Bạn đã học xong HSK 1 và đang chuẩn bị bước vào HSK 2? Bước tiếp theo chính là nắm vững các từ vựng trong cấp độ HSK 2. Việc ghi nhớ từ vựng là bước quan trọng giúp bạn giao tiếp tiếng Trung hiệu quả hơn. Trong bài viết này, Ni Hao Ma sẽ tổng hợp toàn bộ từ vựng HSK 2 kèm theo ví dụ minh họa dễ hiểu để bạn học nhanh và nhớ lâu!
Tổng hợp từ vựng HSK 2
Theo hệ thống đánh giá năng lực Hán ngữ quốc tế 6 cấp độ, từ vựng tiếng Trung HSK 2 yêu cầu người học nắm vững khoảng 300 từ vựng cơ bản, bao gồm cả 150 từ đã học ở HSK 1 và 150 từ vựng hsk 2 mới. Trước tiên, bạn cần biết 150 từ vựng HSK 1:
No | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | 我 | wǒ | tôi |
2 | 我们 | wǒmen | chúng tôi, chúng ta |
3 | 你 | nǐ | bạn, mày |
4 | 他 | tā | anh ấy, ông ấy |
5 | 她 | tā | cô ấy, bà ấy |
6 | 这 (这儿) | zhè ( zhèr) | này (ở đây) |
7 | 那 (那儿) | nà (nàr) | kia (ở đằng kia) |
8 | 哪 | nǎ | nào |
9 | 哪儿 | nǎr | ở đâu |
10 | 谁 | shéi | ai |
11 | 什么 | shénme | cái gì, tại sao |
12 | 多少 | duōshǎo | bao nhiêu (số lượng lớn) |
13 | 几 | jǐ | mấy, bao nhiêu (số lượng nhỏ) |
14 | 怎么 | zěnme | thế nào, làm sao |
15 | 怎么样 | zěnmeyàng | thế nào (biểu thị ý kiến, đánh giá) |
16 | 一 | yī | một |
17 | 二 | èr | hai |
18 | 三 | sān | ba |
19 | 四 | sì | bốn |
20 | 五 | wǔ | năm |
21 | 六 | liù | sáu |
22 | 七 | qī | bảy |
23 | 八 | bā | tám |
24 | 九 | jiǔ | chín |
25 | 十 | shí | mười |
26 | 个 | gè | cái, chiếc, người (lượng từ chung) |
27 | 岁 | suì | tuổi |
28 | 本 | běn | cuốn (lượng từ cho sách) |
29 | 些 | xiē | vài, một ít |
30 | 块 | kuài | miếng, cục, đồng (tiền) |
31 | 不 | bù | không |
32 | 没 | méi | không (có), chưa |
33 | 很 | hěn | rất |
34 | 太 | tài | quá, lắm |
35 | 都 | dōu | đều |
36 | 一点儿 | yīdiǎnr | một chút |
37 | 和 | hé | và |
38 | 在 | zài | ở, tại |
39 | 的 | de | của (biểu thị sở hữu) |
40 | 了 | le | rồi (biểu thị sự hoàn thành) |
41 | 吗 | ma | không? (trợ từ nghi vấn) |
42 | 呢 | ne | à? (trợ từ cuối câu) |
43 | 喂 | wèi | alo (khi nghe điện thoại) |
44 | 家 | jiā | nhà |
45 | 学校 | xuéxiào | trường học |
46 | 饭店 | fàndiàn | nhà hàng |
47 | 商店 | shāngdiàn | cửa hàng |
48 | 医院 | yīyuàn | bệnh viện |
49 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
50 | 北京 | Běijīng | Bắc Kinh |
51 | 上 | shàng | trên, lên |
52 | 下 | xià | dưới, xuống |
53 | 前面 | qiánmiàn | phía trước |
54 | 后面 | hòumiàn | phía sau |
