Bạn có dự định làm việc trong ngành hàng không, hay đơn giản chỉ muốn chuẩn bị vốn tiếng Trung để thuận tiện hơn khi đi máy bay ở Trung Quốc? Dù bạn là hành khách hay nhân viên sân bay, việc biết cách sử dụng các từ vựng tiếng Trung ngành hàng không sẽ giúp giao tiếp thuận lợi và chuyên nghiệp hơn. Hãy cùng Ni Hao Ma tìm hiểu bộ từ vựng trọng điểm và các mẫu hội thoại tiếng Trung trong ngành hàng không ngay sau đây.
Từ vựng tiếng Trung ngành hàng không
Ngành hàng không là một trong những lĩnh vực có tính quốc tế hóa cao, nơi ngôn ngữ đóng vai trò cầu nối quan trọng. Đối với những ai đang học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành hàng không sẽ giúp quá trình giao tiếp trong công việc và du lịch trở nên dễ dàng hơn. Sau đây là một số từ vựng tiếng Trung ngành hàng không phổ biến mà bạn cần nắm.
Từ vựng tiếng Trung về tên các hãng hàng không
Ở phần này, Ni Hao Ma sẽ giới thiệu đến bạn từ vựng tiếng Trung về tên các hãng hàng không lớn tại Việt Nam và trên thế giới, giúp bạn dễ dàng nhận diện và ghi nhớ khi cần sử dụng.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
越南航空 | Yuènán Hángkōng | Vietnam Airlines |
越捷航空 | Yuèjié Hángkōng | Vietjet Air |
竹航航空 | Zhúháng Hángkōng | Bamboo Airways |
太平洋航空 | Tàipíngyáng Hángkōng | Pacific Airlines |
中国南方航空 | Zhōngguó Nánfāng Hángkōng | China Southern Airlines |
中国东方航空 | Zhōngguó Dōngfāng Hángkōng | China Eastern Airlines |
中国国际航空 | Zhōngguó Guójì Hángkōng | Air China |
新加坡航空 | Xīnjiāpō Hángkōng | Singapore Airlines |
泰国国际航空 | Tàiguó Guójì Hángkōng | Thai Airways |
日本航空 | Rìběn Hángkōng | Japan Airlines |
大韩航空 | Dàhán Hángkōng | Korean Air |
卡塔尔航空 | Kǎtǎ’ěr Hángkōng | Qatar Airways |
阿联酋航空 | Āliánqiú Hángkōng | Emirates |
美国航空 | Měiguó Hángkōng | American Airlines |
英国航空 | Yīngguó Hángkōng | British Airways |

Từ vựng tiếng Trung về công việc ngành hàng không
Ngành hàng không bao gồm nhiều vị trí công việc khác nhau, từ phi công, tiếp viên đến nhân viên kỹ thuật và điều hành.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
飞行员 | Fēixíngyuán | Phi công |
副驾驶员 | Fù jiàshǐyuán | Cơ phó |
空姐 | Kōngjiě | Tiếp viên hàng không (nữ) |
空少 | Kōngshào | Tiếp viên hàng không (nam) |
机长 | Jīzhǎng | Cơ trưởng |
副机长 | Fù jīzhǎng | Cơ phó |
机组人员 | Jīzǔ rényuán | Phi hành đoàn |
航空管制員 | Hángkōng guǎnzhì yuán | Kiểm soát viên không lưu (ATC) |
地勤人员 | Dìqín rényuán | Nhân viên mặt đất |
售票员 | Shòupiàoyuán | Nhân viên bán vé |
检票员 | Jiǎnpiàoyuán | Nhân viên kiểm vé |
行李员 | Xínglǐyuán | Nhân viên vận chuyển hành lý |
飞机维修工程师 | Fēijī wéixiū gōngchéngshī | Kỹ sư bảo trì máy bay |
