Từ Vựng Tiếng Trung Về Tài Chính Phổ Biến Nhất Kèm Ví Dụ

Việc am hiểu các từ vựng tiếng Trung về tài chính sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp cận các nguồn tài liệu gốc, theo dõi tin tức kinh tế bằng tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong các công ty quốc tế? Trong bài viết sau, hãy cùng Ni Hao Ma khám phá danh sách các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính thông dụng nhất kèm ví dụ rõ ràng, dễ hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Trung về tài chính

Lượng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính rất phong phú, nếu học một cách rời rạc sẽ dễ gây rối. Để việc học trở nên khoa học và dễ ghi nhớ hơn, chúng ta sẽ chia từ vựng tài chính tiếng Trung thành từng nhóm nhỏ.

Từ vựng tiếng Trung về tài chính công

Tài chính công là một mảng quan trọng trong lĩnh vực kinh tế, liên quan trực tiếp đến ngân sách nhà nước, thuế, chi tiêu công và các chính sách tài khóa. Khác với tài chính doanh nghiệp hay tài chính cá nhân, tài chính công tập trung vào quản lý nguồn lực của chính phủ.

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
公共财政gōnggòng cáizhèngTài chính công
国家预算guójiā yùsuànNgân sách nhà nước
财政收入cáizhèng shōurùThu ngân sách
财政支出cáizhèng zhīchūChi ngân sách
税收shuìshōuThuế
税率shuìlǜThuế suất
增值税zēngzhíshuì Thuế giá trị gia tăng (VAT)
所得税suǒdéshuìThuế thu nhập
企业所得税qǐyè suǒdéshuìThuế thu nhập doanh nghiệp
个人所得税gèrén suǒdéshuìThuế thu nhập cá nhân
财政赤字cáizhèng chìzìThâm hụt ngân sách
财政盈余cáizhèng yíngyúThặng dư ngân sách
公共支出gōnggòng zhīchūChi tiêu công
公共债务gōnggòng zhàiwùNợ công
国债guózhàiTrái phiếu chính phủ
财政政策cáizhèng zhèngcèChính sách tài khóa
货币政策huòbì zhèngcèChính sách tiền tệ
财政改革cáizhèng gǎigéCải cách tài chính
预算案yùsuàn’ànDự thảo ngân sách
补贴bǔtiēTrợ cấp
社会保障shèhuì bǎozhàngAn sinh xã hội
医疗支出yīliáo zhīchūChi y tế
教育经费jiàoyù jīngfèiKinh phí giáo dục
公共服务gōnggòng fúwùDịch vụ công
审计shěnjìKiểm toán
财政管理cáizhèng guǎnlǐQuản lý tài chính công
từ vựng tài chính doanh nghiệp

Từ vựng tiếng Trung về tài chính doanh nghiệp

Khác với tài chính công, tài chính doanh nghiệp tập trung vào việc quản lý nguồn vốn, chi phí, lợi nhuận và rủi ro trong nội bộ công ty. Vì vậy, bảng từ vựng dưới đây sẽ giới thiệu những thuật ngữ tiếng Trung phổ biến nhất trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp, từ báo cáo tài chính, quản lý vốn đến hoạt động đầu tư.