55 | 里面 | lǐmiàn | bên trong |
56 | 今天 | jīntiān | hôm nay |
57 | 明天 | míngtiān | ngày mai |
58 | 昨天 | zuótiān | hôm qua |
59 | 上午 | shàngwǔ | buổi sáng (trước trưa) |
60 | 中午 | zhōngwǔ | buổi trưa |
61 | 下午 | xiàwǔ | buổi chiều |
62 | 年 | nián | năm |
63 | 月 | yuè | tháng |
64 | 号 | hào | số, ngày (trong tháng) |
65 | 星期 | xīngqī | tuần |
66 | 点 | diǎn | giờ (đồng hồ) |
67 | 分钟 | fēnzhōng | phút |
68 | 现在 | xiànzài | bây giờ |
69 | 时候 | shíhou | lúc, khi |
70 | 爸爸 | bàba | bố |
71 | 妈妈 | māma | mẹ |
72 | 儿子 | érzi | con trai |
73 | 女儿 | nǚér | con gái |
74 | 老师 | lǎoshī | giáo viên |
75 | 学生 | xuéshēng | học sinh |
76 | 同学 | tóngxué | bạn học |
77 | 朋友 | péngyǒu | bạn bè |
78 | 医生 | yīshēng | bác sĩ |
79 | 先生 | xiānsheng | ông, ngài, chồng |
80 | 小姐 | xiǎojiě | cô (phụ nữ trẻ) |

No | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
81 | 衣服 | yīfu | quần áo |
82 | 水 | shuǐ | nước |
83 | 菜 | cài | món ăn, rau |
84 | 米饭 | mǐfàn | cơm |
85 | 水果 | shuǐguǒ | hoa quả, trái cây |
86 | 苹果 | píngguǒ | quả táo |
87 | 茶 | chá | trà |
88 | 杯子 | bēizi | cốc, chén |
89 | 钱 | qián | tiền |
90 | 飞机 | fēijī | máy bay |
91 | 出租车 | chūzūchē | taxi |
92 | 电视 | diànshì | tivi |
93 | 电脑 | diànnǎo | máy tính |
94 | 电影 | diànyǐng | phim, điện ảnh |
95 | 天气 | tiānqì | thời tiết |
96 | 猫 | māo | mèo |
97 | 狗 | gǒu | chó |
98 | 东西 | dōngxi | đồ vật, thứ |
99 | 人 | rén | người |
100 | 名字 | míngzi | tên |
101 | 书 | shū | sách |
102 | 汉语 | hànyǔ | tiếng Hán, tiếng Trung |
103 | 字 | zì | chữ |
104 | 桌子 | zhuōzi | bàn |
105 | 椅子 | yǐzi | ghế |
106 | 谢谢 | xièxie | cảm ơn |
107 | 不客气 | búkèqì | không có gì (đáp lại lời cảm ơn) |
108 | 再见 | zàijiàn | tạm biệt |
109 | 请 | qǐng | mời, xin |
110 | 对不起 | duìbùqǐ | xin lỗi |
111 | 没关系 | méiguānxì | không sao cả |
112 | 是 | shì | là |
113 | 有 | yǒu | có |
114 | 看 | kàn | nhìn, xem |
115 | 听 | tīng | nghe |
116 | 说 | shuō | nói |
117 | 读 | dú | đọc |
118 | 写 | xiě | viết |
119 | 看见 | kànjiàn | nhìn thấy |
120 | 叫 | jiào | gọi, tên là |
121 | 来 | lái | đến |
122 | 回 | huí | về, trở về |
123 | 去 | qù | đi |
124 | 吃 | chī | ăn |
125 | 喝 | hē | uống |
126 | 睡觉 | shuìjiào | ngủ |
127 | 打电话 | dǎdiànhuà | gọi điện thoại |
128 | 做 | zuò | làm |
129 | 买 | mǎi | mua |
130 | 开 | kāi | mở, lái (xe) |
131 | 坐 | zuò | ngồi |
132 | 住 | zhù | sống, ở |
133 | 学习 | xuéxí | học tập |
