Trong môi trường logistics đầy cạnh tranh, khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành sẽ giúp bạn nổi bật và mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Nắm chắc những thuật ngữ cơ bản là bước đầu tiên để giao tiếp tự tin với đối tác, xử lý chứng từ nhanh chóng và chính xác. Bài viết sau của Ni Hao Ma sẽ chia sẻ danh sách từ vựng logistics tiếng Trung phổ biến nhất kèm mẫu hội thoại ví dụ thực tế để bạn dễ dàng ứng dụng ngay.
Từ vựng logistics tiếng Trung phổ biến
Logistics tiếng Trung là gì? Việc nắm vững các từ vựng phổ biến không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc mà còn hỗ trợ xử lý công việc chính xác, nhanh chóng. Sau đây là danh sách những từ vựng logistics tiếng Trung thông dụng nhất kèm theo pinyin và ý nghĩa, từ vựng sẽ được chia thành các nhóm để bạn dễ học và ghi nhớ hiệu quả hơn.
Từ vựng logistics tiếng Trung về vận tải
Trong chuỗi cung ứng và hoạt động xuất nhập khẩu, vận tải là mắt xích quan trọng quyết định sự liền mạch của quá trình đi từ bên gửi tới bên nhận.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
物流 | wùliú | logistics |
运输 | yùnshū | vận chuyển |
货物 | huòwù | hàng hóa |
运费 | yùnfèi | phí vận chuyển |
装货 | zhuānghuò | đóng hàng |
卸货 | xièhuò | dỡ hàng |
运输方式 | yùnshū fāngshì | phương thức vận chuyển |
集装箱 | jízhuāngxiāng | container |
港口 | gǎngkǒu | cảng biển |
陆运 | lùyùn | vận chuyển bằng đường bộ |
空运 | kōngyùn | vận chuyển bằng đường hàng không |
航运 | hángyùn | vận chuyển đường biển; hãng tàu biển |
卡车 | kǎchē | xe tải |
运单 / 提单 | yùndān / tídān | vận đơn |
交货时间 | jiāohuò shíjiān | thời gian giao hàng |
交货地点 | jiāohuò dìdiǎn | địa điểm giao hàng |
收货人 | shōu huò rén | người nhận hàng |
发货 | fāhuò | gửi hàng |
定单 / 订单 | dìngdān | đơn đặt hàng |
装卸费 | zhuāngxiè fèi | phí đóng – dỡ hàng |
运输工具 | yùnshū gōngjù | phương tiện vận chuyển |
运输公司 | yùnshū gōngsī | công ty vận chuyển |
保险 | bǎoxiǎn | bảo hiểm |
运输成本 | yùnshū chéngběn | chi phí vận chuyển |
运输跟踪 | yùnshū gēnzōng | theo dõi vận chuyển |
航空运输 | hángkōng yùnshū | vận chuyển hàng không |
船公司 | chuángōngsī | hãng tàu biển |

Từ vựng logistics tiếng Trung về kho vận
Trong logistics, kho vận đống vai trò quan trọng trong việc đảm bảo hàng hóa được lưu trữ, quản lý và phân phối một cách hiệu quả và an toàn.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
仓库 | cāngkù | kho, nhà kho |
仓储 | cāngchǔ | kho vận, lưu kho |
入库 | rùkù | nhập kho |
出库 | chūkù | xuất kho |
库存 | kùcún | tồn kho |
库存管理 | kùcún guǎnlǐ | quản lý tồn kho |
拣货 | jiǎn huò | công việc lấy hàng (picking) |
上架 | shàng jià | đặt hàng lên kệ |
下架 | xià jià | dỡ hàng khỏi kệ |
条码 | tiáomǎ | mã vạch |
托盘 | tuōpán | pallet |
货架 | huòjià | giá hàng, kệ để hàng |
WMS(仓库管理系统) | WMS (cāngkù guǎnlǐ xìtǒng) | hệ thống quản lý kho |
自动化仓库 | zìdònghuà cāngkù | kho tự động |
冷库 / 冷藏库 | lěngkù / lěngcángkù | kho lạnh |
保税仓库 | bǎoshuì cāngkù | kho ngoại quan, kho được miễn thuế |
收货区 | shōu huò qū | khu nhận hàng |
发货区 | fā huò qū | khu xuất hàng |
拆箱 | chāi xiāng | mở thùng / tháo thùng hàng |
包装 | bāozhuāng | đóng gói |
包装区 | bāozhuāng qū | khu đóng gói |
盘点 | pándiǎn | kiểm kê |
先进先出 | xiānjìn xiānchū | nhập trước xuất trước (FIFO) |
后进先出 | hòujìn xiānchū | nhập sau xuất trước (LIFO) |
叉车 | chāchē | xe nâng hàng |
退货 | tuìhuò | trả hàng |