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
企业财务qǐyè cáiwùTài chính doanh nghiệp
资产zīchǎnTài sản
固定资产gùdìng zīchǎnTài sản cố định
流动资产liúdòng zīchǎnTài sản lưu động
负债fùzhàiNợ phải trả
流动负债liúdòng fùzhàiNợ ngắn hạn
长期负债chángqī fùzhàiNợ dài hạn
股东权益gǔdōng quányìVốn chủ sở hữu
资本zīběnVốn
营业收入yíngyè shōurùDoanh thu
经营费用jīngyíng fèiyòngChi phí hoạt động
毛利润máolìrùnLợi nhuận gộp
净利润jìnglìrùnLợi nhuận ròng
投资tóuzīĐầu tư
投资证明书tóuzī zhèngmíngshūGiấy chứng nhận đầu tư
融资róngzīHuy động vốn
现金流xiànjīnliúDòng tiền
现金流量表xiànjīn liúliàngbiǎoBáo cáo lưu chuyển tiền tệ
资产负债表zīchǎn fùzhài biǎoBảng cân đối kế toán
利润表lìrùnbǐaoBáo cáo kết quả kinh doanh
财务报表cáiwù bàobiǎoBáo cáo tài chính
成本控制chéngběn kòngzhìKiểm soát chi phí
财务分析cáiwù fēnxīPhân tích tài chính
财务管理cáiwù guǎnlǐQuản lý tài chính
风险管理fēngxiǎn guǎnlǐQuản lý rủi ro
盈利能力yínglì nénglìKhả năng sinh lời
偿债能力chángzhài nénglìKhả năng trả nợ
资本结构zīběn jiégòuCơ cấu vốn
股东gǔdōngCổ đông
股权gǔquánCổ phần
股息gǔxīCổ tức
từ vựng tiếng trung về tài chính
Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
财务预算cáiwù yùsuànDự toán tài chính
现金管理xiànjīn guǎnlǐQuản lý tiền mặt
营运资金yíngyùn zījīnVốn lưu động
应收账款yīngshōu zhàngkuǎnKhoản phải thu
应付账款yīngfù zhàngkuǎnKhoản phải trả
预付款项yùfù kuǎnxiàngKhoản trả trước
存货cúnhuòHàng tồn kho
折旧zhéjiùKhấu hao tài sản hữu hình
摊销tānxiāoKhấu hao tài sản vô hình
融资租赁róngzī zūlìnThuê tài chính
营业利润yíngyè lìrùnLợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
投资回报率tóuzī huíbào lǜTỷ suất hoàn vốn (ROI)
每股收益měigǔ shōuyìLợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS)
市值shìzhíGiá trị thị trường
股价gǔjiàGiá cổ phiếu
股票市场gǔpiào shìchǎngThị trường chứng khoán
上市公司shàngshì gōngsīCông ty niêm yết
债券zhàiquànTrái phiếu
市场份额shìchǎng fèn’éThị phần
审计报告shěnjì bàogàoBáo cáo kiểm toán

Từ vựng tiếng Trung về tài chính cá nhân

Khác với tài chính công hay tài chính doanh nghiệp, tài chính cá nhân tập trung vào những hoạt động quen thuộc như tiết kiệm, vay mượn, lập kế hoạch chi tiêu, đầu tư và bảo hiểm. Do đó, từ vựng tiếng Trung về tài chính cá nhân rất gần gũi, dễ áp dụng và phù hợp cho cả người mới bắt đầu học tiếng Trung.

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
个人理财gèrén lǐcáiTài chính cá nhân
收入shōurùThu nhập
工资gōngzīLương
奖金jiǎngjīnTiền thưởng
被动收入bèidòng shōurùThu nhập thụ động
支出zhīchūChi tiêu
消费xiāofèiTiêu dùng
储蓄chǔxùTiết kiệm
存款cúnkuǎnGửi tiền
取款qǔkuǎnRút tiền
银行账户yínháng zhànghùTài khoản ngân hàng
信用卡xìnyòngkǎThẻ tín dụng
借记卡jièjìkǎThẻ ghi nợ
贷款dàikuǎnKhoản vay
房贷fángdàiVay mua nhà
车贷chēdàiVay mua xe
利息lìxīLãi suất
还款huánkuǎnTrả nợ
投资tóuzīĐầu tư
基金jījīnQuỹ đầu tư
黄金huángjīnVàng
健康保险jiànkāng bǎoxiǎnBảo hiểm y tế
退休金tuìxiūjīnLương hưu
紧急备用金jǐnjí bèiyòngjīnQuỹ khẩn cấp
财务自由cáiwù zìyóuTự do tài chính
养老金yǎnglǎojīnTiền dưỡng lão
房产fángchǎnBất động sản
人寿保险rénshòu bǎoxiǎnBảo hiểm nhân thọ
từ vựng chuyên ngành tài chính cá nhân

Từ vựng tiếng trung về tài chính cơ bản

Trong thế giới tài chính, có một số khái niệm mang tính nền tảng mà bất kỳ ai học kinh tế hay ngoại ngữ chuyên ngành cũng cần biết. Nhóm từ vựng tiếng Trung về tài chính cơ bản bao gồm những khái niệm liên quan đến tiền tệ, ngân hàng, thị trường, chính sách và dòng vốn.

Tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
金融jīnróngTài chính
国际金融guójì jīnróngTài chính quốc tế
经济jīngjìKinh tế
通货膨胀tōnghuò péngzhàngLạm phát
通货紧缩tōnghuò jǐnsuōGiảm phát
汇率huìlǜTỷ giá hối đoái
外汇wàihuìNgoại hối
外汇储备wàihuì chǔbèiDự trữ ngoại hối
货币huòbìTiền tệ
货币政策huòbì zhèngcèChính sách tiền tệ
中央银行zhōngyāng yínhángNgân hàng trung ương
利率lìlǜLãi suất (tỷ lệ %)
基准利率jīzhǔn lìlǜLãi suất cơ bản
存款准备金cúnkuǎn zhǔnbèi jīnDự trữ bắt buộc
金融市场jīnróng shìchǎngThị trường tài chính
资本市场zīběn shìchǎngThị trường vốn
货币市场huòbì shìchǎngThị trường tiền tệ
金融机构jīnróng jīgòuTổ chức tài chính
投资银行tóuzī yínhángNgân hàng đầu tư
商业银行shāngyè yínhángNgân hàng thương mại
证券zhèngquànChứng khoán
证券交易所zhèngquàn jiāoyìsuǒSở giao dịch chứng khoán
股票指数gǔpiào zhǐshùChỉ số chứng khoán
金融危机jīnróng wēijīKhủng hoảng tài chính
风险投资fēngxiǎn tóuzīĐầu tư mạo hiểm
对冲基金duìchōng jījīnQuỹ phòng hộ
金融衍生品jīnróng yǎnshēngpǐnSản phẩm phái sinh
期货qīhuòHợp đồng tương lai
期权qīquánQuyền chọn
信用评级xìnyòng píngjíXếp hạng tín dụng
国际货币基金组织guójì huòbì jījīn zǔzhīQuỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
世界银行shìjiè yínhángNgân hàng Thế giới (World Bank)
经济合作与发展组织jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhīOECD
财经新闻cáijīng xīnwénTin tức tài chính
外资wàizīVốn đầu tư nước ngoài
金融风险jīnróng fēngxiǎnRủi ro tài chính
资本流入zīběn liúrùDòng vốn chảy vào
资本流出zīběn liúchūDòng vốn chảy ra

Mẫu hội thoại có từ vựng tiếng Trung về tài chính

Khi học ngoại ngữ, việc ghi nhớ từ vựng thôi chưa đủ, bạn cần biết cách áp dụng chúng trong ngữ cảnh giao tiếp thực tế. Trong phần này, chúng ta sẽ cùng tham khảo một số mẫu hội thoại có lồng ghép từ vựng tài chính, kèm dịch nghĩa để bạn dễ học và áp dụng ngay.

Hội thoại 1: Thảo luận về đầu tư

A: 最近股市怎么样?我觉得可以开始投资了。
(Zuìjìn gǔshì zěnmeyàng? Wǒ juéde kěyǐ kāishǐ tóuzī le.)
Gần đây thị trường chứng khoán thế nào? Tôi thấy có thể bắt đầu đầu tư được rồi.

B: 嗯,最近大盘波动有点大,你要谨慎。
(En, zuìjìn dàpán bōdòng yǒudiǎn dà, nǐ yào jǐnshèn.)
Ừ, gần đây chỉ số chung biến động hơi lớn, cậu phải cẩn thận đấy.

