Chúc Ngủ Ngon Tiếng Trung Là Gì? Mẫu Câu Chúc Ngủ Ngon Hay

Chúc ngủ ngon tiếng Trung là gì? Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc muốn nhắn gửi lời chúc ngủ ngon đáng yêu đến đồng nghiệp, bạn bè, người yêu người Hoa thì đừng bỏ qua bài viết này. Cùng Ni Hao Ma khám phá ngay cách nói “chúc ngủ ngon” trong tiếng Trung và những mẫu câu chúc ngủ ngon vừa hay vừa dễ nhớ nhé!

Chúc ngủ ngon tiếng Trung là gì?

“Chúc ngủ ngon” tiếng Trung là 晚安 (Wǎn’ān).

  • (wǎn) nghĩa là buổi tối.
  • (ān) nghĩa là bình an hoặc yên bình.

Vậy 晚安 (Wǎn’ān) dịch sát nghĩa là “Chúc buổi tối an lành”, nhưng thực tế, cụm từ này được dùng giống như chúc ngủ ngon trong tiếng Việt.

chúc ngủ ngon tiếng trung
Chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung

Ngoài 晚安 (Wǎn’ān), bạn cũng có thể dùng các cách chúc ngủ ngon khác như:

  • 好梦! (Hǎo mèng) – Ngủ mơ đẹp nhé!
  • 早点休息! (Zǎo diǎn xiū xī) – Nghỉ ngơi sớm nhé!
  • 祝你今晚睡个好觉 (Zhù nǐ jīn wǎn shuì gè hǎo jiào) – Chúc bạn tối nay ngủ ngon giấc!

Từ vựng chủ đề chúc ngủ ngon tiếng Trung

Khi nhắn tin chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung, bạn có thể muốn sử dụng nhiều từ vựng khác để diễn đạt suy nghĩ của bản thân. Để giúp bạn mở rộng vốn từ và thể hiện sự quan tâm dễ dàng hơn, dưới đây là bảng tổng hợp 40 từ vựng liên quan đến chủ đề chúc ngủ ngon trong tiếng Trung.

STTTiếng TrungPinyinÝ nghĩa
1MèngGiấc mơ
2睡觉ShuìjiàoNgủ
3Đêm
4XīngSao
5GuāngÁnh sáng
6月亮yuè liàngMặt trăng
7睡着ShuìzháoNgủ thiếp
8休息XiūxīNghỉ ngơi
9放松FàngsōngThư giãn
10被窝BèiwōChăn ấm
11枕头ZhěntouGối
12MěiĐẹp
13夜安Yè’ānĐêm an lành
14被子bèi ziChăn
15早睡Zǎo shuìNgủ sớm
16甜梦Tián mèngGiấc mơ ngọt ngào
17睡衣Shuì yīĐồ ngủ
18安静Ān jìngYên tĩnh
19夜空YèkōngBầu trời đêm
20晚风Wǎn fēngGió đêm
21夜灯Yè dēngĐèn ngủ
22黑夜HēiyèĐêm đen
23舒服ShūfúThoải mái
24好梦Hǎo mèngMơ đẹp
25关心Guān xīnQuan tâm
26心情XīnqíngTâm trạng
27空气Kōng qìKhông khí
28浪漫LàngmànLãng mạn
29忙碌Máng lùBận rộn
30深呼Shēn hūThở sâu
31身体ShēntǐSức khỏe
32温暖WēnnuǎnẤm áp
33梦见Mèng jiànMơ thấy
34晚餐Wǎn cānBữa tối
35梦话Mèng huàNói mớ
36真心Zhēn xīnThật lòng
37感觉Gǎn juéCảm giác
38睡意Shuì yìCơn buồn ngủ
39放空Fàng kōngXả stress
40安睡Ān shuìNgủ yên
chúc ngủ ngon bằng tiếng trung

Sau đây là một đoạn tin nhắn sử dụng các từ vựng chủ đề chúc ngủ ngon tiếng Trung để giúp bạn hiểu rõ cách dùng trong thực tế:

A: 亲爱的,你睡了吗?(Qīn’ài de, nǐ shuì le ma?)
Anh yêu à, anh ngủ chưa?

B: 还没呢,我正在放松一下。(Hái méi ne, wǒ zhèngzài fàngsōng yīxià.)
Chưa đâu, anh đang thư giãn chút nè.

