Biết cách giới thiệu bản thân trong tiếng Trung là bước đầu tiên để giao tiếp. Như vậy trước hết bạn phải biết cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc. Để đảm bảo sự chính xác về ý nghĩa khi dịch sang tiếng Trung, bài viết sau của Ni Hao Ma sẽ cung cấp những họ, tên và tên đệm phổ biến của người Việt sang tiếng Trung nhé!
Dịch các họ Việt Nam phổ biến sang tiếng Trung
Họ tên là một phần quan trọng trong văn hóa của mỗi dân tộc, phản ánh nguồn gốc gia đình và ý nghĩa sâu sắc gắn liền với lịch sử. Người Việt thường có những họ phổ biến như Nguyễn, Trần, Lê hay Phạm. Tương tự, ở Trung Quốc, các họ như Lý (李), Vương (王), Trương (张), hay Triệu (赵) cũng là những họ lâu đời.
Điều thú vị là nhiều họ của người Việt có nguồn gốc hoặc tương đồng với các họ Trung Hoa, tạo nên sự kết nối gần gũi giữa hai nền văn hóa. Vì vậy, việc dịch họ tên từ Tiếng Việt sang Tiếng Trung không chỉ đơn thuần là chuyển ngữ mà còn phải đảm bảo sự chính xác về ý nghĩa.
Sau đây là một số họ Việt Nam khi được viết và đọc trong tiếng Trung:
Họ
Tiếng Trung
Pinyin
Âu
區
Ōu
Âu Dương
歐陽
Ōu Yáng
Bạch
白
Bái
Bàng
庞
Páng
Bành
彭
Péng
Bùi
裴
Péi
Cao
高
Gāo
Cát
葛
Gé
Châu
周
Zhōu
Chu
朱
Zhū
Chung
鍾
Zhōng
Chương
章
Zhāng
Doãn
尹
Yǐn
Du
俞
Yú
Diệp
葉
Yè
Dư
余
Yú
Đan
單
Dān
Đàm
谭
Tán
Đặng
鄧
Dèng
Đào
陶
Táo
Đỗ
杜
Dù
Đinh
丁
Dīng
Đoàn
段
Duàn
Đổng
董
Dǒng
Đường
唐
Táng
Dương
杨
Yáng
Giang
江
Jiāng
Giản
简
Jiǎn
Hà
何
Hé
Hoàng/Huỳnh
黃
Huáng
Hồ
胡
Hú
Hồng
洪
Hóng
Hứa
许
Xǔ
Hướng
向
Xiàng
Kha
柯
Kē
Khổng
孔
Kǒng
Khúc
曲
Qū
Khương
姜
Jiāng
Kiều
乔
Qiáo
Kim
金
Jīn
La
罗
Luó
Lại
赖
Lài
Lăng
凌
Líng
Lâm
林
Lín
Liên
連
Lián
Liêu
廖
Liào
Liễu
柳
Liǔ
Lê
黎
Lí
Lư
盧
Lú
Lưu
刘
Liáng
Lương
梁
Liáng
Lý
李
Lǐ
Mai
梅
Méi
Mạc
莫
Mò
Mạnh
孟
Mèng
Miêu
苗
Miáo
Nghiêm
严
Yán
Ngụy
魏
Wèi
Ngô
吴
Wú
Nguyễn
阮
Ruǎn
Ninh
宁
Níng
Ông
翁
Wēng
Phạm
范
Fàn
Phí
費
Fèi
Phó
傅
Fù
Phương
方
Fāng
Phan
潘
Pān
Phùng
冯
Féng
Quảng
广
Guǎng
Quách
郭
Guō
Quế
桂
Guì
Sầm
岑
Cén
Tào
曹
Cáo
Tạ
谢
Xiè
Tăng
曾
Zēng
Thái
蔡
Cài
Thân
申
Shēn
Thạch
石
Shí
Thẩm
沈
Chén
Thịnh
盛
Shèng
Thiều
赵
Zhào
Thôi
崔
Cuī
Tiết
薛