A: 我看好一只科技股,它的市盈率不高,有增长潜力。
(Wǒ kànhǎo yī zhǐ kējìgǔ, tā de shìyínglǜ bù gāo, yǒu zēngzhǎng qiánlì.)
Tôi đang để mắt tới một cổ phiếu công nghệ, chỉ số P/E không cao, có tiềm năng tăng trưởng.

B: 不错,但记得要分散风险,不要把所有鸡蛋放在一个篮子里。
(Bùcuò, dàn jìde yào fēnsàn fēngxiǎn, búyào bǎ suǒyǒu jīdàn fàng zài yīgè lánzi lǐ.)
Cũng được, nhưng nhớ phải đa dạng hóa rủi ro, đừng bỏ tất cả trứng vào một giỏ.

từ vựng tài chính công

Hội thoại 2: Vay vốn ngân hàng

A: 我想买房,正在考虑申请房贷。
(Wǒ xiǎng mǎifáng, zhèngzài kǎolǜ shēnqǐng fángdài.)
Tôi muốn mua nhà, đang xem xét nộp đơn vay thế chấp.

B: 你了解各家银行的贷款利率了吗?
(Nǐ liáojiě gè jiā yínháng de dàikuǎn lìlǜ le ma?)
Bạn đã tìm hiểu về lãi suất cho vay của các ngân hàng chưa?

A: 嗯, 我比较了几家,发现这家银行的利率相对较低,而且还款期限很灵活。
(En, wǒ bǐjiào le jǐ jiā, fāxiàn zhè jiā yínháng de lìlǜ xiāngduì jiào dī, érqiě huánkuǎn qīxiàn hěn línghuó.)
Rồi, tôi đã so sánh vài ngân hàng, thấy lãi suất của ngân hàng này tương đối thấp, hơn nữa thời hạn trả nợ cũng rất linh hoạt.

từ vựng chủ đề tài chính

Hội thoại 3: Báo cáo tài chính công ty

A: 这份财务报表我看了一下,公司的利润又增长了。
(Zhè fèn cáiwù bàobiǎo wǒ kànle yīxià, gōngsī de lìrùn yòu zēngzhǎng le.)
Tôi đã xem qua bản báo cáo tài chính này, lợi nhuận của công ty lại tăng rồi.

B: 是啊,主要是因为我们成功控制了成本,收入也增加了。
(Shì a, zhǔyào shì yīnwèi wǒmen chénggōng kòngzhì le chéngběn, shōurù yě zēngjiā le.)
Đúng vậy, chủ yếu là do chúng ta đã kiểm soát chi phí thành công, doanh thu cũng tăng.

A: 太好了,我们今年的现金流状况也比去年更好了。
(Tài hǎo le, wǒmen jīnnián de xiànjīnliú zhuàngkuàng yě bǐ qùnián gèng hǎo le.)
Tốt quá, tình hình dòng tiền của chúng ta năm nay cũng tốt hơn năm ngoái.

B: 这说明我们的经营策略是正确的。
(Zhè shuōmíng wǒmen de jīngyíng cèlüè shì zhèngquè de.)
Điều này cho thấy chiến lược kinh doanh của chúng ta là đúng đắn.

Tạm kết

Hy vọng danh sách từ vựng chuyên ngành tài chính của Ni Hao Ma đã cung cấp cho bạn một nền tảng vững chắc để tiếp cận chủ đề tài chính bằng tiếng Trung. Không chỉ phục vụ cho mục đích nghề nghiệp, các từ vựng tiếng Trung về tài chính còn giúp bạn hiểu rõ hơn về hoạt động của thị trường, từ đó đưa ra những quyết định tài chính cá nhân thông minh hơn. Để biết thêm nhiều từ vựng chủ đề thú vị khác, đừng quên theo dõi Ni Hao Ma và chờ đón những nội dung mới nhé!

Email
Điện thoại
Zalo
Tin nhắn
Tin nhắn
Điện thoại
Email
Zalo
Lên đầu trang