hộp y tế, tủ thuốc |
急救箱 | jíjiù xiāng | Hộp dụng cụ cấp cứu |
输液泵 | shūyè bèng | Máy truyền dịch |
超声波机 | chāoshēngbō jī | Máy siêu âm |
X光机 | X guāng jī | Máy X-quang |
CT扫描仪 | CT sǎomiáoyí | Máy chụp CT |
显微镜 | xiǎnwéijìng | Kính hiển vi |
呼吸机 | hūxī jī | Máy thở |
氧气瓶 | yǎngqì píng | Bình oxy |
压舌板 | yā shé bǎn | Dụng cụ đè lưỡi |
叩诊槌 | kòuzhěn chuí | Búa gõ phản xạ thần kinh |
缝线 | fèngxiàn | Chỉ khâu |
监护仪 | jiānhù yí | Máy theo dõi bệnh nhân |
视力表 | shìlì biǎo | Bảng đo thị lực |

Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
胃镜 | wèijìng | Máy nội soi dạ dày |
结肠镜 | jiéchángjìng | Máy nội soi đại tràng |
核磁共振成像仪 | hémó gòngzhèn chéngxiàng yí | Máy chụp MRI |
CT扫描机 | CT sǎomiáo jī | Máy chụp CT |
心电图机 | xīndiàntú jī | Máy đo điện tim (ECG) |
除颤器 | chúchànqì | Máy khử rung tim |
手术钳 | shǒushù qián | Kẹp phẫu thuật |
镊子 | nièzi | Cái nhíp |
止血钳 | zhǐxuè qián | Kẹp cầm máu |
敷料 | fūliào | Vật liệu băng bó |
纱布 | shābù | Gạc y tế |
纱布垫 | shābù diàn | Bông gạc |
药棉 | yàomián | Bông gòn |
棉签 | miánqiān | Bông tăm |
导管 | dǎoguǎn | Ống dẫn |
输液架 | shūyè jià | Giá truyền dịch |
助听器 | zhùtīngqì | Máy trợ thính |
拐杖 | guǎizhàng | Nạng |
医用床单 | yīyòng chuángdān | Ga trải giường y tế |
手术服 | shǒushù fú | Quần áo phẫu thuật |
白大褂 | báidàguà | Áo blouse trắng |
医用秤 | yīyòng chèng | Cân y tế |
氧气面罩 | yǎngqì miànzhào | Mặt nạ dưỡng khí |
肾脏透析机 | shènzàng tòuxījī | Máy lọc thận |
离心机 | líxīnjī | Máy ly tâm |
试管 | shìguǎn | Ống nghiệm |
Từ vựng tiếng Trung về hoạt động khám chữa bệnh
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
看病 | kànbìng | khám bệnh |
挂号 | guàhào | đăng ký khám bệnh |
候诊 | hòuzhěn | chờ khám |
问诊 | wènzhěn | hỏi bệnh, khai thác bệnh sử |
量体温 | liáng tǐwēn | đo nhiệt độ |
诊断 | zhěnduàn | chẩn đoán |
量血压 | liáng xuèyā | đo huyết áp |
听诊 | tīngzhěn | nghe tim phổi |
抽血 | chōuxuè | lấy máu |
化验 | huàyàn | xét nghiệm |
检查 | jiǎnchá | kiểm tra, thăm khám |
拍X光 | pāi X guāng | chụp X-quang |
做CT | zuò CT | chụp CT |
做B超 | zuò B chāo | siêu âm |
开处方 | kāi chùfāng | kê đơn thuốc |
买药 | mǎi yào | mua thuốc |
打针 | dǎzhēn | tiêm thuốc |
吃药 | chī yào | uống thuốc |
输液 | shūyè | truyền dịch |
手术 | shǒushù | phẫu thuật |
麻醉 | mázuì | gây mê, gây tê |
缝合 | fénghé | khâu vết thương |
换药 | huànyào | thay băng, thay thuốc |
消毒 | xiāodú | khử trùng |
输液 | shūyè | truyền dịch |
输血 | shūxuè | truyền máu |
复查 | fùchá | tái khám |
康复 | kāngfù | phục hồi, hồi phục |
住院 | zhùyuàn | nhập viện |
出院 | chūyuàn | xuất viện |
Có thể bạn quan tâm: Tổng Hợp Từ Vựng Về Các Bộ Phận Cơ Thể Người
Mẫu hội thoại có từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế
Trong môi trường y tế, việc giao tiếp chính xác giữa bác sĩ và bệnh nhân là vô cùng quan trọng. Các mẫu hội thoại sau đây sẽ giúp bạn làm quen với từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bao gồm tình huống thăm khám, lấy thuốc và kiểm tra sức khỏe.
Hội thoại 1: Khám bệnh ban đầu
A: 你哪里不舒服?
(Nǐ nǎlǐ bù shūfú?)
Bạn thấy không khỏe ở đâu?
B: 我这几天一直咳嗽,还有点发烧。
(Wǒ zhè jǐ tiān yīzhí késòu, hái yǒu diǎn fāshāo.)
Tôi ho mấy ngày nay, còn hơi sốt.
A: 你有呼吸困难吗?
(Nǐ yǒu hūxī kùnnán ma?)
Bạn có khó thở không?
B: 有一点,晚上更严重。
(Yǒu yīdiǎn, wǎnshàng gèng yánzhòng.)
Có một chút, ban đêm nặng hơn.
A: 你有没有过敏史?对药物或者食物过敏吗?
(Nǐ yǒu méiyǒu guòmǐn shǐ? Duì yàowù huòzhě shíwù guòmǐn ma?)
Bạn có tiền sử dị ứng không? Có dị ứng thuốc hoặc thức ăn không?
B: 没有,我以前身体比较健康。
(Méiyǒu, wǒ yǐqián shēntǐ bǐjiào jiànkāng.)
Bệnh nhân: Không, trước đây sức khỏe tôi khá tốt.
A: 好的,我建议你做个胸部X光和血液检查,以便确诊。
(Hǎo de, wǒ jiànyì nǐ zuò gè xiōngbù X guāng hé xuèyè jiǎnchá, yǐbiàn quèzhěn.)
Được rồi, tôi đề nghị bạn chụp X-quang ngực và xét nghiệm máu để chẩn đoán chính xác.