A: 今天累吗?早点休息哦!(Jīntiān lèi ma? Zǎodiǎn xiūxī o!)
Hôm nay mệt không? Nghỉ sớm nhé!

B: 还好啦,有你关心就舒服多了。(Hái hǎo la, yǒu nǐ guānxīn jiù shūfú duō le.)
Cũng tạm ổn, có em quan tâm là anh thấy thoải mái hơn nhiều rồi.

A: 那早点钻进被窝吧!祝你晚安,好梦哦 ~ (Nà zǎodiǎn zuānjìn bèiwō ba! Zhù nǐ wǎn’ān, hǎo mèng o~)
Vậy chui vào chăn sớm đi nhé! Chúc anh ngủ ngon, mơ đẹp nha~

B: 晚安宝贝,梦里见!(Wǎn’ān bǎobèi, mèng lǐ jiàn!)
Ngủ ngon bảo bối, hẹn gặp em trong mơ!

Các mẫu câu chúc ngủ ngon tiếng Trung

Gửi một tin nhắn chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung tuy nhỏ nhưng lại có thể làm ấm lòng người nhận. Không cần những câu dài dòng, chỉ vài từ ngắn gọn cũng đủ để truyền tải sự yêu thương. Hãy cùng khám phá ngay loạt mẫu câu tiếng Trung chúc ngủ ngon đơn giản và dễ thuộc trong bài viết này nhé!

STTCâu chúcPinyinÝ nghĩa
1晚安!wǎn ān!Ngủ ngon nhé!
2好梦哦!hǎo mèng o!Mơ đẹp nha!
3早点休息!zǎo diǎn xiū xī!Nghỉ sớm đi nhé!
4祝你晚安!zhù nǐ wǎn ān!Chúc bạn ngủ ngon!
5睡个好觉!shuì gè hǎo jiào!Ngủ thật ngon nha!
6早点睡吧!zǎo diǎn shuì ba!Đi ngủ sớm nha!
7梦里见!mèng lǐ jiàn!Hẹn gặp trong mơ!
8睡个美容觉,明天更漂亮!shuì gè měi róng jiào, míng tiān gèng piào liang!Ngủ một giấc thật đẹp để mai càng xinh hơn nha!
9别熬夜了bié áo yè leĐừng thức khuya nữa nhé
10睡觉啦!shuì jiào la!Đi ngủ thôi!
11快去睡觉吧kuài qù shuìjiào baMau đi ngủ đi nào
12盖好被子,别着凉了gài hǎo bèizi, bié zháoliáng leĐắp chăn cẩn thận, đừng để bị lạnh nhé
13别忘盖被子哦bié wàng gài bèi zi oĐừng quên đắp chăn nha
14别熬夜啦!bié áo yè la!Đừng thức khuya nữa!
15安安静静睡吧!ān ān jìng jìng shuì ba!Ngủ thật yên nhé!
16祝你甜梦!zhù nǐ tián mèng!Chúc bạn mơ ngọt ngào!
17晚安好梦,抱抱wǎn ān hǎo mèng, bào bàoNgủ ngon, mơ đẹp, ôm cái nha
18放松入睡吧!fàng sōng rù shuì ba!Thả lỏng rồi ngủ nhé!
19今天辛苦啦!jīn tiān xīn kǔ la!Hôm nay vất vả rồi, ngủ ngon nha!
20明天见míngtiān jiànNgày mai gặp lại nhé

Câu chúc ngủ ngon tiếng Trung cho gia đình

Trong gia đình, mỗi tối trước khi đi ngủ, một câu chúc ngủ ngon đơn giản cũng đủ để mang lại cảm giác ấm áp và yêu thương. Hãy cùng khám phá các câu chúc ngắn gọn, dễ nhớ để gửi đến những người thân yêu nhé!