134 | 工作 | gōngzuò | làm việc |
135 | 下雨 | xiàyǔ | mưa |
136 | 爱 | ài | yêu |
137 | 喜欢 | xǐhuān | thích |
138 | 想 | xiǎng | muốn, nhớ |
139 | 认识 | rènshi | biết, quen biết |
140 | 会 | huì | biết (kỹ năng), sẽ |
141 | 能 | néng | có thể |
142 | 好 | hǎo | tốt, khỏe |
143 | 大 | dà | to, lớn |
144 | 小 | xiǎo | nhỏ |
145 | 多 | duō | nhiều |
146 | 少 | shǎo | ít |
147 | 冷 | lěng | lạnh |
148 | 热 | rè | nóng |
149 | 高兴 | gāoxìng | vui vẻ, phấn khởi |
150 | 漂亮 | piàoliang | đẹp |
Tiếp theo, dưới dây là danh sách 150 từ vựng HSK 2 mới mà bạn cần bổ sung ở cấp độ này:
No | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ |
1 | 您 | nín | bạn (kính trọng) | 您好!(nǐn hǎo! – Chào bạn!) |
2 | 它 | tā | nó (vật, con vật) | 猫喜欢玩它的玩具。(māo xǐhuān wán tā de wánjù. – Con mèo thích chơi đồ chơi của nó.) |
3 | 大家 | dàjiā | mọi người | 大家都来了。(dàjiā dōu lái le. – Mọi người đều đã đến rồi.) |
4 | 每 | měi | mỗi | 每天我都会学习汉语。(měi tiān wǒ dōu huì xuéxí Hànyǔ. – Mỗi ngày tôi đều học tiếng Trung.) |
5 | 为什么 | wèishénme | tại sao | 为什么你这么开心?(wèishénme nǐ zhème kāixīn? – Tại sao bạn vui vậy?) |
6 | 零 | líng | số 0 | 气温是零度。(qìwēn shì líng dù. – Nhiệt độ là 0 độ C.) |
7 | 两 | liǎng | hai (số lượng) | 我有两本书。(wǒ yǒu liǎng běn shū. – Tôi có hai cuốn sách.) |
8 | 百 | bǎi | trăm | 这本书有百页。(zhè běn shū yǒu bǎi yè. – Cuốn sách này có trăm trang.) |
9 | 千 | qiān | nghìn | 一千块钱。(yī qiān kuài qián. – Một nghìn đồng.) |
10 | 第一 | dìyī | thứ nhất, đầu tiên | 他是第一名。(tā shì dìyī míng. – Anh ấy là người đứng thứ nhất.) |
11 | 次 | cì | lần | 我去过北京一次。(wǒ qù guò Běijīng yī cì. – Tôi đã đi Bắc Kinh một lần.) |
12 | 件 | jiàn | chiếc, cái (lượng từ) | 这件衣服很漂亮。(zhè jiàn yīfu hěn piàoliang. – Cái áo này rất đẹp.) |
13 | 别 | bié | đừng | 别说话。(bié shuōhuà. – Đừng nói chuyện.) |
14 | 非常 | fēicháng | rất | 我非常喜欢他。(wǒ fēicháng xǐhuān tā. – Tôi rất thích anh ấy.) |
15 | 也 | yě | cũng | 我也喜欢看电影。(wǒ yě xǐhuān kàn diànyǐng. – Tôi cũng thích xem phim.) |
16 | 还 | hái | vẫn, còn | 他还在睡觉。(tā hái zài shuìjiào. – Anh ấy vẫn đang ngủ.) |
17 | 最 | zuì | nhất | 她是班里最聪明的学生。(tā shì bān lǐ zuì cōngmíng de xuéshēng. – Cô ấy là học sinh thông minh nhất lớp.) |
18 | 真 | zhēn | thật, thật sự | 这本书真好看!(zhè běn shū zhēn hǎokàn! – Cuốn sách này thật sự hay!) |
19 | 正在 | zhèngzài | đang | 我正在吃饭。(wǒ zhèngzài chīfàn. – Tôi đang ăn cơm.) |
20 | 已经 | yǐjīng | đã | 他已经走了。(tā yǐjīng zǒu le. – Anh ấy đã đi rồi.) |
