Bạn đang tìm kiếm từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường để phục vụ cho việc học, làm việc hoặc nghiên cứu? Cùng Ni Hao Ma tìm hiểu danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường thông dụng kèm theo mẫu hội thoại thực tế giúp bạn ứng dụng từ vựng hiệu quả ngay!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường
Bạn đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực môi trường và muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn hơn 70 thuật ngữ tiếng Trung chủ đề môi trường về các chủ đề môi trường để giao tiếp hiệu quả hơn.
Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
环境 | huánjìng | Môi trường |
自然 | zìrán | Tự nhiên |
空气 | kōngqì | Không khí |
水源 | shuǐyuán | Nguồn nước |
土壤 | tǔrǎng | Đất |
气候 | qìhòu | Khí hậu |
温室效应 | wēnshì xiàoyìng | Hiệu ứng nhà kính |
全球变暖 | quánqiú biànnuǎn | Biến đổi khí hậu |
污染 | wūrǎn | Ô nhiễm |
空气污染 | kōngqì wūrǎn | Ô nhiễm không khí |
水污染 | shuǐ wūrǎn | Ô nhiễm nguồn nước |
土壤污染 | tǔ rǎng wū rǎn | Ô nhiễm đất |
废气 | fèi qì | Khí thải |
废水 | fèi shuǐ | Nước thải |
废物 | fèi wù | Rác thải/Chất thải |
垃圾 | lājī | Rác thải |
雾霾 | wù mái | Khói bụi |
工业废物 | gōng yè fèi wù | Chất thải công nghiệp |
可再生能源 | kě zàishēng néngyuán | Năng lượng tái tạo |
不可再生能源 | bù kě zài shēng néng yuán | Năng lượng không tái tạo |
水力发电 | shuǐlì fādiàn | Thủy điện |
火电 | huǒdiàn | Nhiệt điện |
森林 | sēnlín | Rừng |
能源 | néngyuán | Năng lượng |
砍伐 | kǎnfá | Chặt phá (rừng) |
植树 | zhíshù | Trồng cây |
野生动物 | yěshēng dòngwù | Động vật hoang dã |
毒物 | dú wù | Chất độc |
氧气 | yǎng qì | Khí oxy |
二氧化碳 | èryǎnghuàtàn | Carbon dioxide (CO₂) |

Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
环境保护法 | huánjìng bǎohù fǎ | Luật bảo vệ môi trường |
环境许可证 | huánjìng xǔkě zhèng | Giấy phép môi trường |
排污许可证 | páiwū xǔkě zhèng | Giấy phép xả thải |
环境影响评价 | huánjìng yǐngxiǎng píngjià | Đánh giá tác động môi trường (EIA) |
环境污染防治 | huánjìng wūrǎn fángzhì | Phòng chống ô nhiễm môi trường |
废水处理 | fèishuǐ chǔlǐ | Xử lý nước thải |
废气处理 | fèiqì chǔlǐ | Xử lý khí thải |
固体废物 | gùtǐ fèiwù | Chất thải rắn |
噪音污染 | zàoyīn wūrǎn | Ô nhiễm tiếng ồn |
光污染 | guāng wūrǎn | Ô nhiễm ánh sáng |
生态系统 | shēng tài xì tǒng | Hệ sinh thái |
自然保护 | zì rán bǎo hù | Bảo tồn thiên nhiên |
自然资源与环境部 | zìrán zīyuán yǔ huánjìng bù | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
环境监管 | huánjìng jiānguǎn | Giám sát/quản lý môi trường |
排放标准 | páifàng biāozhǔn | Tiêu chuẩn xả thải |
环保项目 | huánbǎo xiàngmù | Dự án bảo vệ môi trường |
环保意识 | huán bǎo yì shí | Ý thức bảo vệ môi trường |
过度开采 | guò dù kāi cǎi | Khai thác quá mức |
自然保护区 | zì rán bǎo hù qū | Khu bảo tồn thiên nhiên |
绿色认证 | lǜsè rènzhèng | Chứng nhận xanh (Green Certification) |
干旱 | gān hàn | Hạn hán |
洪水 | hóng shuǐ | Lũ lụt |
地震 | dì zhèn | Động đất |
海啸 | hǎi xiào | Sóng thần |
溢油 | yì yóu | Sự cố tràn dầu |
自然灾害 | zì rán zāi hài | Thảm họa thiên nhiên |
雪崩 | xuě bēng | Tuyết lở |
冰融 | bīng róng | Băng tan |

Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
塑料 | sùliào | Nhựa |
玻璃 | bōli | Thủy tinh |
金属 | jīnshǔ | Kim loại |
纸张 | zhǐzhāng | Giấy |
木材 | mùcái | Gỗ |
布料 | bùliào | Vải |
橡胶 | xiàngjiāo | Cao su |
废纸 | fèizhǐ | Giấy phế thải |
废铁 | fèitiě | Sắt phế liệu |
废塑 | fèisù | Nhựa phế liệu |
厨余 | chúyú | Rác thực phẩm |
湿垃圾 | shī lājī | Rác ướt |
干垃圾 | gān lājī | Rác khô |
有害垃圾 | yǒuhài lājī | Rác thải nguy hại |
可回收 | kě huíshōu | Có thể tái chế |
不可回收 | bù kě huíshōu | Không thể tái chế |
电池 | diànchí | Pin |
灯管 | dēngguǎn | Bóng đèn |
废油 | fèiyóu | Dầu thải |
废水 | fèishuǐ | Nước thải |
污泥 | wūní | Bùn thải |
煤炭 | méitàn | Than đá |
石油 | shíyóu | Dầu mỏ |
天然气 | tiānránqì | Khí tự nhiên |
电能 | diànnéng | Năng lượng điện |
风力 | fēnglì | Năng lượng gió |
水力 | shuǐlì | Năng lượng nước |
核能 | hénéng | Năng lượng hạt nhân |
生能 | shēngnéng | Năng lượng sinh học |
太阳能 | tàiyángnéng | Năng lượng mặt trời |
节能 | jiénéng | Tiết kiệm năng lượng |
环境责任 | huánjìng zérèn | Trách nhiệm môi trường |
绿技术 | lǜ jìshù | Công nghệ xanh |
可持续发展 | kěchíxù fāzhǎn | Phát triển bền vững |

Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
---|---|---|
环保 | huánbǎo | Bảo vệ môi trường |
环保活动 | huánbǎo huódòng | Hoạt động bảo vệ môi trường |
植树 | zhíshù | Trồng cây |
节约用水 | jiéyuē yòngshuǐ | Tiết kiệm nước |
节约用电 | jiéyuē yòngdiàn | Tiết kiệm điện |
回收 | huíshōu | Tái chế |
再利用 | zài lì yòng | Tái sử dụng |
分类垃圾 | fēnlèi lājī | Phân loại rác |
减少污染 | jiǎnshǎo wūrǎn | Giảm ô nhiễm |
节能减排 | jiénéng jiǎnpái | Tiết kiệm năng lượng, giảm phát thải |
使用环保袋 | shǐyòng huánbǎo dài | Dùng túi thân thiện môi trường |
可降解塑料 | kě jiàngjiě sùliào | Nhựa phân hủy sinh học |
玻璃瓶 | bōlipíng | Chai thủy tinh |
不锈钢吸管 | búxiùgāng xīguǎn | Ống hút inox |
竹吸管 | zhú xīguǎn | Ống hút tre |
再生纸 | zài shēng zhǐ | Giấy tái chế |
旧衣物 | jiù yī wù | Quần áo cũ |
可重复使用杯 | kě chóngfù shǐyòng bēi | Cốc tái sử dụng |
环保餐具 | huánbǎo cānjù | Dụng cụ ăn thân thiện môi trường |
布袋 | bùdài | Túi vải |
购物袋 | gòuwù dài | Túi mua sắm |
节能灯 | jiénéng dēng | Đèn tiết kiệm điện |
太阳能板 | tàiyángnéng bǎn | Tấm pin năng lượng mặt trời |
空气净化器 | kōng qì jìng huà qì | Máy lọc không khí |
风力发电机 | fēnglì fādiànjī | Máy phát điện gió |
电动车 | diàndòngchē | Xe điện |
公共交通 | gōnggòng jiāotōng | Giao thông công cộng |
关灯 | guān dēng | Tắt đèn |
捡垃圾 | jiǎn lājī | Nhặt rác |
收集 | shōu jí | Thu gom |
环保组织 | huánbǎo zǔzhī | Tổ chức môi trường |
志愿者 | zhìyuànzhě | Tình nguyện viên |
捐款 | juānkuǎn | Quyên góp |
环保项目 | huánbǎo xiàngmù | Dự án môi trường |
植树节 | zhíshù jié | Ngày trồng cây |
环保教育 | huánbǎo jiàoyù | Giáo dục môi trường |
Mẫu hội thoại với từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường
Chủ đề môi trường không chỉ phổ biến trong các bài thi HSK mà còn thường xuất hiện trong các cuộc trò chuyện hàng ngày. Đặc biệt nếu bạn đang học tập hoặc làm việc trong những ngành liên quan đến môi trường thì việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường là rất cần thiết. Ngay sau đây là một số mẫu hội thoại mà bạn có thể sử dụng để luyện tập ứng dụng các từ vựng trên trong giao tiếp.
Hội thoại 1: Ô nhiễm không khí
A: 最近空气质量好像越来越差了。
(Zuìjìn kōngqì zhìliàng hǎoxiàng yuèláiyuè chà le.)
Dạo này chất lượng không khí hình như ngày càng tệ hơn.
B: 是啊,雾霾天越来越多,对健康很不好。
(Shì a, wùmái tiān yuèláiyuè duō, duì jiànkāng hěn bù hǎo.)
Đúng vậy, ngày có sương mù và khói bụi ngày càng nhiều, rất có hại cho sức khỏe.
A: 我听说政府在加强环境治理,限制工厂排放。
(Wǒ tīngshuō zhèngfǔ zài jiāqiáng huánjìng zhìlǐ, xiànzhì gōngchǎng páifàng.)
Mình nghe nói chính phủ đang tăng cường quản lý môi trường, hạn chế khí thải từ nhà máy.
B: 希望能早点改善空气质量。
(Xīwàng néng zǎodiǎn gǎishàn kōngqì zhìliàng.)
Hy vọng chất lượng không khí sẽ sớm được cải thiện.

