Với những người làm việc trong các công ty có chủ sở hữu hoặc đối tác là người Trung Quốc thì việc nắm rõ từ vựng tiếng Trung văn phòng để giao tiếp là rất cần thiết. Trong bài viết sau, Ni Hao Ma sẽ cung cấp cho bạn danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng thông dụng để giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn tại nơi làm việc.
Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm và dụng cụ văn phòng
Trong môi trường văn phòng, biết cách gọi tên các vật dụng văn phòng phẩm là rất quan trọng. Những từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm sẽ giúp bạn trao đổi với đồng nghiệp và dễ dàng xử lý những tình huống thực tế.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
笔 | bǐ | Bút |
铅笔 | qiānbǐ | Bút chì |
圆珠笔 | yuánzhū bǐ | Bút bi |
钢笔 | gāngbǐ | Bút máy |
荧光笔 | yíngguāng bǐ | Bút dạ quang |
记号笔 | jìhào bǐ | Bút đánh dấu |
橡皮 | xiàngpí | Tẩy |
尺子 | chǐzi | Thước kẻ |
剪刀 | jiǎndāo | Kéo |
胶水 | jiāoshuǐ | Hồ dán |
订书机 | dìngshūjī | Dập ghim |
回形针 | huíxíngzhēn | Kẹp giấy |
文件夹 | wénjiànjiā | Bìa hồ sơ |
笔记本 | bǐjìběn | Sổ tay |
杯子 | bēizi | Cốc nước |
台历 | táilì | Lịch để bàn |
白板 | báibǎn | Bảng trắng |
白板笔 | báibǎnbǐ | Bút lông viết bảng trắng |
文件架 | wénjiànjià | Giá đựng hồ sơ |
打印机 | dǎyìnjī | Máy in |
传真机 | chuánzhēnjī | Máy fax |
复印机 | fùyìnjī | Máy photocopy |
投影仪 | tóuyǐngyí | Máy chiếu |
钉书针 | dìngshūzhēn | Ghim |
文件箱 | wénjiànxiāng | Thùng, hộp đựng hồ sơ |
名片夹 | míngpiànjiā | Hộp đựng danh thiếp |
胶带 | jiāodài | Băng keo |
键盘 | jiànpán | Bàn phím |
鼠标 | shǔbiāo | Chuột máy tính |
硬盘 | yìngpán | Ổ cứng |
U盘 | U pán | USB |
充电器 | chōngdiànqì | Củ sạc |
电话 | diàn huà | Điện thoại |
图钉 | túdīng | Đinh ghim |
墨水 | mòshuǐ | Mực viết |
信封 | xìnfēng | Bao thư |
纸张 | zhǐzhāng | Giấy |
打孔器 | dǎkǒngqì | Dụng cụ bấm lỗ |
文件柜 | wénjiànguì | Tủ hồ sơ |
纸巾 | zhǐjīn | Khăn giấy |
电脑 | diànnǎo | Máy tính |
名片 | míngpiàn | Danh thiếp |
椅子 | yǐzi | Ghế |
桌子 | zhuōzi | Bàn |
笔筒 | bǐtǒng | Ống đựng bút |
便签 | biànqiān | Giấy ghi chú |
插座 | chāzuò | Ổ điện |
裁纸刀 | cái zhǐ dāo | Dao rọc giấy |
黑板擦 | hēibǎncā | Đồ lau bảng |
卷笔刀 | juǎnbǐdāo | Gọt bút chì |

Từ vựng văn phòng tiếng Trung về các phòng ban
Để làm việc hiệu quả, việc nắm vững từ vựng liên quan đến các phòng ban trong công ty là rất quan trọng. Phần này sẽ giúp bạn làm quen với những từ vựng văn phòng tiếng Trung về các phòng ban trong công ty, từ đó hỗ trợ bạn giao tiếp hiệu quả và hiểu rõ hơn về các hoạt động nội bộ của công ty.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin |
---|---|---|
Phòng Nhân sự | 人力资源部 | Rénlì zīyuán bù |
Phòng Kinh doanh | 销售部 | Xiāoshòu bù |
Phòng Tài vụ (Kế toán) | 财务部 | Cáiwù bù |
Phòng Marketing | 市场部 | Shìchǎng bù |
Phòng Thiết kế | 设计部 | Shèjì bù |
Phòng IT | 信息技术部 | Xìnxī jìshù bù |
Phòng Pháp lý | 法务部 | Fǎwù bù |
Phòng Sản xuất | 生产部 | Shēngchǎn bù |
Phòng Hành chính | 行政部 | Xíngzhèng bù |
Phòng Quan hệ công chúng | 公关部 | Gōngguān bù |