21 | 一起 | yìqǐ | cùng nhau | 我们一起去吧。(wǒmen yìqǐ qù ba. – Chúng ta cùng đi nhé.) |
22 | 再 | zài | lại, nữa | 再来一杯咖啡。(zài lái yī bēi kāfēi. – Lại một cốc cà phê nữa.) |
23 | 就 | jiǜ | liền, ngay lập tức | 我一到家就给你打电话。(wǒ yī dào jiā jiù gěi nǐ dǎ diànhuà. – Tôi vừa về đến nhà liền gọi điện cho bạn.) |
24 | 因为……所以…… | yīnwèi…suǒyǐ… | bởi vì… nên… | 因为下雨,所以我没去。(yīnwèi xiàyǔ, suǒyǐ wǒ méi qù. – Vì trời mưa, nên tôi đã không đi.) |
25 | 虽然……但是…… | suīrán…dànshì… | mặc dù… nhưng… | 虽然很难,但是我喜欢。(suīrán hěn nán, dànshì wǒ xǐhuān. – Mặc dù rất khó, nhưng tôi thích.) |
26 | 从 | cóng | từ | 我从北京来。(wǒ cóng Běijīng lái. – Tôi đến từ Bắc Kinh.) |
27 | 比 | bǐ | so với | 他比我高。(tā bǐ wǒ gāo. – Anh ấy cao hơn tôi.) |
28 | 往 | wǎng | hướng về, đến | 请往前走。(qǐng wǎng qián zǒu. – Xin hãy đi thẳng về phía trước.) |
29 | 离 | lí | cách (khoảng cách) | 我家离学校很近。(wǒ jiā lí xuéxiào hěn jìn. – Nhà tôi cách trường học rất gần.) |
30 | 得 | de | (trợ từ) | 他跑得很快。(tā pǎo de hěn kuài. – Anh ấy chạy rất nhanh.) |
31 | 着 | zhe | (trợ từ biểu thị trạng thái tiếp diễn) | 门开着。(mén kāi zhe. – Cửa đang mở.) |
32 | 过 | guò | (trợ từ biểu thị hành động đã xảy ra trong quá khứ) | 我吃过饭了。(wǒ chī guò fàn le. – Tôi đã ăn cơm rồi.) |
33 | 吧 | ba | (trợ từ nghi vấn/yêu cầu) | 我们走吧。(wǒmen zǒu ba. – Chúng ta đi thôi.) |
34 | 机场 | jīchǎng | sân bay | 我要去机场。(wǒ yào qù jīchǎng. – Tôi muốn đi sân bay.) |
35 | 教室 | jiàoshì | phòng học, lớp học | 我们在教室里学习。(wǒmen zài jiàoshì lǐ xuéxí. – Chúng tôi học trong phòng học.) |
36 | 房间 | fángjiān | căn phòng | 我的房间很小。(wǒ de fángjiān hěn xiǎo. – Phòng của tôi rất nhỏ.) |
37 | 路 | lù | đường | 这条路很长。(zhè tiáo lù hěn cháng. – Con đường này rất dài.) |
38 | 左边 | zuǒbiān | bên trái | 商店在左边。(shāngdiàn zài zuǒbiān. – Cửa hàng ở bên trái.) |
39 | 右边 | yòubiān | bên phải | 银行在右边。(yínháng zài yòubiān. – Ngân hàng ở bên phải.) |
40 | 外 | wài | bên ngoài | 我在门外等你。(wǒ zài mén wài děng nǐ. – Tôi đợi bạn ở ngoài cửa.) |
41 | 旁边 | pángbiān | bên cạnh | 他坐在我旁边。(tā zuò zài wǒ pángbiān. – Anh ấy ngồi cạnh tôi.) |
42 | 一下 | yīxià | một chút, một lát | 请等一下。(qǐng děng yīxià. – Xin đợi một chút.) |
43 | 早上 | zǎoshàng | buổi sáng | 我早上七点起床。(wǒ zǎoshàng qī diǎn qǐchuáng. – Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng.) |
44 | 晚上 | wǎnshàng | buổi tối | 我晚上看电影。(wǒ wǎnshàng kàn diànyǐng. – Tôi xem phim vào buổi tối.) |
