100+ Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Y Tế Phổ Biến Nhất

Việc biết một vài thuật ngữ y tế cơ bản giúp bạn mô tả triệu chứng, tìm kiếm sự giúp đỡ hoặc đọc hiểu đơn thuốc. Danh sách hơn 100 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế phổ biến nhất trong bài viết này không chỉ là tài liệu học tập cho sinh viên mà còn là hành trang thiết yếu cho mọi người. Hãy cùng khám phá các từ vựng chủ đề y tế cùng Ni Hao Ma ngay sau đây!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế

Để giúp bạn học tập một cách có hệ thống, Ni Hao Ma đã tổng hợp và sắp xếp các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế theo từng nhóm nhỏ. Bên cạnh đó, mỗi từ vựng đều được cung cấp phiên âm và ý nghĩa chi tiết.

Từ vựng tiếng Trung về loại hình bệnh viện

Có nhiều loại bệnh viện khác nhau vì mỗi bệnh viện có chức năng, nhiệm vụ và chuyên môn riêng để phục vụ nhu cầu đa dạng của người dân. Chẳng hạn, các bệnh viện đa khoa có thể trị nhiều loại bệnh (Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Chợ Rẫy,…), trong khi đó các bệnh viện chuyên khoa chỉ tập trung điều trị trong một lĩnh vực cụ thể (Bệnh viện Nhi đồng, Bệnh viện Ung bướu,…). Ngoài ra, còn có thể phân loại thành bệnh viện công lập và bệnh viện tư nhân dựa theo hình thức quản lý và nguồn vốn.

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
医院yīyuànBệnh viện
综合医院zōnghé yīyuànBệnh viện đa khoa
专科医院zhuānkē yīyuànBệnh viện chuyên khoa
儿童医院értóng yīyuànBệnh viện nhi
妇产医院fùchǎn yīyuànBệnh viện phụ sản
精神病医院jīngshénbìng yīyuànBệnh viện tâm thần
口腔医院kǒuqiāng yīyuànBệnh viện răng hàm mặt
眼科医院yǎnkē yīyuànBệnh viện mắt
中医医院zhōngyī yīyuànBệnh viện y học cổ truyền
传染病医院chuánrǎnbìng yīyuànBệnh viện truyền nhiễm
急救中心jíjiù zhōngxīnTrung tâm cấp cứu
康复医院kāngfù yīyuànBệnh viện phục hồi chức năng
军队医院jūnduì yīyuànBệnh viện quân đội
私立医院sīlì yīyuànBệnh viện tư nhân
公立医院gōnglì yīyuànBệnh viện công lập
诊所zhěnsuǒPhòng khám
骨科医院gǔkē yīyuànBệnh viện xương khớp

Từ vựng tiếng Trung về các khoa trong bệnh viện

Dựa theo Quy chế bệnh viện ban hành kèm theo Quyết định 1895/1997/QĐ-BYT của Bộ Y tế, bệnh viện đa khoa hạng 1 tại Việt Nam có các khoa sau:

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
诊室zhěnshìPhòng khám bệnh
急诊科jízhěn kēKhoa Cấp cứu
内科nèikēKhoa Nội
心内科xīn nèikēKhoa Nội tim mạch
消化内科xiāohuà nèikēKhoa Nội tiêu hóa
风湿免疫科fēngshī miǎnyì kēKhoa Nội cơ – xương – khớp
肾脏内科shènzàng nèikēKhoa Nội thận – tiết niệu
内分泌科nèifēnmì kēKhoa Nội tiết
过敏反应科guòmǐn fǎnyìng kēKhoa Dị ứng
血液科xuèyè kēKhoa Huyết học lâm sàng
感染科gǎnrǎn kēKhoa Truyền nhiễm
结核科jiéhé kēKhoa Lao
皮肤科pífū kēKhoa Da liễu
神经内科shénjīng nèikēKhoa Thần kinh
精神科jīngshén kēKhoa Tâm thần
中医科zhōngyī kēKhoa Y học cổ truyền
老年病科lǎonián bìng kēKhoa Lão học
儿科érkēKhoa Nhi
外科wàikēKhoa Ngoại
神经外科shénjīng wàikēKhoa Ngoại thần kinh
胸外科xiōng wàikēKhoa Ngoại lồng ngực
普通外科pǔtōng wàikēKhoa Ngoại tiêu hóa
泌尿外科mìniào wàikēKhoa Ngoại thận – tiết niệu
骨科gǔkēKhoa Chấn thương chỉnh hình
烧伤科shāoshāng kēKhoa Bỏng
麻醉科mázuì kēKhoa Gây mê hồi sức
妇产科fùchǎn kēKhoa Phụ sản
耳鼻喉科érbíhóu kēKhoa Tai – mũi – họng
口腔科kǒuqiāng kēKhoa Răng – hàm – mặt
眼科yǎnkēKhoa Mắt
物理治疗与康复科wùlǐ zhìliáo yǔ kāngfù kēKhoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
核医学科héyīxué kēKhoa Y học hạt nhân
输血科shūxuè kēKhoa Truyền máu
血液透析室xuèyè tòuxī shìKhoa Lọc máu (thận nhân tạo)
血液科xuèyè kēKhoa Huyết học
生化科shēnghuà kēKhoa Hóa sinh
微生物科wēishēngwù kēKhoa Vi sinh
影像诊断科yǐngxiàng zhěnduàn kēKhoa Chẩn đoán hình ảnh
功能检查科gōngnéng jiǎnchá kēKhoa Thăm dò chức năng
内镜室nèijìng shìKhoa Nội soi
病理科bìnglǐ kēKhoa Giải phẫu bệnh
消毒供应中心xiāodú gōngyìng zhōngxīnKhoa Chống nhiễm khuẩn
药剂科yàojì kēKhoa Dược
营养科yíngyǎng kēKhoa Dinh dưỡng
từ vựng tiếng trung chủ đề y tế

Từ vựng tiếng Trung về các chức vụ trong bệnh viện

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
院長yuànzhǎngViện trưởng
副院長fù yuànzhǎngPhó Viện trưởng
科主任kē zhǔrènTrưởng khoa
副主任fù zhǔrènPhó trưởng khoa
醫生yīshēngBác sĩ
護士hùshìY tá/Điều dưỡng
護理長hùlǐ zhǎngY tá trưởng/Điều dưỡng trưởng
藥劑師yàojìshīDược sĩ
住院醫生zhùyuàn yīshēngBác sĩ nội trú
外科醫生wàikē yīshēngBác sĩ phẫu thuật
兒科醫生érkē yīshēngBác sĩ khoa Nhi
助產士zhùchǎnshìNữ hộ sinh
化驗師huàyànshīKỹ thuật viên xét nghiệm
影像技師yǐngxiàng jìshīKỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
行政人員xíngzhèng rényuánNhân viên hành chính
救護車司機jiùhùchē sījīLái xe cấp cứu

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế về triệu chứng

Việc biết từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế rất quan trọng vì giúp giao tiếp hiệu quả trong quá trình khám chữa bệnh. Với sinh viên và nhân viên y tế, nhóm từ vựng này hỗ trợ việc học tập, nghiên cứu tài liệu và trao đổi chuyên môn với đồng nghiệp quốc tế. Với những người đi du lịch, công tác hay khám chữa bệnh ở Trung Quốc, khả năng mô tả triệu chứng bằng tiếng Trung giúp họ diễn đạt rõ ràng tình trạng của mình, còn bác sĩ dễ dàng nắm bắt và chẩn đoán chính xác hơn.