安检员 | Ānjiǎnyuán | Nhân viên kiểm tra an ninh |
机场警察 | Jīchǎng jǐngchá | Cảnh sát sân bay |
Từ vựng về thủ tục sân bay tiếng Trung
Trong số các từ vựng tiếng Trung ngành hàng không, nhóm từ vựng quan trọng và phổ biến nhất chính là nhóm từ vựng liên quan đến các thủ tục. Khi đi du lịch hoặc công tác bằng máy bay, việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung liên quan đến thủ tục tại sân bay là vô cùng quan trọng.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
机场 | jīchǎng | sân bay |
航班 | hángbān | chuyến bay |
航程 | hángchéng | chặng bay |
航空公司 | hángkōng gōngsī | hãng hàng không |
机票 | jīpiào | vé máy bay |
登机牌 | dēngjīpái | thẻ lên máy bay |
护照 | hùzhào | hộ chiếu |
签证 | qiānzhèng | thị thực (visa) |
行李 | xínglǐ | hành lý |
行李箱 | xínglǐxiāng | vali |
手提行李 | shǒutí xínglǐ | hành lý xách tay |
托运行李 | tuōyùn xínglǐ | hành lý ký gửi |
超重 | chāozhòng | quá cân |
值机 | zhíjī | làm thủ tục check-in |
登机口 | dēngjīkǒu | cửa lên máy bay |
安检 | ānjiǎn | kiểm tra an ninh |
海关 | hǎiguān | hải quan |
自动售票机 | zìdòng shòupiào jī | máy bán vé tự động |
检票口 | jiǎnpiàokǒu | cổng soát vé |
登机 | dēngjī | lên máy bay |
下机 | xiàjī | xuống máy bay |
中转 | zhōngzhuǎn | quá cảnh, trung chuyển |
往返 | wǎngfǎn | khứ hồi |
直达 | zhídá | bay thẳng |
登机时间 | dēngjī shíjiān | giờ lên máy bay |
起飞 | qǐfēi | cất cánh |
降落 | jiàngluò | hạ cánh |
出发大厅 | chūfā dàtīng | sảnh đi/sảnh khởi hành |
到达大厅 | dàodá dàtīng | sảnh đến |
候机室 | hòujīshì | phòng chờ |
行李标签 | xínglǐ biāoqiān | nhãn hành lý |
行李传送带 | xínglǐ chuánsòngdài | băng chuyền hành lý |
行李提取处 | xínglǐ tíqǔ chù | khu vực nhận hành lý |
值机柜台 | zhíjī guìtái | quầy làm thủ tục (check-in) |
登机桥 | dēngjīqiáo | cầu dẫn lên máy bay |
登机口号 | dēngjīkǒu hào | số cửa lên máy bay |
航班号 | hángbān hào | số hiệu chuyến bay |
航站楼 | hángzhànlóu | nhà ga sân bay |
跑道 | pǎodào | đường băng |
国内航班 | guónèi hángbān | chuyến bay nội địa |
国际航班 | guójì hángbān | chuyến bay quốc tế |
出境 | chūjìng | xuất cảnh |
入境 | rùjìng | nhập cảnh |
安全带 | ānquándài | dây an toàn |
座位号 | zuòwèi hào | số ghế |
窗口座位 | chuāngkǒu zuòwèi | ghế gần cửa sổ |
过道座位 | guòdào zuòwèi | ghế gần lối đi |
出示证件 | chūshì zhèngjiàn | xuất trình giấy tờ |
登机广播 | dēngjī guǎngbò | thông báo lên máy bay |

Từ vựng về bộ phận máy bay tiếng Trung
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
飞机 | fēijī | máy bay |
机头 | jītóu | đầu máy bay |
机尾 | jīwěi | đuôi máy bay |
机身 | jīshēn | thân máy bay |
驾驶舱 | jiàshǐcāng | buồng lái (cockpit) |
客舱 | kècāng | khoang hành khách |
头等舱 | tóuděngcāng | khoang hạng nhất/thương gia |
经济舱 | jīngjìcāng | khoang phổ thông |
货舱 | huòcāng | khoang hàng |