chúc ngủ ngon tiếng trung là gì
STTTiếng Trung PinyinNghĩa
1爸爸晚安!bà ba wǎn ān!Bố ngủ ngon nhé!
2妈妈晚安!mā ma wǎn ān!Mẹ ngủ ngon nhé!
3爷爷奶奶晚安!yé ye nǎi nai wǎn ān!Ông bà ngủ ngon nhé!
4爸爸/妈妈,您辛苦了,晚安!Bàba/Māma, nín xīnkǔ le, wǎn’ān!Bố/Mẹ vất vả rồi, chúc bố/mẹ ngủ ngon!
5睡个好觉!shuì gè hǎo jiào!Ngủ thật ngon nha!
6宝贝,晚安,做个甜甜的梦!Bǎobèi, wǎn’ān, zuò gè tián tián de mèng!Con yêu, chúc con ngủ ngon, mơ giấc mơ ngọt ngào!
7保重身体哦!bǎo zhòng shēn tǐ o!Giữ gìn sức khỏe nhé!
8好梦连连!hǎo mèng lián lián!Mơ đẹp liên tục nhé!
9大家晚安Dàjiā wǎn’ānChúc cả nhà ngủ ngon
10平安好梦!píng ān hǎo mèng!Bình an và mơ đẹp nhé!
11天凉盖好被子!tiān liáng gài hǎo bèi zi!Trời lạnh đắp chăn kỹ nhé!
12祝你们有个美好的夜晚!zhù nǐmen yǒu gè měihǎo de yèwǎn!Chúc mọi người có một buổi tối tốt lành!
13宝贝晚安!bǎo bèi wǎn ān!Con yêu ngủ ngon!
14哥哥/姐姐/弟弟/妹妹,晚安gēge/jiějie/dìdi/mèimei, wǎn’ānAnh/chị/em trai/em gái ơi, ngủ ngon
15夜深了,早点睡吧!yè shēn le, zǎo diǎn shuì ba!Khuya rồi, ngủ sớm đi nhé!
16睡吧睡吧!shuì ba shuì ba!Ngủ thôi ngủ thôi!
17祝你们今晚有个宁静的夜晚zhù nǐmen jīn wǎn yǒu gè níngjìng de yèwǎnChúc cả nhà có một đêm yên bình

Câu chúc ngủ ngon tiếng Trung cho bạn bè

Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc muốn làm mới những câu chúc quen thuộc, hãy thử gửi ngay một lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung đến hội bạn thân nhé! Cùng xem qua các mẫu câu chúc ngủ ngon trong tiếng Trung vừa hài hước mà lại cực dễ nhớ!

STTTiếng TrungPinyinÝ nghĩa
1晚安,朋友!wǎn ān, péng yǒu!Ngủ ngon nhé, bạn ơi!
2早点休息,别熬夜!zǎo diǎn xiū xī, bié áo yè!Ngủ sớm đi, đừng thức khuya!
3好梦连连哦!hǎo mèng lián lián o!Mơ đẹp liên tục nha!
4睡个好觉吧!shuì gè hǎo jiào ba!Ngủ thật ngon nha!
5睡个好觉,明天继续作战!shuì gè hǎo jiào, míng tiān jì xù zuò zhàn!Ngủ ngon, mai chiến tiếp nha!
6睡吧,不然黑眼圈吓人啦!shuì ba, bù rán hēi yǎn quān xià rén la!Ngủ đi không mai mắt gấu trúc đó!
7别玩手机啦,快睡吧!bié wán shǒu jī la, kuài shuì ba!Đừng nghịch điện thoại nữa, ngủ đi!
8祝你今晚好梦!zhù nǐ jīn wǎn hǎo mèng!Chúc bạn tối nay mơ đẹp!
9今天累了吗?早点休息吧!jīn tiān lèi le ma? zǎo diǎn xiū xī ba!Hôm nay mệt không? Ngủ sớm đi nha!
10明天继续加油哦!míng tiān jì xù jiā yóu o!Mai lại cố gắng tiếp nha!
11今天开心就好,晚安!jīn tiān kāi xīn jiù hǎo, wǎn ān!Hôm nay vui là được rồi, ngủ ngon!
12祝你一夜好眠!zhù nǐ yī yè hǎo mián!Chúc bạn ngủ ngon cả đêm!
13别熬夜刷短视频了!bié áo yè shuā duǎn shì pín le!Đừng thức khuya lướt TikTok nữa!
14睡觉啦,不许熬夜!shuì jiào la, bù xǔ áo yè!Đi ngủ ngay, cấm thức khuya!
15明天继续努力!míng tiān jì xù nǔ lì!Mai lại cố gắng nha!
16别想太多,安心睡!bié xiǎng tài duō, ān xīn shuì!Đừng nghĩ nhiều, ngủ yên nhé!
17睡吧,明天再烦恼!shuì ba, míng tiān zài fán nǎo!Ngủ đi, mai lo tiếp!
18你睡不睡?不睡拉黑!nǐ shuì bù shuì? bù shuì lā hēi!Ngủ không? Không ngủ block!
19早点休息,别太累!zǎo diǎn xiū xī, bié tài lèi!Nghỉ sớm nhé, đừng quá mệt mỏi!
20睡个美容觉吧!shuì gè měi róng jiào ba!Ngủ sớm cho đẹp da nha!