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
头疼tóuténgđau đầu
发烧fāshāosốt
咳嗽késouho
流鼻涕liú bítìchảy nước mũi
喉咙痛hóulóng tòngđau họng
胸闷xiōngmèntức ngực
气喘qìchuǎnkhó thở, thở khò khè
心悸xīnjìhồi hộp, tim đập nhanh
恶心ěxīnbuồn nôn
呕吐ǒutùnôn mửa
腹泻fùxiètiêu chảy
便秘biànmìtáo bón
腹痛fùtòngđau bụng
背痛bèitòngđau lưng
关节痛guānjié tòngđau khớp
肌肉酸痛jīròu suāntòngđau nhức cơ
头晕tóuyūnchóng mặt
失眠shīmiánmất ngủ
疲劳píláomệt mỏi
出汗chūhànđổ mồ hôi
盗汗dàohànra mồ hôi trộm (ban đêm)
耳鸣ěrmíngù tai
视力模糊shìlì móhunhìn mờ
流泪liúlèichảy nước mắt
皮疹pízhěnphát ban
瘙痒sàoyǎngngứa
出血chūxuèchảy máu
麻木mámùtê liệt, tê bì
抽筋chōujīnchuột rút
虚弱xūruòsuy nhược, yếu sức
từ vựng y tế trong tiếng trung
Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
感冒gǎnmàocảm lạnh
发冷fālěngớn lạnh
食欲不振shíyù bùzhènchán ăn
消化不良xiāohuà bùliángkhó tiêu
胃胀wèizhàngđầy bụng
胃酸wèisuānợ chua
打嗝dǎgénấc cụt
胃痛wèitòngđau dạ dày
小便频繁xiǎobiàn pínfánđi tiểu nhiều
尿急niào jítiểu gấp
尿痛niào tòngtiểu buốt
血尿xuèniàotiểu ra máu
月经不调yuèjīng bùtiáokinh nguyệt không đều
痛经tòngjīngđau bụng kinh
不孕bùyùnvô sinh
幻觉huànjuéảo giác
抑郁yìyùtrầm uất, trầm cảm
焦虑jiāolǜlo âu
易怒yìnùdễ cáu gắt
记忆力减退jìyìlì jiǎntuìgiảm trí nhớ
手抖shǒu dǒurun tay
走路不稳zǒulù bùwěnđi không vững
皮肤苍白pífū cāngbáida xanh xao
黄疸huángdǎnvàng da
脱发tuōfàrụng tóc
水肿shuǐzhǒngphù nề
淋巴结肿大línbā jié zhǒngdàsưng hạch bạch huyết
伤口化脓shāngkǒu huànóngvết thương mưng mủ
呼吸困难hūxī kùnnánkhó thở
昏迷hūnmíhôn mê

Từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh

Nếu bạn đang chuẩn bị đi đến các quốc gia nói tiếng Trung, việc trang bị vốn từ vựng về bệnh tật là điều không thể thiếu. Học từ vựng về bệnh tật không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn khi ở Trung Quốc, mà còn rất hữu ích trong những tình huống khẩn cấp.

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
感冒gǎnmàoCảm cúm
流行性感冒liúxíng gǎnmàoCúm mùa
登革热dēngérèSốt xuất huyết
疟疾nüèjíSốt rét
肺炎fèiyánViêm phổi
咽喉炎yānhóuyánViêm họng
鼻窦炎bídòu yánViêm xoang
支气管炎zhīqìguǎn yánViêm phế quản
哮喘xiāochuǎnBệnh hen suyễn
胃炎wèiyánViêm dạ dày
肠炎chángyánViêm ruột
食物中毒shíwù zhòngdúNgộ độc thực phẩm
阑尾炎lánwěiyánViêm ruột thừa
高血压gāo xuèyāCao huyết áp
心脏病xīnzàngbìngBệnh tim
糖尿病tángniàobìngBệnh tiểu đường
肝炎gānyánViêm gan
肝硬变gānyìngbiànXơ gan
肾结石shèn jiéshíSỏi thận
湿疹shīzhěnBệnh chàm
麻疹mázhěnBệnh sởi
霍乱huòluànBệnh dịch tả
梅毒méidúGiang mai
癌症áizhèngUng thư
肿瘤zhǒngliúU, bướu
甲亢jiǎkàngCường giáp
贫血pínxuèThiếu máu
骨折gǔzhéGãy xương
扭伤niǔshāngBong gân
过敏guòmǐnDị ứng
精神病jīngshénbìngBệnh tâm thần
焦虑症jiāolǜ zhèngRối loạn lo âu
抑郁症yìyù zhèngBệnh trầm cảm
自闭症zìbìzhèngTự kỷ
脑膜炎nǎomóyánViêm màng não
từ vựng chuyên ngành y tế tiếng trung
Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
心脏病xīnzàngbìngBệnh tim
心肌梗塞xīnjī gěngsèNhồi máu cơ tim
冠心病guānxīnbìngBệnh tim mạch vành
白化病báihuàbìngBạch tạng
高血脂gāo xuèzhīMỡ máu cao
脑卒中nǎozúzhòngĐột quỵ
帕金森病pàjīnsēn bìngBệnh Parkinson
阿尔茨海默病āěrcíhǎimò bìngBệnh Alzheimer
腰椎间盘突出yāozhuī jiānpán tūchūThoát vị đĩa đệm
关节炎guānjiéyánViêm khớp
类风湿lèifēngshīThấp khớp
痛风tòngfēngBệnh gout
白内障báinèizhàngĐục thủy tinh thể
青光眼qīngguāngyǎnBệnh tăng nhãn áp
近视jìnshìCận thị
远视yuǎnshìViễn thị
结膜炎jiémóyánViêm kết mạc
肾炎shènyánViêm thận
尿毒症niàodúzhèngSuy thận mãn tính
前列腺炎qiánlièxiànyánViêm tuyến tiền liệt
子宫肌瘤zǐgōng jīliúU xơ tử cung
脂肪肝zhīfánggānGan nhiễm mỡ
乳腺癌rǔxiàn áiUng thư vú
甲状腺疾病jiǎzhuàngxiàn jíbìngBệnh tuyến giáp
骨质疏松gǔzhì shūsōngLoãng xương
艾滋病àizībìngBệnh AIDS
肺结核fèi jiéhéLao phổi
腮腺炎sāixiànyánQuai bị
水痘shuǐdòuThủy đậu
手足口病shǒuzúkǒu bìngBệnh tay chân miệng
牛皮癣niúpíxuǎnVảy nến
不孕不育bùyùn bùyùVô sinh hiếm muộn
结肠炎jiéchángyánViêm đại tràng

Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ, thiết bị y tế

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
听诊器tīngzhěnqìỐng nghe
体温计tǐwēnjìNhiệt kế
血压计xuèyā jìMáy đo huyết áp
注射器zhùshèqìỐng tiêm (xy lanh)
注射针头zhùshè zhēntóuKim tiêm
手术刀shǒushù dāoDao mổ
手术剪刀shǒushù jiǎndāoKéo phẫu thuật
绷带bēngdàiBăng gạc
胶布jiāobùBăng dính
医用口罩yīyòng kǒuzhàoKhẩu trang y tế
医用手套yīyòng shǒutàoGăng tay y tế
消毒脱脂棉花xiāodú tuōzhīmián huāBông sát trùng
担架dānjiàCáng cứu thương
轮椅lúnyǐXe lăn
病床bìngchuángGiường bệnh
诊断床zhěnduàn chuángGiường khám bệnh
医药箱yīyào xiāngHộp y tế, tủ thuốc
急救箱jíjiù xiāngHộp dụng cụ cấp cứu
输液泵shūyè bèngMáy truyền dịch
超声波机chāoshēngbō jīMáy siêu âm
X光机X guāng jīMáy X-quang
CT扫描仪CT sǎomiáoyíMáy chụp CT
显微镜xiǎnwéijìngKính hiển vi
呼吸机hūxī jīMáy thở
氧气瓶yǎngqì píngBình oxy
压舌板yā shé bǎnDụng cụ đè lưỡi
叩诊槌kòuzhěn chuíBúa gõ phản xạ thần kinh
缝线fèngxiànChỉ khâu
监护仪jiānhù yíMáy theo dõi bệnh nhân
视力表shìlì biǎoBảng đo thị lực
từ vựng chuyên ngành y tế trong tiếng trung
Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
胃镜wèijìngMáy nội soi dạ dày
结肠镜jiéchángjìngMáy nội soi đại tràng
核磁共振成像仪hémó gòngzhèn chéngxiàng yíMáy chụp MRI
CT扫描机CT sǎomiáo jīMáy chụp CT
心电图机xīndiàntú jīMáy đo điện tim (ECG)
除颤器chúchànqìMáy khử rung tim
手术钳shǒushù qiánKẹp phẫu thuật
镊子nièziCái nhíp
止血钳zhǐxuè qiánKẹp cầm máu
敷料fūliàoVật liệu băng bó
纱布shābùGạc y tế
纱布垫shābù diànBông gạc
药棉yàomiánBông gòn
棉签miánqiānBông tăm
导管dǎoguǎnỐng dẫn
输液架shūyè jiàGiá truyền dịch
助听器zhùtīngqìMáy trợ thính
拐杖guǎizhàngNạng
医用床单yīyòng chuángdānGa trải giường y tế
手术服shǒushù fúQuần áo phẫu thuật
白大褂báidàguàÁo blouse trắng
医用秤yīyòng chèngCân y tế
氧气面罩yǎngqì miànzhàoMặt nạ dưỡng khí
肾脏透析机shènzàng tòuxījīMáy lọc thận
离心机líxīnjīMáy ly tâm
试管shìguǎnỐng nghiệm