Xuē
Tô
蘇
Sū
Tôn
尊
Zūn
Tôn Nữ
尊女
Zūn Nǚ
Tôn Thất
尊室
Zūn Shì
Tống
宋
Sòng
Trần
陈
Chén
Trịnh
郑
Zhèng
Triệu
赵
Zhào
Trương
张
Zhāng
Từ
徐
Xú
Trác
卓
Zhuō
Tưởng
蔣
Jiǎng
Uông
汪
Wāng
Ưng/Ứng
应
Yīng
Văn
文
Wén
Vi
韋
Wéi
Viên
袁
Yuán
Vũ/Võ
武
Wǔ
Vương
王
Wáng
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Như vậy, bạn đã biết cách dịch họ từ tiếng Việt sang tiếng Trung. Cũng giống như tên tiếng Việt, tên tiếng Trung cũng theo cấu trúc Họ + Tên đệm (nếu có) + Tên. Ngay sau đây, Ni Hao Ma sẽ giới thiệu cho bạn danh sách các tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung phổ biến nhất:
Tên bắt đầu bằng chữ A
Tên
Tên Tiếng Trung
Pinyin
An
安
Ān
Anh
英
Yīng
Ánh
映
Yìng
Ảnh
影
Yǐng
Ân
恩
Ēn
Ái
爱
Ài
Âu
欧
Ōu
Tên bắt đầu bằng chữ B
Tên
Tên Tiếng Trung
Pinyin
Ba
波
Ba
Bá/Bác
伯
Bó
Bách
百
Bǎi
Bạch
白
Bái
Bảo
宝
Bǎo
Băng
冰
Bīng
Bằng
邦
Bāng
Bắc
北
Běi
Bình
平
Píng
Bích
璧
Bì
Bội
佰
Bǎi
Tên bắt đầu bằng chữ C
Tên
Tên Tiếng Trung
Pinyin
Ca
歌
Gē
Cao
髙
Gāo
Cát
吉
Jí
Cẩm
錦
Jǐn
Cảnh
景
Jǐng
Châu
周
Zhōu
Chấn
振
Zhèn
Chi
芝
Zhī
Chí
志
Zhì
Chiêu
超
Qiáo
Chinh
征
Zhēng
Chính
政
Zhèng
Chúc
祝
Zhù
Chung
終
Zhōng
Chương
章
Zhāng
Công
公
Gōng
Cơ
基
Jī
Cương
刚
Gāng
Cường
强
Qiáng
Cúc
菊
Jú
Tên bắt đầu bằng chữ D – Đ
Tên
Tên Tiếng Trung
Pinyin
Dao
姚
Yáo
Danh
名
Míng
Dân
民
Mín
Di
珆
Yí
Dĩnh
穎
Yǐng
Diễm
艳
Yàn
Diệp
叶
Yè
Diên
延
Yán
Diệu
妙
Miào
Doãn
尹
Yǐn
Dung
容
Róng
Dũng
勇
Yǒng
Duệ
睿
Ruì
Duy
惟
Wéi
Duyên
缘
Yuán
Dư
璵
Yú
Dương
揚
Yáng
Đại
大
Dà
Đan
丹
Dān
Đán
旦
Dàn
Đạt
达
Dá
Đào
桃
Táo
Đắc
得
Dé
Đăng
登
Dēng
Đằng
滕
Téng
Điềm
恬
Tián
Đức
德
Dé
Điệp
蝶
Dié
Đồng
同
Tóng
Đinh
丁
Dīng
Đình
亭
Tíng
Định
定
Dìng
Đoan
端
Duān
Đông
东
Dōng
Đồng
佟
Tóng
Tên bắt đầu bằng chữ G
Tên (Tiếng Việt)
Tên Tiếng Trung
Pinyin
Gia
嘉
Jiā
Giang
江
Jiāng
Giáp
甲
Jiǎ
Giao
交
Jiāo
Giai
佳
Jiā
Giới
介
Jiè
Tên bắt đầu bằng chữ H
Tên (Tiếng Việt)
Tên Tiếng Trung
Pinyin
Hà
河
Hé
Hạ
夏
Xià
Hải
海
Hǎi
Hảo
好
Hǎo
Hàn
寒
Hán
Hào
豪
Háo
Hạo
昊
Hào
Hân
欣
Xīn
Hậu
厚
Hòu
Hằng
恒
Héng
Hạnh
幸
Xìng
Hoa
花
Huā
Hoài
怀
Huái
Hoàng
黄
Huáng
Hòa
和
Hé
Học
学
Xué
Huy
辉
Huī
Huệ
慧
Huì
Hùng
雄
Xióng
Húc
旭
Xù
Hữu