起落架 | qǐluòjià | chân đáp máy bay |
前起落架 | qián qǐluòjià | bánh mũi |
机翼 | jīyì | cánh máy bay |
副翼 | fùyì | cánh phụ |
襟翼 | jīnyì | cánh tà |
尾翼 | wěiyì | cánh đuôi |
方向舵 | fāngxiàngduò | bánh lái |
发动机 | fādòngjī | động cơ |
螺旋桨 | luóxuánjiǎng | cánh quạt (propeller) |
喷气口 | pēnqìkǒu | cửa xả khí |
燃油箱 | rányóuxiāng | bình nhiên liệu |
机舱门 | jīcāngmén | cửa máy bay |
应急出口 | yìngjí chūkǒu | cửa thoát hiểm |
应急滑梯 | yìngjí huátī | cầu trượt khẩn cấp |
氧气面罩 | yǎngqì miànzhào | mặt nạ dưỡng khí |
舷窗 | xuánchuāng | cửa sổ máy bay |
仪表板 | yíbiǎobǎn | bảng điều khiển |
雷达 | léidá | ra-đa |
通讯系统 | tōngxùn xìtǒng | hệ thống thông tin liên lạc |
自动驾驶仪 | zìdòng jiàshǐyí | hệ thống lái tự động |
黑匣子 | hēixiázi | hộp đen |
安全带 | ānquándài | dây an toàn |
小桌板 | xiǎozhuō bǎn | bàn ăn gấp |
行李架 | xínglǐ jià | hộc để hành lý |
Từ vựng tiếng Trung về các loại máy bay
Khi tìm hiểu về lĩnh vực hàng không, việc nắm rõ tên gọi các loại máy bay khác nhau là kiến thức rất thú vị và hữu ích. Các loại máy bay không chỉ phục vụ cho việc vận chuyển hành khách mà còn đóng vai trò quan trọng trong quân sự, nghiên cứu và cứu hộ:
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
客机 | kèjī | Máy bay dân dụng |
货机 | huòjī | Máy bay chở hàng |
军用飞机 | jūnyòng fēijī | Máy bay quân sự |
战斗机 | zhàndòujī | Máy bay chiến đấu |
轰炸机 | hōngzhàjī | Máy bay ném bom |
侦察机 | zhēnchájī | Máy bay trinh sát |
直升机 | zhíshēngjī | Trực thăng |
私人飞机 | sīrén fēijī | Máy bay tư nhân |
水上飞机 | shuǐshàng fēijī | Thủy phi cơ |
无人机 | wú rén jī | Máy bay không người lái |
波音 | Bōyīn | Boeing (thương hiệu) |
空中客车 | Kōngzhōng Kèchē | Airbus (thương hiệu) |
喷气式飞机 | pēnqì shì fēijī | Máy bay phản lực |
气象飞机 | qìxiàng fēijī | Máy bay khí tượng |

Mẫu hội thoại tiếng Trung ngành hàng không
Học từ vựng qua ngữ cảnh sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn. Các tình huống hội thoại sau đây được xây dựng dựa trên những tình huống thường gặp để giúp bạn làm quen với cách sử dụng từ vựng tiếng Trung ngành hàng không một cách tự nhiên.
Hội thoại 1: Làm thủ tục check-in
A: 您好,我办去上海的登机手续。
Nín hǎo, wǒ bàn qù Shànghǎi de dēngjī shǒuxù.
Chào anh/chị, tôi làm thủ tục lên máy bay đi Thượng Hải.
B: 好的,请出示您的护照和机票。
Hǎo de, qǐng chūshì nín de hùzhào hé jīpiào.
Vâng, xin vui lòng xuất trình hộ chiếu và vé máy bay của anh/chị.
A: 给您。我有两件托运行李。
Gěi nín. Wǒ yǒu liǎng jiàn tuōyùn xínglǐ.
Đây ạ. Tôi có hai kiện hành lý ký gửi.
B: 好的,请把行李放在传送带上。您还有随身行李吗?
Hǎo de, qǐng bǎ xínglǐ fàng zài chuánsòngdài shàng. Nín hái yǒu suíshēn xínglǐ ma?
Vâng, xin đặt hành lý lên băng chuyền. Anh/chị còn hành lý xách tay không?