Từ vựng tiếng Trung về hoạt động khám chữa bệnh

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
看病kànbìngkhám bệnh
挂号guàhàođăng ký khám bệnh
候诊hòuzhěnchờ khám
问诊wènzhěnhỏi bệnh, khai thác bệnh sử
量体温liáng tǐwēnđo nhiệt độ
诊断zhěnduànchẩn đoán
量血压liáng xuèyāđo huyết áp
听诊tīngzhěnnghe tim phổi
抽血chōuxuèlấy máu
化验huàyànxét nghiệm
检查jiǎnchákiểm tra, thăm khám
拍X光pāi X guāngchụp X-quang
做CTzuò CTchụp CT
做B超zuò B chāosiêu âm
开处方kāi chùfāngkê đơn thuốc
买药mǎi yàomua thuốc
打针dǎzhēntiêm thuốc
吃药chī yàouống thuốc
输液shūyètruyền dịch
手术shǒushùphẫu thuật
麻醉mázuìgây mê, gây tê
缝合fénghékhâu vết thương
换药huànyàothay băng, thay thuốc
消毒xiāodúkhử trùng
输液shūyètruyền dịch
输血shūxuètruyền máu
复查fùchátái khám
康复kāngfùphục hồi, hồi phục
住院zhùyuànnhập viện
出院chūyuànxuất viện

Có thể bạn quan tâm: Tổng Hợp Từ Vựng Về Các Bộ Phận Cơ Thể Người

Mẫu hội thoại có từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế

Trong môi trường y tế, việc giao tiếp chính xác giữa bác sĩ và bệnh nhân là vô cùng quan trọng. Các mẫu hội thoại sau đây sẽ giúp bạn làm quen với từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bao gồm tình huống thăm khám, lấy thuốc và kiểm tra sức khỏe.

Hội thoại 1: Khám bệnh ban đầu

A: 你哪里不舒服?
(Nǐ nǎlǐ bù shūfú?)
Bạn thấy không khỏe ở đâu?

B: 我这几天一直咳嗽,还有点发烧。
(Wǒ zhè jǐ tiān yīzhí késòu, hái yǒu diǎn fāshāo.)
Tôi ho mấy ngày nay, còn hơi sốt.

A: 你有呼吸困难吗?
(Nǐ yǒu hūxī kùnnán ma?)
Bạn có khó thở không?

B: 有一点,晚上更严重。
(Yǒu yīdiǎn, wǎnshàng gèng yánzhòng.)
Có một chút, ban đêm nặng hơn.

A: 你有没有过敏史?对药物或者食物过敏吗?
(Nǐ yǒu méiyǒu guòmǐn shǐ? Duì yàowù huòzhě shíwù guòmǐn ma?)
Bạn có tiền sử dị ứng không? Có dị ứng thuốc hoặc thức ăn không?

B: 没有,我以前身体比较健康。
(Méiyǒu, wǒ yǐqián shēntǐ bǐjiào jiànkāng.)
Bệnh nhân: Không, trước đây sức khỏe tôi khá tốt.