45 | 小时 | xiǎoshí | giờ (tiếng đồng hồ) | 我等了两个小时。(wǒ děng le liǎng gè xiǎoshí. – Tôi đã đợi hai tiếng đồng hồ.) |
46 | 时间 | shíjiān | thời gian | 你有时间吗?(nǐ yǒu shíjiān ma? – Bạn có thời gian không?) |
47 | 去年 | qùnián | năm ngoái | 我去年去了中国。(wǒ qùnián qù le Zhōngguó. – Năm ngoái tôi đã đi Trung Quốc.) |
48 | 日 | rì | ngày | 今天是几日?(jīntiān shì jǐ rì? – Hôm nay là ngày mấy?) |
49 | 生日 | shēngrì | sinh nhật | 祝你生日快乐!(zhù nǐ shēngrì kuàilè! – Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!) |
50 | 哥哥 | gēge | anh trai | 我的哥哥很高。(wǒ de gēge hěn gāo. – Anh trai tôi rất cao.) |
51 | 姐姐 | jiějie | chị gái | 我和姐姐是好朋友。(wǒ hé jiějie shì hǎo péngyou. – Tôi và chị gái là bạn tốt.) |
52 | 弟弟 | dìdi | em trai | 我有一个弟弟。(wǒ yǒu yī gè dìdi. – Tôi có một em trai.) |
53 | 妹妹 | mèimei | em gái | 我爱我的妹妹。(wǒ ài wǒ de mèimei. – Tôi yêu em gái của tôi.) |
54 | 丈夫 | zhàngfu | chồng | 我的丈夫很帅。(wǒ de zhàngfu hěn shuài. – Chồng tôi rất đẹp trai.) |
55 | 妻子 | qīzi | vợ | 我的妻子很漂亮。(wǒ de qīzi hěn piàoliang. – Vợ tôi rất xinh đẹp.) |
56 | 孩子 | háizi | con cái, đứa trẻ | 她有两个孩子。(tā yǒu liǎng gè háizi. – Cô ấy có hai đứa con.) |
57 | 男人 | nánrén | đàn ông | 这个男人是谁?(zhège nánrén shì shuí? – Người đàn ông này là ai?) |
58 | 女人 | nǚrén | phụ nữ | 她是一个漂亮的女人。(tā shì yī gè piàoliang de nǚrén. – Cô ấy là một người phụ nữ xinh đẹp.) |
59 | 服务员 | fúwùyuán | nhân viên phục vụ | 服务员,请给我菜单。(fúwùyuán, qǐng gěi wǒ càidān. – Nhân viên phục vụ, làm ơn cho tôi xem thực đơn.) |
60 | 鱼 | yú | cá | 我喜欢吃鱼。(wǒ xǐhuān chī yú. – Tôi thích ăn cá.) |

No | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ |
61 | 羊肉 | yángròu | thịt cừu | 我喜欢吃羊肉串。(wǒ xǐhuān chī yángròu chuàn. – Tôi thích ăn thịt cừu xiên nướng.) |
62 | 牛奶 | niúnǎi | sữa bò | 我每天早上喝牛奶。(wǒ měitiān zǎoshàng hē niúnǎi. – Tôi uống sữa bò mỗi sáng.) |
63 | 鸡蛋 | jīdàn | trứng gà | 我做了一个鸡蛋饼。(wǒ zuò le yī gè jīdàn bǐng. – Tôi đã làm một cái bánh trứng.) |
64 | 西瓜 | xīguā | dưa hấu | 西瓜很甜。(xīguā hěn tián. – Dưa hấu rất ngọt.) |
65 | 咖啡 | kāfēi | cà phê | 我每天都要喝咖啡。(wǒ měitiān dōu yào hē kāfēi. – Tôi phải uống cà phê mỗi ngày.) |
66 | 雪 | xuě | tuyết | 今天下雪了。(jīntiān xià xuě le. – Hôm nay tuyết rơi rồi.) |
67 | 药 | yào | thuốc | 你应该吃药了。(nǐ yīnggāi chī yào le. – Bạn nên uống thuốc rồi.) |
68 | 手机 | shǒujī | điện thoại di động | 我的手机没电了。(wǒ de shǒujī méi diàn le. – Điện thoại di động của tôi hết pin rồi.) |
