Bạn có bao giờ gặp khó khăn khi muốn miêu tả một người bạn thân thiện, một cấp trên nghiêm khắc hay một người đồng nghiệp hài hước bằng tiếng Trung chưa? Việc mở rộng vốn từ vựng về tính cách sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn trong các tình huống hàng ngày. Trong bài viết này, Ni Hao Ma sẽ giới thiệu đến bạn bộ từ vựng về tính cách tiếng Trung giúp bạn sử dụng tiếng Trung linh hoạt hơn khi muốn mô tả về một ai đó trong giao tiếp.
Từ vựng về tính cách tiếng Trung
Tính cách là một trong những yếu tố quan trọng nhất khi bạn muốn kể hoặc mô tả một ai đó. Có rất nhiều từ vựng tiếng Trung về tính cách mà bạn có thể sử dụng để miêu tả một người trong những cuộc đối thoại hằng ngày. Trong bảng sau đây, Ni Hao Ma sẽ giới thiệu hơn 100 từ vựng về tính cách tiếng Trung phổ biến nhất để giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn khi muốn miêu tả tính cách của một ai đó:
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 诚实 | chéngshí | Trung thực |
2 | 善良 | shànliáng | Lương thiện |
3 | 有耐心 | yǒu nàixīn | Kiên nhẫn |
4 | 开朗 | kāilǎng | Cởi mở |
5 | 乐观 | lèguān | Lạc quan |
6 | 体贴 | tǐtiē | Chu đáo |
7 | 勤奋 | qínfèn | Siêng năng |
8 | 负责 | fùzé | Có trách nhiệm |
9 | 幽默 | yōumò | Hài hước |
10 | 坚强 | jiānqiáng | Kiên cường |
11 | 谦虚 | qiānxū | Khiêm tốn |
12 | 热情 | rèqíng | Nhiệt tình |
13 | 正直 | zhèngzhí | Chính trực |
14 | 友善 | yǒushàn | Thân thiện |
15 | 礼貌 | lǐmào | Lịch sự |
16 | 守信 | shǒuxìn | Giữ chữ tín |
17 | 忠诚 | zhōngchéng | Trung thành |
18 | 敬业 | jìngyè | Tận tụy với công việc |
19 | 合群 | héqún | Hòa đồng |
20 | 冷静 | lěngjìng | Bình tĩnh |
21 | 大方 | dàfāng | Rộng lượng |
22 | 细心 | xìxīn | Tỉ mỉ |
23 | 有智慧 | yǒu zhìhuì | Khôn ngoan |
24 | 沉着 | chénzhuó | Điềm tĩnh |
25 | 坚定 | jiāndìng | Kiên định |
26 | 灵活 | línghuó | Linh hoạt |
27 | 积极 | jījí | Tích cực |
28 | 值得信赖 | zhídé xìnlài | Đáng tin cậy |
29 | 认真 | rènzhēn | Chăm chỉ, nghiêm túc |
30 | 懂事 | dǒngshì | Biết điều |
31 | 坦率 | tǎnshuài | Thẳng thắn |
32 | 有同情心 | yǒu tóngqíngxīn | Có lòng trắc ẩn |
33 | 谨慎 | jǐnshèn | Cẩn thận |
34 | 平易近人 | píngyì jìnrén | Dễ gần |
35 | 勇敢 | yǒnggǎn | Dũng cảm |
36 | 坚强 | jiānqiáng | Kiên cường |
37 | 有理想 | yǒu lǐxiǎng | Có lý tưởng |
38 | 忍耐 | rěnnài | Nhẫn nại |
39 | 知足 | zhīzú | Biết đủ |
40 | 慷慨 | kāngkǎi | Hào phóng |
41 | 能干 | nénggàn | Giỏi giang |
42 | 明理 | mínglǐ | Biết lý lẽ |
43 | 有毅力 | yǒu yìlì | Có ý chí |
44 | 包容 | bāoróng | Bao dung |
45 | 热心 | rèxīn | Nhiệt tâm |
46 | 有爱心 | yǒu àixīn | Có lòng nhân ái |
47 | 真诚 | zhēnchéng | Chân thành |
48 | 自律 | zìlǜ | Tự giác, kỷ luật |
49 | 高尚 | gāoshàng | Cao thượng |
50 | 远见 | yuǎnjiàn | Nhìn xa trông rộng |