A: 好的,我建议你做个胸部X光和血液检查,以便确诊。
(Hǎo de, wǒ jiànyì nǐ zuò gè xiōngbù X guāng hé xuèyè jiǎnchá, yǐbiàn quèzhěn.)
Được rồi, tôi đề nghị bạn chụp X-quang ngực và xét nghiệm máu để chẩn đoán chính xác.

tiếng trung chủ đề y tế

Hội thoại 2: Lấy thuốc tại nhà thuốc

A: 您的处方在这里,请您核对一下名字和药品。
(Nín de chǔfāng zài zhèlǐ, qǐng nín héduì yīxià míngzì hé yàopǐn.)
Dược sĩ: Đây là đơn thuốc của bạn, xin hãy kiểm tra tên và thuốc.

B: 好的,这些药怎么吃?
(Hǎo de, zhèxiē yào zěnme chī?)
Vâng, thuốc này uống thế nào?

A: 这个每天三次,每次一片;那个饭后吃。
(Zhège měitiān sān cì, měi cì yī piàn; nàgè fànhòu chī.)
Thuốc này ngày ba lần, mỗi lần một viên; còn thuốc kia uống sau bữa ăn.

B: 如果我忘记吃药怎么办?
(Bìngrén: Rúguǒ wǒ wàngjì chī yào zěnme bàn?)
Nếu tôi quên uống thuốc thì phải làm sao?

A: 想起来的时候尽快补服,但不要一次吃两倍剂量。
(Xiǎng qǐlái de shíhòu jǐnkuài bǔ fú, dàn bùyào yīcì chī liǎng bèi jìliàng.)
Hãy uống bù ngay khi nhớ ra, nhưng không được uống gấp đôi liều.

B: 明白了,有什么副作用吗?
(Míngbái le, yǒu shénme fùzuòyòng ma?)
Tôi hiểu rồi, thuốc này có tác dụng phụ gì không?

A: 可能会有点嗜睡,如果严重不适要立刻停药并联系医生。
(Kěnéng huì yǒudiǎn shìshuì, rúguǒ yánzhòng búshì yào lìkè tíngyào bìng liánxì yīshēng.)
Có thể hơi buồn ngủ, nếu thấy khó chịu nghiêm trọng thì phải ngừng thuốc và liên hệ bác sĩ ngay.

từ vựng y tế tiếng trung

Hội thoại 3: Kiểm tra sức khỏe định kỳ

A: 你的血压有点高,平时饮食注意吗?
(Nǐ de xuèyā yǒu diǎn gāo, píngshí yǐnshí zhùyì ma?)
Huyết áp của bạn hơi cao, bình thường bạn có chú ý chế độ ăn uống không?

B: 我比较喜欢吃咸的。
(Wǒ bǐjiào xǐhuān chī xián de.)
Tôi khá thích ăn mặn.

A: 要减少盐的摄入,多吃蔬菜水果,还要控制体重。
(Yào jiǎnshǎo yán de shèrù, duō chī shūcài shuǐguǒ, hái yào kòngzhì tǐzhòng.)
Bạn nên giảm lượng muối, ăn nhiều rau củ quả và kiểm soát cân nặng.

B: 我平时运动不多,是不是也有影响?
(Wǒ píngshí yùndòng bù duō, shì bù shì yě yǒu yǐngxiǎng?)
Tôi thường ít vận động, có ảnh hưởng không?

A: 当然,建议你每周至少运动三次,每次三十分钟。
(Dāngrán, jiànyì nǐ měi zhōu zhìshǎo yùndòng sān cì, měi cì sānshí fēnzhōng.)
Tất nhiên rồi, tôi khuyên bạn nên tập thể dục ít nhất 3 lần mỗi tuần, mỗi lần 30 phút.

B: 好的,我会注意生活习惯。
[Hǎo de, wǒ huì zhùyì shēnghuó xíguàn.)
Vâng, tôi sẽ chú ý đến thói quen sinh hoạt.

Tổng kết

Trên đây là hơn 100 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế thường gặp nhất được Ni Hao Ma tổng hợp trên đây. Mong rằng những từ vựng trên sẽ hữu ích khi bạn muốn diễn đạt tình trạng bệnh của mình hoặc khi giao tiếp về các chủ đề liên quan. Để chờ đón những nội dung thú vị hơn, đừng quên theo dõi website và fanpage của Ni Hao Ma nhé!

Email
Điện thoại
Zalo
Tin nhắn
Tin nhắn
Điện thoại
Email
Zalo
Lên đầu trang