69 | 手表 | shǒubiǎo | đồng hồ đeo tay | 他戴着一块新手表。(tā dàizhe yī kuài xīn shǒubiǎo. – Anh ấy đang đeo một chiếc đồng hồ mới.) |
70 | 眼睛 | yǎnjīng | mắt | 她的眼睛很漂亮。(tā de yǎnjīng hěn piàoliang. – Đôi mắt của cô ấy rất đẹp.) |
71 | 身体 | shēntǐ | cơ thể, sức khỏe | 祝你身体健康。(zhù nǐ shēntǐ jiànkāng. – Chúc bạn sức khỏe tốt.) |
72 | 公共汽车 | gōnggòngqìchē | xe buýt | 我坐公共汽车去上班。(wǒ zuò gōnggòngqìchē qù shàngbān. – Tôi đi xe buýt đi làm.) |
73 | 报纸 | bàozhǐ | báo, tờ báo | 我每天早上看报纸。(wǒ měitiān zǎoshàng kàn bàozhǐ. – Tôi đọc báo mỗi sáng.) |
74 | 门 | mén | cửa | 请关门。(qǐng guān mén. – Xin hãy đóng cửa.) |
75 | 题 | tí | đề, câu hỏi | 这道题很难。(zhè dào tí hěn nán. – Câu hỏi này rất khó.) |
76 | 课 | kè | bài học, tiết học | 我们今天有汉语课。(wǒmen jīntiān yǒu Hànyǔ kè. – Hôm nay chúng ta có tiết học tiếng Trung.) |
77 | 姓 | xìng | họ | 你姓什么?(nǐ xìng shénme? – Bạn họ gì?) |
78 | 问题 | wèntí | vấn đề, câu hỏi | 我有一个问题。(wǒ yǒu yī gè wèntí. – Tôi có một câu hỏi.) |
79 | 事情 | shìqing | việc, sự việc | 这件事情很重要。(zhè jiàn shìqing hěn zhòngyào. – Việc này rất quan trọng.) |
80 | 考试 | kǎoshì | kỳ thi, bài kiểm tra | 我明天有考试。(wǒ míngtiān yǒu kǎoshì. – Ngày mai tôi có bài kiểm tra.) |
81 | 票 | piào | vé | 我买了两张电影票。(wǒ mǎi le liǎng zhāng diànyǐng piào. – Tôi đã mua hai vé xem phim.) |
82 | 意思 | yìsi | ý nghĩa | 这是什么意思?(zhè shì shénme yìsi? – Cái này có nghĩa là gì?) |
83 | 颜色 | yánsè | màu sắc | 你喜欢什么颜色?(nǐ xǐhuān shénme yánsè? – Bạn thích màu gì?) |
84 | 铅笔 | qiánbǐ | bút chì | 我用铅笔写字。(wǒ yòng qiánbǐ xiězì. – Tôi dùng bút chì để viết.) |
85 | 面条 | miàntiáo | mì sợi | 我喜欢吃面条。(wǒ xǐhuān chī miàntiáo. – Tôi thích ăn mì sợi.) |
86 | 火车站 | huǒchēzhàn | nhà ga xe lửa | 我要去火车站。(wǒ yào qù huǒchēzhàn. – Tôi muốn đi nhà ga xe lửa.) |
87 | 公司 | gōngsī | công ty | 我在一家大公司工作。(wǒ zài yī jiā dà gōngsī gōngzuò. – Tôi làm việc ở một công ty lớn.) |
88 | 宾馆 | bīngguǎn | khách sạn | 我住在这个宾馆。(wǒ zhù zài zhège bīngguǎn. – Tôi ở khách sạn này.) |
89 | 说话 | shuōhuà | nói chuyện | 他们在说话。(tāmen zài shuōhuà. – Họ đang nói chuyện.) |
90 | 卖 | mài | bán | 这个商店卖衣服。(zhège shāngdiàn mài yīfu. – Cửa hàng này bán quần áo.) |
91 | 问 | wèn | hỏi | 我想问你一个问题。(wǒ xiǎng wèn nǐ yī gè wèntí. – Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi.) |
92 | 走 | zǒu | đi, bước đi | 我们走吧。(wǒmen zǒu ba. – Chúng ta đi thôi.) |