Phòng Dịch vụ khách hàng | 客户服务部 | Kèhù fúwù bù |
Phòng Nghiên cứu và Phát triển | 研发部 | Yánfā bù |
Phòng Thu mua | 采购部 | Cǎigòu bù |
Phòng Kiểm soát chất lượng | 质量控制部 | Zhìliàng kòngzhì bù |
Phòng Đào tạo | 培训部 | Péixùn bù |
Phòng An ninh | 保安部 | Bǎo’ān bù |
Phòng Xuất nhập khẩu | 进出口部 | Jìn chūkǒu bù |

Từ vựng tiếng Trung văn phòng chỉ chức danh
Một trong những khía cạnh quan trọng của giao tiếp văn phòng là hiểu biết về các chức danh và vai trò của từng cá nhân. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp với đồng nghiệp mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp trong công việc. Sau đây là một số từ vựng tiếng Trung văn phòng về chức danh bạn cần biết:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Chủ tịch hội đồng quản trị | 董事长 | Dǒngshì zhǎng |
Thành viên hội đồng quản trị | 董事会成员 | Dǒngshì huì chéngyuán |
Giám đốc điều hành (CEO) | 首席执行官 | Shǒuxí zhíxíng guān |
Giám đốc tài chính (CFO) | 首席财务官 | Shǒuxí cáiwù guān |
Giám đốc công nghệ (CTO) | 首席技术官 | Shǒuxí jìshù guān |
Founder/Người sáng lập | 创始人 | Chuàngshǐ rén |
Cổ đông | 股东 | Gǔdōng |
Tổng giám đốc | 总经理 | Zǒng jīnglǐ |
Giám đốc | 经理 | Jīnglǐ |
Giám đốc chi nhánh | 分公司经理 | Fēn gōngsī jīnglǐ |
Giám đốc bộ phận, trưởng phòng | 课长 | Kè zhǎng |
Phó giám đốc | 副部长 | Fù bù zhǎng |
Cục trưởng | 处长 | Chù zhǎng |
Phó cục trưởng | 副局长 | Fù júzhǎng |
Trưởng phòng | 股长 | Gǔ zhǎng |
Phó phòng | 副局长 | Fù chù zhǎng |
Trưởng nhóm/Tổ trưởng | 领班 | Lǐngbān |
Chuyên viên | 专员 | Zhuānyuán |
Nhân viên | 员工 | Yuángōng |
Kế toán | 会计 | Kuàijì |
Thư ký | 秘书 | Mìshū |
Trợ lý | 助理 | Zhùlǐ |
Trợ lý giám đốc | 襄理 | Xiānglǐ |
Bộ trưởng | 部长 | Bùzhǎng |
Thứ trưởng | 次长 | Cì zhǎng |
Quản lý dự án | 项目经理 | Xiàngmù jīnglǐ |
Giám sát viên | 监督员 | Jiāndū yuán |
Xưởng trưởng/Quản đốc | 厂长 | Chǎng zhǎng |
Kỹ thuật viên | 技术员 | Jìshùyuán |
Trợ lý | 助理 | Zhùlǐ |
Bảo vệ | 保安 | Bǎoàn |
Thủ kho | 仓库管理员 | Cāngkù guǎnlǐ yuán |
Thủ quỹ | 财务主管 | Cáiwù zhǔguǎn |
Thực tập sinh | 实习生 | Shíxí shēng |
Có thể bạn muốn biết: Tổng Hợp 200+ Từ Vựng Nghề Nghiệp Tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về hoạt động trong văn phòng
Bên cạnh các từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm, phòng ban và chức danh thì bạn cũng cần nắm rõ các từ vựng tiếng Trung về các hoạt động diễn ra trong văn phòng. Sau đây là một số từ vựng tiếng Trung về hoạt động trong công ty mà bạn cần biết:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
打电话 | dǎ diànhuà | Gọi điện thoại |
接电话 | jiē diànhuà | Nghe điện thoại |
开会 | kāihuì | Họp |
签名 | qiānmíng | Ký tên |
合同 | hétóng | Hợp đồng |
提案 | tí’àn | Đề xuất |
报告 | bàogào | Báo cáo |
客户 | kèhù | Khách hàng |
任务 | rènwù | Nhiệm vụ |
邮箱 | yóuxiāng | Hộp thư, email |
发电子邮件 | fā diànzǐ yóujiàn | Gửi email |
名片 | míngpiàn | Danh thiếp |
计划 | jìhuà | Kế hoạch |
调查 | diàochá | Điều tra |
批准 | pīzhǔn | Phê duyệt |
指导 | zhǐdǎo | Hướng dẫn |
培训 | péixùn | Đào tạo |