有
Yǒu
Hưng
兴
Xìng
Hương
香
Xiāng
Hinh
馨
Xīn
Hiền
賢
Xián
Hiếu
孝
Xiào
Hiệp
俠
Xiá
Hiển
显
Xiǎn
Hiện
晛
Xiàn
Hồng
紅
Hóng
Huân
勋
Xūn
Huyền
玄
Xuán
Huyên
喧
Xuān
Hy
僖
Xī
Tên bắt đầu bằng chữ K
Tên (Tiếng Việt)
Tên Tiếng Trung
Pinyin
Kha
柯
Kē
Khải
凯
Kǎi
Khang
康
Kāng
Khoa
姱
Kuā
Khoan
宽
Kuān
Khôi
魁
Kuí
Khương
姜
Jiāng
Kiều
乔
Qiáo
Kim
金
Jīn
Kính
敬
Jìng
Kỷ
己
Jǐ
Kiên
坚
Jiān
Khánh
庆
Qìng
Kiệm
俭
Jiǎn
Khởi
起
Qǐ
Kiệt
杰
Jié
Kỳ
奇
Qí
Khiêm
谦
Qiān
Khuê
圭
Guī
Khanh
卿
Qīng
Khúc
曲
Qū
Tên bắt đầu bằng chữ L
Tên (Tiếng Việt)
Tên Tiếng Trung
Pinyin
Lan
兰
Lán
Lâm
林
Lín
Lệ/Ly
丽
Lì
Liêm
廉
Lián
Liên
莲
Lián
Linh
伶
Líng
Loan
鵉
Luán
Lộc
禄
Lù
Long
龙
Lóng
Luân
伦
Lún
Lực
力
Lì
Lương
梁
Liáng
Lập
立
Lì
Lễ
礼
Lǐ
Lợi
利
Lì
Lượng
量
Liàng
Tên bắt đầu bằng chữ M
Tên (Tiếng Việt)
Tên Tiếng Trung
Pinyin
Mai
梅
Méi
Mẫn
勉
Miǎn
Mạnh
孟
Mèng
Mỹ
美
Měi
Minh
明
Míng
Mi
眉
Méi
Mậu
懋
Mào
Mộc
木
Mù
Mân
闵
Mǐn
Miên
绵
Mián
Mạc
莫
Mò
Mịch
幂
Mì
Mục
牧
Mù
Tên bắt đầu bằng chữ N
Tên (Tiếng Việt)
Tên Tiếng Trung
Pinyin
Nam
南
Nán
Nga
娥
É
Ngà
牙
Yá
Ngân
银
Yín
Nghi
仪
Yí
Nghiêm
严
Yán
Nghĩa
义
Yì
Ngọc
玉
Yù
Nguyệt
月
Yuè
Nhã
雅
Yǎ
Nhan
颜
Yán
Nhi
儿
Ér
Nhiên
然
Rán
Nhật
日
Rì
Ninh
宁
Níng
Nữ
女
Nǚ
Nương
娘
Niáng
Ninh
宁
Níng
Nhân
仁
Rén
Nhàn
闲
Xián
Nghị
议
Yì
Nguyên
元
Yuán
Nghiệp
业
Yè
Ngọc
玉
Yù
Như
如
Rú
Tên bắt đầu bằng chữ O
Tên (Tiếng Việt)
Tên Tiếng Trung
Pinyin
Oanh
莺
Yīng
Ôn/Uẩn
温
Wēn
Oánh
莹
Yíng
Tên bắt đầu bằng chữ P
Tên (Tiếng Việt)
Tên Tiếng Trung
Pinyin
Phan
潘
Pān
Phát
发
Fā
Phong
风
Fēng
Phúc
福
Fú
Phú
富
Fù
Phương
芳
Fāng
Phụng/Phượng
凤
Fèng
Phi
飞
Fēi
Phước
福泽
Fúzé
Phùng
冯
Féng
Phiên
番
Fān
Tên bắt đầu bằng chữ Q
Tên (Tiếng Việt)
Tên Tiếng Trung
Pinyin
Quân
军
Jūn
Quang
光
Guāng
Quý
贵
Guì
Quỳnh
琼
Qióng
Quyên
娟
Juān
Quyền
权
Quán
Quyết
决
Jué
Quế
桂
Guì
Tên bắt đầu bằng chữ S
Tên (Tiếng Việt)
Tên (Tiếng Trung)
Pinyin
San
姍
Shān
Sang
瀧
Shuāng
Sáng
创
Chuàng
Sảng
爽
Shuǎng
Sâm
森
Sēn
Sơn
山
Shān
Sĩ
士
Shì
Sử
史
Shǐ
Siêu
超
Chāo
Sắc
色
Sè
Sương
雪
Xuě
Sinh
生
Shēng
Sóc
朔
Shuò
Tên bắt đầu bằng chữ T
Tên (Tiếng Việt)
Tên (Tiếng Trung)
Pinyin
Tài
才
Cái
Tam
三
Sān
Tân
新
Xīn