93 | 进 | jìn | vào, đi vào | 请进。(qǐng jìn. – Mời vào.) |
94 | 出 | chū | ra, ra ngoài | 他从房间里出来了。(tā cóng fángjiān lǐ chū lái le. – Anh ấy đã ra khỏi phòng.) |
95 | 跑步 | pǎobù | chạy bộ | 我每天跑步。(wǒ měitiān pǎobù. – Tôi chạy bộ mỗi ngày.) |
96 | 到 | dào | đến, tới | 我到家了。(wǒ dào jiā le. – Tôi đã về đến nhà rồi.) |
97 | 穿 | chuān | mặc (quần áo), đi (giày) | 她穿了一件新衣服。(tā chuān le yī jiàn xīn yīfu. – Cô ấy đã mặc một bộ quần áo mới.) |
98 | 洗 | xǐ | rửa, giặt | 我要洗手。(wǒ yào xǐ shǒu. – Tôi muốn rửa tay.) |
99 | 给 | gěi | cho | 请给我一杯水。(qǐng gěi wǒ yī bēi shuǐ. – Xin hãy cho tôi một cốc nước.) |
100 | 找 | zhǎo | tìm, tìm kiếm | 我在找我的书。(wǒ zài zhǎo wǒ de shū. – Tôi đang tìm sách của tôi.) |
101 | 懂 | dǒng | hiểu | 你懂了吗?(nǐ dǒng le ma? – Bạn hiểu chưa?) |
102 | 笑 | xiào | cười | 她开心地笑了。(tā kāixīn de xiào le. – Cô ấy đã cười rất vui vẻ.) |
103 | 告诉 | gàosù | nói cho, kể cho | 请告诉我你的名字。(qǐng gàosù wǒ nǐ de míngzi. – Xin hãy nói cho tôi biết tên của bạn.) |
104 | 准备 | zhǔnbèi | chuẩn bị | 我准备去旅行。(wǒ zhǔnbèi qù lǚxíng. – Tôi chuẩn bị đi du lịch.) |
105 | 开始 | kāishǐ | bắt đầu | 电影开始了。(diànyǐng kāishǐ le. – Bộ phim đã bắt đầu rồi.) |
106 | 介绍 | jièshào | giới thiệu | 我来介绍一下我的朋友。(wǒ lái jièshào yīxià wǒ de péngyou. – Để tôi giới thiệu một chút về bạn của tôi.) |
107 | 帮助 | bāngzhù | giúp đỡ | 谢谢你的帮助。(xièxie nǐ de bāngzhù. – Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.) |
108 | 玩 | wán | chơi, vui chơi | 我们一起去玩吧。(wǒmen yìqǐ qù wán ba. – Chúng ta cùng đi chơi đi.) |
109 | 送 | sòng | tặng, đưa tiễn | 我送你回家。(wǒ sòng nǐ huí jiā. – Tôi đưa bạn về nhà.) |
110 | 等 | děng | đợi, chờ | 请等我一下。(qǐng děng wǒ yīxià. – Xin hãy đợi tôi một chút.) |
111 | 让 | ràng | để, cho phép | 让我来帮你。(ràng wǒ lái bāng nǐ. – Để tôi giúp bạn.) |
112 | 起床 | qǐchuáng | thức dậy | 我每天早上六点起床。(wǒ měitiān zǎoshàng liù diǎn qǐchuáng. – Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày.) |
113 | 唱歌 | chànggē | hát | 她很喜欢唱歌。(tā hěn xǐhuān chànggē. – Cô ấy rất thích hát.) |
114 | 跳舞 | tiàowǔ | nhảy múa | 他会跳舞吗?(tā huì tiàowǔ ma? – Anh ấy có biết nhảy không?) |
115 | 旅游 | lǚyóu | du lịch | 我喜欢旅游。(wǒ xǐhuān lǚyóu. – Tôi thích du lịch.) |
116 | 上班 | shàngbān | đi làm | 我每天九点上班。(wǒ měitiān jiǔ diǎn shàngbān. – Tôi đi làm lúc 9 giờ mỗi ngày.) |
117 | 生病 | shēngbìng | bị ốm, bị bệnh | 他生病了,不能来上课。(tā shēngbìng le, bù néng lái shàngkè. – Anh ấy bị ốm rồi, không thể đến lớp được.) |