A: 有,这个背包是我的随身行李。
Yǒu, zhège bēibāo shì wǒ de suíshēn xínglǐ.
Có, chiếc ba lô này là hành lý xách tay của tôi.
B: 好的,这是您的登机牌和行李标签。您的航班号是 MU587,登机口在23号,登机时间是十点半。
Hǎo de, zhè shì nín de dēngjīpái hé xínglǐ biāoqiān. Nín de hángbān hào shì MU wǔ bā qī, dēngjīkǒu zài èrshísān hào, dēngjī shíjiān shì shí diǎn bàn.
Vâng, đây là thẻ lên máy bay và nhãn hành lý của anh/chị. Chuyến bay của anh/chị là MU587, cổng lên máy bay số 23, thời gian lên máy bay là 10 giờ 30 phút.

Hội thoại 2: Chuyến bay bị hoãn
A: 您好,我的航班 CZ307 为什么晚点了?
Nín hǎo, wǒ de hángbān CZ sān líng qī wèishéme wǎndiǎnle?)
Chào anh/chị, tại sao chuyến bay CZ307 của tôi lại bị hoãn vậy?
B: 先生,很抱歉。由于天气原因,该航班起飞时间将推迟。
Xiānshēng, hěn bàoqiàn. Yóuyú tiānqì yuányīn, gāi hángbān qǐfēi shíjiān jiāng tuīchí.
Thưa ông rất xin lỗi. Do điều kiện thời tiết, thời gian cất cánh của chuyến bay này sẽ bị hoãn lại.
A: 那大概要推迟多久?
Nà dàgài yào tuīchí duōjiǔ?
Vậy sẽ bị hoãn khoảng bao lâu?
B: 预计新的起飞时间是下午四点。给您造成的不便,我们深表歉意。
Yùjì xīn de qǐfēi shíjiān shì xiàwǔ sì diǎn. Gěi nín zàochéng de bùbiàn, wǒmen shēn biǎo qiàn’yì.
Thời gian cất cánh mới dự kiến là 4 giờ chiều. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này.
A: 好的,谢谢。
Hǎo de, xièxiè.
Vâng, cảm ơn.

Hội thoại 3: Thay đổi chuyến bay
A: 您好,我想更改我的航班。
Nín hǎo, wǒ xiǎng gēnggǎi wǒ de hángbān.
Chào anh/chị, tôi muốn thay đổi chuyến bay của mình.
B: 请问您的订单号是多少?
Qǐngwèn nín de dìngdān hào shì duōshǎo?
Xin hỏi mã đặt vé của ông/bà là gì?
A: 订单号是 859632。我想把明天的航班提前到今天下午。
Dìngdān hào shì bā wǔ jiǔ liù sān èr. Wǒ xiǎng bǎ míngtiān de hángbān tíqián dào jīntiān xiàwǔ.
Mã đặt vé là 859632. Tôi muốn đổi chuyến bay ngày mai sang chiều nay.
B: 好的,我为您查询一下。请稍等。您需要支付一些改签费。
Hǎo de, wǒ wéi nín cháxún yíxià. Qǐng shāoděng. Nín xūyào zhīfù yīxiē gǎiqiān fèi.
Vâng, tôi sẽ tra cứu giúp ông/bà. Xin đợi một lát. Ông/bà sẽ cần thanh toán một khoản phí đổi vé.
A: 没问题,一共多少钱?
Méi wèntí, yīgòng duōshǎo qián?
Không thành vấn đề, tổng cộng bao nhiêu tiền vậy?
Tổng kết
Hy vọng rằng những từ vựng và mẫu hội thoại tiếng Trung chuyên ngành hàng không mà Ni Hao Ma giới thiệu ở trên sẽ là hành trang hữu ích cho bạn. Với những từ vựng tiếng Trung ngành hàng không, bạn đã có một công cụ đắc lực để vượt qua rào cản ngôn ngữ, giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp, đối tác và hành khách người Trung Quốc khi cần. Hãy kiên trì luyện tập và thực hành thường xuyên để ghi nhớ những từ vựng này lâu dài nhé!