Tấn
晉
Jìn
Thái
彩
Cǎi
Thanh
清
Qīng
Thành
成
Chéng
Thạch
石
Shí
Thảo
草
Cǎo
Thắng
勝
Shèng
Thế
世
Shì
Thiên
天
Tiān
Thiện
善
Shàn
Thịnh
盛
Shèng
Thu
秋
Qiū
Thư
书
Shū
Thương
瑲
Qiāng
Thuận
順
Shùn
Thúy
翠
Cuì
Thùy
垂
Chuí
Thủy
水
Shuǐ
Tín
信
Xìn
Tính
姓
Xìng
Tiên
仙
Xiān
Tiến
进
Jìn
Tú
秀
Xiù
Tuân
徇
Xùn
Tùng
松
Sōng
Tưởng
想
Xiǎng
Tuyết
雪
Xuě
Tuyền
泉
Quán
Tuấn
俊
Jùn
Trang
妝
Zhuāng
Trâm
簪
Zān
Trí
智
Zhì
Trinh
貞
Zhēn
Trung
衷
Zhōng
Trúc
竹
Zhú
Trường
长
Cháng
Tên bắt đầu bằng chữ U
Tên (Tiếng Việt)
Tên Tiếng Trung
Pinyin
Uẩn
溫
Wēn
Uy
威
Wēi
Uyên
鸳
Yuān
Úc
澳
Ào
Úy
畏
Wèi
Uyển
婉
Wǎn
Ưng/Ứng
应
Yīng
Tên bắt đầu bằng chữ V
Tên (Tiếng Việt)
Tên Tiếng Trung
Pinyin
Vân
云
Yún
Văn
文
Wén
Việt
越
Yuè
Vinh
荣
Róng
Viên
圆
Yuán
Vy
薇
Wēi
Vũ/Võ
武
Wǔ
Vũ
雨
Yǔ
Vỹ
伟
Wěi
Vượng
旺
Wàng
Tên bắt đầu bằng chữ X
Tên (Tiếng Việt)
Tên Tiếng Trung
Pinyin
Xuyên
川
Chuān
Xuyến
玔
Xuàn
Xuân
春
Chūn
Tên bắt đầu bằng chữ Y
Tên (Tiếng Việt)
Tên Tiếng Trung
Pinyin
Yên
嫣
Yān
Yến
嬿
Yàn
Ý
鷾
Yì
Ví dụ một số tên tiếng Việt khi dịch ra tiếng Trung:
Tên (Tiếng Việt)
Tên Tiếng Trung
Pinyin
Lê Dương Bảo Lâm
黎陽宝林
Lí Yáng Bǎo Lín
Liêu Hà Trinh
廖河貞
Liào Hé Zhēn
Đặng Thị Mỹ Dung
鄧氏美蓉
Dèng Shì Měi Róng
Trần Thị Nhã Phương
陳氏雅芳
Chén Shì Yǎ Fāng
Lê Huỳnh Thúy Ngân
黎黃翠銀
Lí Huáng Cuì Yín
Trương Thế Vinh
張世榮
Zhāng Shì Róng
Gợi ý tên tiếng Trung hay cho nữ
Tên gọi không chỉ là một danh xưng mà còn mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện tính cách, ước mơ, hoặc vẻ đẹp của người mang tên đó. Một số cái tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nữ bao gồm:
Khi dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung, điều quan trọng là phải hiểu được ý nghĩa của tên vì có rất nhiều từ đồng âm trong tiếng Trung. Hy vọng bài viết trên của Ni Hao Ma đã mang đến cho bạn những kiến thức hữu ích và gợi ý cho bạn những cái tên hay.
Khi học các lớp tiếng Trung online và offline của Ni Hao Ma, bạn sẽ được các giáo viên bản xứ của chúng tôi hướng dẫn cách viết tên mình trong tiếng Trung chính xác hơn. Liên hệ ngay để được tư vấn cụ thể!