配送中心 | pèisòng zhōngxīn | trung tâm phân phối |
出入库单 | chūrùkù dān | phiếu xuất nhập kho |
Từ vựng logistics tiếng Trung về thủ tục hải quan
Thủ tục hải quan là một trong những khâu phức tạp và quan trọng nhất. Việc nắm rõ từ vựng về thủ tục hải quan sẽ giúp bạn giao tiếp chính xác với đối tác, làm hồ sơ thuận lợi và tránh sai sót có thể dẫn đến chậm trễ trong việc vận chuyển hàng hóa.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
海关 | hǎiguān | Hải quan |
清关 | qīngguān | Thông quan |
报关 | bàoguān | Khai báo hải quan |
关税 | guānshuì | Thuế quan, thuế nhập khẩu |
增值税 | zēngzhíshuì | Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
检验检疫 | jiǎnyàn jiǎnyì | Kiểm tra và kiểm dịch |
商品编码 | shāngpǐn biānmǎ | Mã hàng hóa |
进出口 | jìnchūkǒu | Xuất nhập khẩu |
进口 | jìnkǒu | Nhập khẩu |
出口 | chūkǒu | Xuất khẩu |
许可证 | xǔkězhèng | Giấy phép |
单证 | dānzhèng | Chứng từ |
申报 | shēnbào | Khai báo, kê khai |
查验 | cháyàn | Kiểm tra, kiểm duyệt |
关务费 | guānwù fèi | Phí hải quan |
商业发票 | shāngyè fāpiào | Hóa đơn thương mại |
原产地证 | yuánchǎndì zhèng | Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) |
海关证明书 | hǎiguān zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận của hải quan |
进口税 | jìnkǒu shuì | Thuế nhập khẩu |
出口税 | chūkǒu shuì | Thuế xuất khẩu |
关区 | guānqū | Khu vực hải quan |
入境手续 | rùjìng shǒuxù | Thủ tục nhập cảnh |
免税 | miǎnshuì | Miễn thuế |
退税 | tuìshuì | Hoàn thuế |
通关手续 | tōngguān shǒuxù | Thủ tục thông quan |
海关人员 | hǎiguān rényuán | Nhân viên hải quan |
海关总署 | hǎiguān zǒngshǔ | Tổng cục Hải quan |

Từ vựng tiếng Trung về logistics cơ bản
Đặc biệt trong bối cảnh hợp tác kinh tế ngày càng sâu rộng với Trung Quốc, việc thành thạo những từ vựng logistics tiếng Trung sẽ giúp bạn giao tiếp trôi chảy, xử lý công việc nhanh chóng và tạo dựng mối quan hệ tin cậy với đối tác. Sau đây là những từ vựng chủ đề logistics tiếng Trung cơ bản mà bạn cần nắm:
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
供应链 | gōngyìng liàn | Chuỗi cung ứng |
关口 | guānkǒu | Cửa khẩu |
客户 | kèhù | Khách hàng |
供应商 | gōngyìngshāng | Nhà cung cấp |
经销商 | jīngxiāoshāng | Nhà phân phối |
国际贸易 | guójì màoyì | Thương mại quốc tế |
报价 | bàojià | Báo giá |
离岸价 | lí’ànjià | Giá FOB |
到岸价 | dào’ànjià | Giá CIF |
工厂交货价 | gōngchǎng jiāohuò jià | Giá EXW |
单证 | dānzhèng | Chứng từ, văn bản |
文件 | wénjiàn | Hồ sơ, tài liệu |
保险 | bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
索赔 | suǒpéi | Yêu cầu bồi thường |
损坏 | sǔnhuài | Hư hỏng, tổn thất |
丢失 | diūshī | Mất mát, thất lạc |
订单 | dìngdān | Đơn hàng |
订单处理 | dìngdān chǔlǐ | Xử lý đơn hàng |
收据 | shōujù | Biên lai, hóa đơn |
交货 | jiāohuò | Giao hàng |
交货证明 | jiāohuò zhèngmíng | Giấy chứng nhận giao hàng |
收货人 | shōuhuòrén | Người nhận hàng |
发货人 | fāhuòrén | Người gửi hàng |
物流管理 | wùliú guǎnlǐ | Quản lý logistics |
供应链管理 | gōngyìng liàn guǎnlǐ | Quản lý chuỗi cung ứng |
货物容积 | huòwù róngjī | Thể tích hàng hóa |
货物重量 | huòwù zhòngliàng | Trọng lượng hàng hóa |
报关代理 | bàoguān dàilǐ | Đại lý hải quan |
物流系统 | wùliú xìtǒng | Hệ thống logistics |
Mẫu hội thoại có từ vựng logistics tiếng Trung
Để học từ vựng hiệu quả, bạn không chỉ nên ghi nhớ nghĩa mà còn cần thực hành qua ngữ cảnh thực tế. Những đoạn hội thoại dưới đây mô phỏng các tình huống thường gặp trong ngành logistics: trao đổi về vận tải, kho vận và thủ tục hải quan.