Hội thoại 2: Lấy thuốc tại nhà thuốc
A: 您的处方在这里,请您核对一下名字和药品。
(Nín de chǔfāng zài zhèlǐ, qǐng nín héduì yīxià míngzì hé yàopǐn.)
Dược sĩ: Đây là đơn thuốc của bạn, xin hãy kiểm tra tên và thuốc.
B: 好的,这些药怎么吃?
(Hǎo de, zhèxiē yào zěnme chī?)
Vâng, thuốc này uống thế nào?
A: 这个每天三次,每次一片;那个饭后吃。
(Zhège měitiān sān cì, měi cì yī piàn; nàgè fànhòu chī.)
Thuốc này ngày ba lần, mỗi lần một viên; còn thuốc kia uống sau bữa ăn.
B: 如果我忘记吃药怎么办?
(Bìngrén: Rúguǒ wǒ wàngjì chī yào zěnme bàn?)
Nếu tôi quên uống thuốc thì phải làm sao?
A: 想起来的时候尽快补服,但不要一次吃两倍剂量。
(Xiǎng qǐlái de shíhòu jǐnkuài bǔ fú, dàn bùyào yīcì chī liǎng bèi jìliàng.)
Hãy uống bù ngay khi nhớ ra, nhưng không được uống gấp đôi liều.
B: 明白了,有什么副作用吗?
(Míngbái le, yǒu shénme fùzuòyòng ma?)
Tôi hiểu rồi, thuốc này có tác dụng phụ gì không?
A: 可能会有点嗜睡,如果严重不适要立刻停药并联系医生。
(Kěnéng huì yǒudiǎn shìshuì, rúguǒ yánzhòng búshì yào lìkè tíngyào bìng liánxì yīshēng.)
Có thể hơi buồn ngủ, nếu thấy khó chịu nghiêm trọng thì phải ngừng thuốc và liên hệ bác sĩ ngay.

Hội thoại 3: Kiểm tra sức khỏe định kỳ
A: 你的血压有点高,平时饮食注意吗?
(Nǐ de xuèyā yǒu diǎn gāo, píngshí yǐnshí zhùyì ma?)
Huyết áp của bạn hơi cao, bình thường bạn có chú ý chế độ ăn uống không?
B: 我比较喜欢吃咸的。
(Wǒ bǐjiào xǐhuān chī xián de.)
Tôi khá thích ăn mặn.
A: 要减少盐的摄入,多吃蔬菜水果,还要控制体重。
(Yào jiǎnshǎo yán de shèrù, duō chī shūcài shuǐguǒ, hái yào kòngzhì tǐzhòng.)
Bạn nên giảm lượng muối, ăn nhiều rau củ quả và kiểm soát cân nặng.
B: 我平时运动不多,是不是也有影响?
(Wǒ píngshí yùndòng bù duō, shì bù shì yě yǒu yǐngxiǎng?)
Tôi thường ít vận động, có ảnh hưởng không?
A: 当然,建议你每周至少运动三次,每次三十分钟。
(Dāngrán, jiànyì nǐ měi zhōu zhìshǎo yùndòng sān cì, měi cì sānshí fēnzhōng.)
Tất nhiên rồi, tôi khuyên bạn nên tập thể dục ít nhất 3 lần mỗi tuần, mỗi lần 30 phút.
B: 好的,我会注意生活习惯。
[Hǎo de, wǒ huì zhùyì shēnghuó xíguàn.)
Vâng, tôi sẽ chú ý đến thói quen sinh hoạt.
Tổng kết
Trên đây là hơn 100 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế thường gặp nhất được Ni Hao Ma tổng hợp trên đây. Mong rằng những từ vựng trên sẽ hữu ích khi bạn muốn diễn đạt tình trạng bệnh của mình hoặc khi giao tiếp về các chủ đề liên quan. Để chờ đón những nội dung thú vị hơn, đừng quên theo dõi website và fanpage của Ni Hao Ma nhé!