STT | Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
51 | 自私 | zìsī | Ích kỷ |
52 | 虚伪 | xūwěi | Giả tạo |
53 | 冷漠 | lěngmò | Lạnh nhạt |
54 | 傲慢 | àomàn | Kiêu ngạo |
55 | 暴躁 | bàozào | Nóng nảy |
56 | 固执 | gùzhí | Cố chấp, bướng bỉnh |
57 | 小气 | xiǎoqì | Hẹp hòi, nhỏ nhen |
58 | 胆怯 | dǎnqiè | Nhút nhát, rụt rè |
59 | 狡猾 | jiǎohuá | Xảo quyệt |
60 | 自大 | zìdà | Tự cao, tự đại |
61 | 懦弱 | nuòruò | Nhu nhược, hèn nhát |
62 | 粗鲁 | cūlǔ | Thô lỗ |
63 | 懒惰 | lǎnduò | Lười biếng |
64 | 多疑 | duōyí | Đa nghi |
65 | 自负 | zìfù | Tự phụ |
66 | 多嘴 | duōzuǐ | Lắm lời |
67 | 嬌气 | jiāoqì | Nhõng nhẽo |
68 | 贪玩 | tānwán | Ham chơi |
69 | 好奇 | hàoqí | Tò mò quá mức |
70 | 短视 | duǎnshì | Thiển cận |
71 | 狂妄 | kuángwàng | Ngông cuồng |
72 | 冲动 | chōngdòng | Bốc đồng |
73 | 骄傲 | jiāo’ào | Tự kiêu |
74 | 无耻 | wúchǐ | Vô liêm sỉ |
75 | 怨恨 | yuànhèn | Thù hận |
76 | 偏执 | piānzhí | Cố chấp |
77 | 残忍 | cánrěn | Tàn nhẫn |
78 | 鲁莽 | lǔmǎng | Hấp tấp |
79 | 专横 | zhuānhèng | Hống hách |
80 | 悲观 | bēiguān | Bi quan |
81 | 苛刻 | kēkè | Hà khắc |
82 | 幼稚 | yòuzhì | Ấu trĩ, trẻ con |
83 | 独断 | dúduàn | Độc đoán |
84 | 阴险 | yīnxiǎn | Âm hiểm |
85 | 抱怨 | bàoyuàn | Hay phàn nàn |
86 | 刻薄 | kèbó | Cay nghiệt |
87 | 恶毒 | èdú | Độc ác |
88 | 粗心 | cūxīn | Cẩu thả |
89 | 急躁 | jízào | Vội vàng |
90 | 说谎 | shuōhuǎng | Nói dối |
91 | 贪婪 | tānlán | Tham lam |
92 | 自恋 | zìliàn | Tự luyến |
93 | 无情 | wúqíng | Vô tình |
94 | 心狠手辣 | xīnhěn shǒulà | Tàn độc |
95 | 没教养 | méi jiàoyǎng | Vô giáo dục |
96 | 轻浮 | qīngfú | Tùy tiện |
97 | 拖延 | tuōyán | Trì hoãn |
98 | 大意 | dàyì | Bất cẩn |
99 | 不合群 | bù héqún | Không hòa đồng |
100 | 笨拙 | bènzhuō | Vụng về |
101 | 势利 | shìli | Nịnh bợ |
102 | 跋扈 | báhù | Ngang ngược |
103 | 乖戾 | guāilì | Gàn dở |
104 | 狡诈 | jiǎozhà | Xảo trá |
105 | 粗暴 | cūbào | Thô bạo |
106 | 浮夸 | fúkuā | Lố bịch |
107 | 草率 | cǎoshuài | Cẩu thả |
108 | 卑鄙 | bēibǐ | Đê tiện |
109 | 任性 | rènxìng | Tùy hứng |
110 | 轻佻 | qīngtiāo | Ngả ngớn |
Mẫu câu với từ vựng về tính cách tiếng Trung
Miêu tả tính cách một người là một chủ đề phổ biến trong giao tiếp. Sau đây một số mẫu câu mà bạn có thể sử dụng để mô tả tính cách của một người.
Chủ ngữ + 很/比较/非常 (hěn/bǐjiào/fēicháng) + Tính từ
(Chủ ngữ + rất/khá/vô cùng + Tính từ)
Ví dụ:
- 她很开朗。 (Tā hěn kāilǎng.) – Cô ấy rất cởi mở.
- 他比较内向。 (Tā bǐjiào nèixiàng.) – Anh ấy khá hướng nội.
- 我的朋友非常善良。 (Wǒ de péngyou fēicháng shànliáng.) – Bạn tôi rất lương thiện.

Chủ ngữ + 是 一个 + Tính từ + 的人
(Chủ ngữ + shì yí gè + Tính từ + de rén)
Ví dụ:
- 他是一个认真的人。(Tā shì yí gè rènzhēn de rén.) – Anh ấy là một người nghiêm túc.
- 她是一个热情的人。(Tā shì yí gè rèqíng de rén.) – Cô ấy là một người nhiệt tình.