Hội thoại 1: Về vận tải hàng hóa
A: 你好,请问这批货物什么时候发货?
(Nǐ hǎo, qǐngwèn zhè pī huòwù shénme shíhòu fāhuò?)
Xin chào, cho tôi hỏi lô hàng này khi nào xuất đi?
B: 明天下午安排运输,运费已经确认。
(Míngtiān xiàwǔ ānpái yùnshū, yùnfèi yǐjīng quèrèn.)
Chiều mai sẽ sắp xếp vận chuyển, cước phí đã xác nhận.
A: 好的,请发一份提单给我。
(Hǎo de, qǐng fā yī fèn tídān gěi wǒ.)
Được rồi, vui lòng gửi cho tôi một bản vận đơn.

Hội thoại 2: Về việc chậm giao hàng
A: 为什么我的订单还没交付?
(Wèishénme wǒ de dìngdān hái méi jiāofù?)
Tại sao đơn hàng của tôi vẫn chưa được giao?
B: 抱歉,运输途中遇到天气问题,导致延误。
(Bàoqiàn, yùnshū túzhōng yùdào tiānqì wèntí, dǎozhì yánwù.)
Xin lỗi, trong quá trình vận chuyển gặp thời tiết xấu, dẫn đến chậm trễ.
A: 那大概什么时候能到?
(Nà dàgài shénme shíhòu néng dào?)
Vậy khoảng khi nào hàng mới tới?
B: 预计后天送达,我们会及时更新物流追踪信息。
(Yùjì hòutiān sòngdá, wǒmen huì jíshí gēngxīn wùliú zhuīzōng xìnxī.)
Dự kiến ngày kia sẽ giao, chúng tôi sẽ cập nhật thông tin theo dõi logistics kịp thời.

Hội thoại 3: Xử lý sự cố mất hàng
A: 我们发现有一箱货物丢失了。
(Wǒmen fāxiàn yǒu yī xiāng huòwù diūshī le.)
Chúng tôi phát hiện mất một thùng hàng.
B: 真的吗?请提供提单号码,我们马上调查。
(Zhēn de ma? Qǐng tígōng tídān hàomǎ, wǒmen mǎshàng diàochá.)
Thật sao? Vui lòng cung cấp số vận đơn, chúng tôi sẽ kiểm tra ngay.
A: 好的,这是提单和装箱单。
(Hǎo de, zhè shì tídān hé zhuāngxiāng dān.)
Được, đây là vận đơn và bảng kê đóng gói.
B: 谢谢,我们会联系仓库和运输公司,尽快找到货物。
(Xièxiè, wǒmen huì liánxì cāngkù hé yùnshū gōngsī, jǐnkuài zhǎodào huòwù.)
Cảm ơn, chúng tôi sẽ liên hệ kho và công ty vận tải để tìm lại hàng sớm nhất.
Tổng kết
Trong bối cảnh toàn cầu hóa, rào cản ngôn ngữ là một thách thức lớn. Các từ vựng logistics tiếng Trung được tổng hợp trong bài viết trên chính là công cụ giúp bạn vượt qua rào cản đó, từ việc đàm phán hợp đồng, xử lý các chứng từ cho đến giải quyết các vấn đề phát sinh một cách suôn sẻ. Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn biết được nhiều kiến thức mới và đừng quên theo dõi Ni Hao Ma để biết thêm nhiều từ vựng chủ đề mới nhé!