加班 | jiābān | Làm thêm giờ |
会议纪要 | huìyì jìyào | Biên bản cuộc họp |
员工考核 | yuángōng kǎohé | Đánh giá nhân viên |
调岗 | diàogǎng | Điều chuyển vị trí |
辞职 | cízhí | Từ chức |
招聘 | zhāopìn | Tuyển dụng |
入职 | rùzhí | Nhận việc |
离职 | lízhí | Nghỉ việc |
领取工资 | lǐng qǔ gōng zī | Nhận lương |
考勤 | kǎoqín | Chấm công |
吃午饭 | chī wǔ fàn | Ăn trưa |
支付 | zhī fù | Thanh toán |
解雇 | jiě gù | Sa thải |
刷卡 | shuā kǎ | Quẹt thẻ |
扫描 | sǎo miáo | Scan |
分配 | fēn pèi | Phân công |
咨询 | zī xún | Tư vấn |
问卷调查 | wènjuàn diàochá | Khảo sát |
研究 | yánjiū | Nghiên cứu |
打印文件 | dǎyìn wénjiàn | In tài liệu |
上班 | shàng bān | Đi làm |
下班 | xià bān | Tan làm |
出版 | chū bǎn | Xuất bản |
编辑 | biānjí | Chỉnh sửa văn bản |
撰写 | zhuànxiě | Soạn thảo |
翻译 | fān yì | Dịch thuật |
盖图章 | gài túzhāng | Đóng dấu |
项目实施 | xiàngmù shíshī | Thực hiện dự án |
磋商 | cuōshāng | Bàn bạc, trao đổi |
打开电脑 | dǎkāi diànnǎo | Mở máy tính |
关掉电脑 | guān diào diànnǎo | Tắt máy tính |
笔录 | bǐlù | Ghi chép |
交代 | jiāodài | Bàn giao |
出差 | chūchāi | Đi công tác |
开具发票 | kāijù fāpiào | Xuất hóa đơn |
设计 | shèjì | Thiết kế |
準備 | zhǔnbèi | Chuẩn bị |
Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Trung văn phòng
Như vậy đến đây, bạn đã nắm được những từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng quan trọng. Tiếp theo, bạn cần biết cách ứng dụng những từ vựng trên trong giao tiếp hằng ngày để làm việc hiệu quả với đồng nghiệp và đối tác. Sau đây là một mẫu hội thoại sử dụng các từ vựng tiếng Trung văn phòng:
Nhân viên A: 张经理,我可以借用一下您的订书机吗?
(Zhāng jīnglǐ, wǒ kěyǐ jièyòng yīxià nín de dìngshūjī ma?)
(Quản lý Trương, tôi có thể mượn dập ghim của anh được không?)
Quản lý Trương: 当然可以,订书机在我桌子上,你自己拿吧。对了,文件打印好了吗?
(Dāngrán kěyǐ, dìngshūjī zài wǒ zhuōzi shàng, nǐ zìjǐ ná ba. Duìle, wénjiàn dǎyìn hǎo le ma?)
(Tất nhiên được, dập ghim ở trên bàn tôi, bạn tự lấy nhé. À đúng rồi, tài liệu đã in xong chưa?)
Nhân viên A: 打印好了,我已经把它交给了行政部。
(Dǎyìn hǎo le, wǒ yǐjīng bǎ tā jiāo gěi le xíngzhèng bù.)
(In xong rồi, tôi đã giao nó cho bộ phận hành chính.)
Quản lý Trương: 辛苦了!明天下午我们会开会,你提前准备好资料吧!
(Xīnkǔ le! Míngtiān xiàwǔ wǒmen huì kāihuì, nǐ tíqián zhǔnbèi hǎo zīliào!)
(Vất vả cho bạn rồi! À đúng rồi, chiều mai chúng ta sẽ họp, bạn chuẩn bị tài liệu trước nhé!)
Nhân viên A: 好的。
(Hǎo de.)
(Được ạ.)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng được sử dụng trong mẫu hội thoại:
- 经理 (jīnglǐ): quản lý
- 订书机 (dìngshūjī): dập ghim
- 桌子 (zhuōzi): bàn
- 打印 (dǎyìn): in (tài liệu)
- 行政部 (xíngzhèng bù): bộ phận hành chính
- 开会 (kāihuì): họp
Tổng kết
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung văn phòng là một bước quan trọng giúp bạn tự tin giao tiếp trong môi trường công sở, đặc biệt là khi làm việc với đối tác hoặc đồng nghiệp người Trung Quốc. Hy vọng bài viết trên của Ni Hao Ma đã cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích và giúp bạn sử dụng tiếng Trung hiệu quả hơn trong công việc.