- 他是一个很有耐心的人。(Tā shì yí gè hěn yǒu nàixīn de rén.) – Anh ấy là một người rất kiên nhẫn.
Chủ ngữ + 有点 + Tính cách tiêu cực
(Chủ ngữ + yǒudiǎn + Tính cách tiêu cực)
Ví dụ:
- 他有点骄傲。(Tā yǒudiǎn jiāo’ào.) – Anh ấy hơi kiêu ngạo.
- 孩子有点胆怯。(Háizi yǒudiǎn dǎn qiè.) – Đứa trẻ có chút nhút nhát.
- 老板有点不耐烦。(Lǎobǎn yǒudiǎn bù nàifán.) – Sếp hơi mất kiên nhẫn.
Mẫu hội thoại chứa từ vựng về tính cách tiếng Trung
Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta có thể cần miêu tả tính cách của bản thân hoặc người khác. Để giúp bạn tự luyện tập tốt hơn, sau đây là một số mẫu hội thoại mà bạn có thể tham khảo nhé!
Đoạn hội thoại 1
A: 你认识那个总是坐在前排的女孩吗?
(Nǐ rènshi nàge zǒngshì zuò zài qiánpái de nǚhái ma?)
Cậu có biết cô gái luôn ngồi ở hàng đầu không?
B: 你说小芳?她很外向,也很幽默。
(Nǐ shuō Xiǎofāng? Tā hěn wàixiàng, yě hěn yōumò.)
Cậu nói Tiểu Phương à? Cô ấy rất hướng ngoại và hài hước.
A: 对,她跟谁都能聊得来。
(Duì, tā gēn shéi dōu néng liáo de lái.
Đúng rồi, cô ấy nói chuyện với ai cũng được.

Đoạn hội thoại 2
A: 老师,您觉得小明最近学习怎么样?
(Lǎoshī, nín juéde Xiǎo Míng zuìjìn xuéxí zěnmeyàng?)
Cô giáo, cô thấy Tiểu Minh học hành dạo này thế nào?
B: 小明非常聪明。无论我讲什么,他都能很快理解。
(Xiǎo Míng fēicháng cōngmíng. Wúlùn wǒ jiǎng shénme, tā dōu néng hěn kuài lǐjiě.)
Tiểu Minh rất thông minh. Bất kể tôi giảng gì, cậu bé đều có thể hiểu rất nhanh.
A: 是啊,他从小就这样。而且他解决问题也很灵活,不是那种死板的孩子。
(Shì a, tā cóngxiǎo jiù zhèyàng. Érqiě tā jiějué wèntí yě hěn línghuó.)
Đúng vậy, cậu bé từ nhỏ đã như vậy rồi. Hơn nữa, cậu bé giải quyết vấn đề cũng rất linh hoạt.
B: 没错,他很有创造力,总能想出一些独特的办法。
(Méicuò, tā hěn yǒu chuàngzàolì, zǒng néng xiǎng chū yīxiē dútè de bànfǎ.)
Đúng vậy, cậu bé rất sáng tạo, luôn nghĩ ra được những cách độc đáo.

Đoạn hội thoại 3
A: 你觉得小芳最近是不是有点儿不对劲?她好像变得很多疑。
(Nǐ juéde Xiǎofāng zuìjìn shì bu shì yǒudiǎnr bù duìjìn? Tā hǎoxiàng biànde hěn duōyí.)
Bạn thấy Tiểu Phương dạo này có gì đó không ổn không? Cô ấy hình như trở nên rất đa nghi.
B: 是啊,而且她最近对谁都挺冷漠的,感觉有点悲观。
(Shì a, érqiě tā zuìjìn duì shéi dōu tǐng lěngmò de, gǎnjué yǒudiǎn bēiguān.)
Đúng vậy, hơn nữa dạo này cô ấy đối với ai cũng khá lạnh nhạt, cảm giác hơi bi quan.
A: 也许她最近遇到了什么不开心的事情吧。
(Yěxǔ tā zuìjìn yùdào le shénme bù kāixīn de shìqíng ba.)
Có lẽ gần đây cô ấy gặp chuyện gì đó không vui chăng.
Có thể bạn muốn xem: Những Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Cơ Bản
Tổng kết
Hy vọng với danh sách hơn 100 từ vựng về tính cách tiếng Trung này, bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong tình huống hằng ngày. Những từ vựng tính cách tiếng Trung sẽ giúp bạn trình bày suy nghĩ và cảm nhận của bản thân về một người nào đó rõ ràng và cụ thể. Mong rằng Ni Hao Ma đã mang lại cho bạn những kiến thức hữu ích và đừng quên lưu lại bài viết để xem khi cần nhé!