Câu chúc ngủ ngon tiếng Trung cho người yêu

Tình yêu không chỉ thể hiện bằng những món quà hay hành động lãng mạn, đôi khi một tin nhắn chúc ngủ ngon nhẹ nhàng cũng đủ để thể hiện tình cảm. Những lời chúc bằng tiếng Trung vừa mới mẻ, vừa lãng mạn, chắc chắn sẽ làm người ấy bất ngờ!

STTCâu chúcPinyinGiải nghĩa
1晚安,我的宝贝!wǎn ān, wǒ de bǎo bèi!Ngủ ngon nhé, bảo bối của anh/em!
2做个甜甜的梦吧!zuò gè tián tián de mèng ba!Hãy mơ một giấc mơ thật ngọt ngào nhé!
3想你到睡不着!xiǎng nǐ dào shuì bù zháo!Nhớ em/anh đến mức không ngủ được!
4睡吧,我会一直在你梦里!shuì ba, wǒ huì yī zhí zài nǐ mèng lǐ!Ngủ đi, anh/em sẽ luôn ở trong giấc mơ của em/anh!
5不许熬夜,早点睡!bù xǔ áo yè, zǎo diǎn shuì!Cấm thức khuya, ngủ sớm vào!
6乖,快睡觉!guāi, kuài shuì jiào!Ngoan nào, ngủ nhanh đi!
7早点睡,晚安吻已送达!zǎo diǎn shuì, wǎn ān wěn yǐ sòng dá!Ngủ sớm đi, nụ hôn chúc ngủ ngon đã gửi tới rồi!
8今天也想你哦!jīn tiān yě xiǎng nǐ o!Hôm nay cũng nhớ em/anh!
9好梦连连,宝贝!hǎo mèng lián lián, bǎo bèi!Chúc mơ đẹp liên tục nha bé yêu!
10安心睡觉,我一直在!ān xīn shuì jiào, wǒ yī zhí zài!Cứ ngủ yên, anh/em luôn ở đây!
11睡前别胡思乱想哦!shuì qián bié hú sī luàn xiǎng o!Trước khi ngủ đừng nghĩ linh tinh nha!
12早点睡,别老玩手机!zǎo diǎn shuì, bié lǎo wán shǒu jī!Ngủ sớm đi, đừng lướt điện thoại nữa!
13睡觉啦,梦里都是我!shuì jiào la, mèng lǐ dōu shì wǒ!Ngủ thôi, trong mơ toàn là anh/em nhé!
14晚安,抱抱!wǎn ān, bào bào!Ngủ ngon, ôm cái nào!
15别担心,一切都会好的,睡吧!bié dān xīn, yī qiè dōu huì hǎo de, shuì ba!Đừng lo lắng, mọi thứ sẽ ổn thôi, ngủ ngon nhé!
16晚安,愿你梦里有我!wǎn ān, yuàn nǐ mèng lǐ yǒu wǒ!Ngủ ngon, mong trong mơ em/anh sẽ có anh/em!
17睡觉啦,不许梦别人!shuì jiào la, bù xǔ mèng bié rén!Ngủ thôi, cấm mơ thấy người khác!
18晚安,我的唯一!wǎn ān, wǒ de wéi yī!Ngủ ngon, người duy nhất của anh/em!
19想抱着你一起睡!xiǎng bào zhe nǐ yī qǐ shuì!Muốn ôm em/anh ngủ cùng quá!
20晚安,爱你!wǎn ān, ài nǐ!Ngủ ngon, yêu em/anh!

Tổng kết

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã biết được chúc ngủ ngon tiếng Trung là gì cũng như bỏ túi thêm nhiều mẫu câu chúc ngủ ngon hay để sử dụng khi nhắn tin với gia đình, bạn bè, người yêu hay đồng nghiệp. Nếu bạn muốn khám phá thêm nhiều chủ đề tiếng Trung giao tiếp hay ho khác, đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của Ni Hao Ma nhé! Chúc bạn học tốt và ngủ ngon — 晚安!

Email
Điện thoại
Zalo
Tin nhắn
Tin nhắn
Điện thoại
Email
Zalo
Lên đầu trang