Hội thoại 2: Phân loại rác
A: 你平时会分类垃圾吗?
(Nǐ píngshí huì fēnlèi lājī ma?)
Bình thường bạn có phân loại rác không?
B: 会啊,现在我们小区都有垃圾分类桶。
(Huì a, xiànzài wǒmen xiǎoqū dōu yǒu lājī fēnlèi tǒng.)
Có chứ, khu dân cư của mình giờ có thùng rác phân loại rồi.
A: 我觉得垃圾分类能减少污染,还能回收资源。
(Wǒ juéde lājī fēnlèi néng jiǎnshǎo wūrǎn, hái néng huíshōu zīyuán.)
Mình thấy phân loại rác giúp giảm ô nhiễm và còn tái chế được tài nguyên nữa.
B: 对,我还专门准备了厨余垃圾袋,很方便。
(Duì, wǒ hái zhuānmén zhǔnbèile chúyú lājī dài, hěn fāngbiàn.)
Đúng rồi, mình còn chuẩn bị túi rác thực phẩm riêng, rất tiện lợi.

Hội thoại 3: Giao thông xanh
A: 你最近有没有考虑换电动车?
(Nǐ zuìjìn yǒu méiyǒu kǎolǜ huàn diàndòngchē?)
Dạo này bạn có nghĩ đến việc đổi sang xe điện không?
B: 有啊,我觉得电动车很方便,而且没有尾气排放。
(Yǒu a, wǒ juéde diàndòngchē hěn fāngbiàn, érqiě méiyǒu wěiqì páifàng.)
Có chứ, mình thấy xe điện rất tiện và không có khí thải.
A: 对,现在很多城市都在推广绿色出行。
(Duì, xiànzài hěn duō chéngshì dōu zài tuīguǎng lǜsè chūxíng.)
Đúng rồi, bây giờ nhiều thành phố đang khuyến khích đi lại xanh.
B: 不过电动车充电站还不够多,有时候找起来挺麻烦的。
(Bùguò diàndòngchē chōngdiàn zhàn hái bú gòu duō, yǒu shíhòu zhǎo qǐlái tǐng máfan de.)
Nhưng trạm sạc xe điện vẫn chưa nhiều, đôi khi tìm hơi bất tiện.
A: 是的,不过政府正在建设更多充电设施。
(Shì de, bùguò zhèngfǔ zhèngzài jiànshè gèng duō chōngdiàn shèshī.)
Đúng vậy, nhưng chính phủ đang xây dựng thêm nhiều trạm sạc hơn.
B: 希望以后电动车价格能更便宜,大家都能用上。
(Xīwàng yǐhòu diàndòngchē jiàgé néng gèng piányi, dàjiā dōu néng yòng shàng.)
Hy vọng sau này giá xe điện sẽ rẻ hơn để ai cũng có thể sử dụng.
Tạm kết
Qua bài viết của Ni Hao Ma, bạn đã nắm được hơn 70 từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường cùng nhiều mẫu hội thoại thực tế giúp luyện nói tự nhiên hơn. Chủ đề môi trường không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ chuyên ngành mà còn rèn luyện khả năng giao tiếp về các vấn đề toàn cầu như biến đổi khí hậu, năng lượng xanh và phát triển bền vững. Hãy ôn tập thường xuyên các từ vựng trên trong giao tiếp hằng ngày để ghi nhớ tốt hơn và hẹn gặp lại bạn ở những bài viết sau nhé!