118 | 休息 | xiūxi | nghỉ ngơi | 你应该多休息。(nǐ yīnggāi duō xiūxi. – Bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn.) |
119 | 运动 | yùndòng | vận động, tập thể dục | 我每天都运动。(wǒ měitiān dōu yùndòng. – Tôi tập thể dục mỗi ngày.) |
120 | 游泳 | yóuyǒng | bơi lội | 我喜欢游泳。(wǒ xǐhuān yóuyǒng. – Tôi thích bơi lội.) |

No | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ |
121 | 踢足球 | tīzúqiú | đá bóng | 我喜欢踢足球。(wǒ xǐhuān tīzúqiú. – Tôi thích đá bóng.) |
122 | 打篮球 | dǎlánqiú | chơi bóng rổ | 他每天都打篮球。(tā měitiān dōu dǎlánqiú. – Anh ấy chơi bóng rổ mỗi ngày.) |
123 | 完 | wán | xong, hoàn thành | 我吃完饭了。(wǒ chī wán fàn le. – Tôi đã ăn cơm xong rồi.) |
124 | 觉得 | juédé | cảm thấy, nghĩ rằng | 我觉得他很好。(wǒ juédé tā hěn hǎo. – Tôi cảm thấy anh ấy rất tốt.) |
125 | 知道 | zhīdao | biết | 我不知道。(wǒ bù zhīdao. – Tôi không biết.) |
126 | 希望 | xīwàng | hy vọng | 我希望你能来。(wǒ xīwàng nǐ néng lái. – Tôi hy vọng bạn có thể đến.) |
127 | 可以 | kěyǐ | có thể, được | 你可以帮我吗?(nǐ kěyǐ bāng wǒ ma? – Bạn có thể giúp tôi không?) |
128 | 要 | yào | muốn, cần | 我要一杯水。(wǒ yào yī bēi shuǐ. – Tôi muốn một cốc nước.) |
129 | 可能 | kěnéng | có thể, có lẽ | 他可能会来。(tā kěnéng huì lái. – Anh ấy có thể sẽ đến.) |
130 | 高 | gāo | cao | 他比我高。(tā bǐ wǒ gāo. – Anh ấy cao hơn tôi.) |
131 | 红 | hóng | đỏ | 我喜欢红色。(wǒ xǐhuān hóngsè. – Tôi thích màu đỏ.) |
132 | 白 | bái | trắng | 这件衣服是白色的。(zhè jiàn yīfu shì báisè de. – Cái áo này màu trắng.) |
133 | 黑 | hēi | đen | 他的头发是黑色的。(tā de tóufà shì hēisè de. – Tóc của anh ấy màu đen.) |
134 | 忙 | máng | bận | 我很忙。(wǒ hěn máng. – Tôi rất bận.) |
135 | 快 | kuài | nhanh | 他跑得很快。(tā pǎo de hěn kuài. – Anh ấy chạy rất nhanh.) |
136 | 慢 | màn | chậm | 请说慢一点。(qǐng shuō màn yīdiǎn. – Xin hãy nói chậm một chút.) |
137 | 远 | yuǎn | xa | 学校离我家很远。(xuéxiào lí wǒ jiā hěn yuǎn. – Trường học cách nhà tôi rất xa.) |
138 | 近 | jìn | gần | 商店离我家很近。(shāngdiàn lí wǒ jiā hěn jìn. – Cửa hàng cách nhà tôi rất gần.) |
139 | 好吃 | hǎochī | ngon (đồ ăn) | 这道菜真好吃。(zhè dào cài zhēn hǎochī. – Món ăn này thật sự ngon.) |
140 | 累 | lèi | mệt | 我很累。(wǒ hěn lèi. – Tôi rất mệt.) |
141 | 长 | cháng | dài | 这条裙子很长。(zhè tiáo qúnzi hěn cháng. – Chiếc váy này rất dài.) |
142 | 新 | xīn | mới | 我买了一件新衣服。(wǒ mǎi le yī jiàn xīn yīfu. – Tôi đã mua một bộ quần áo mới.) |
143 | 贵 | guì | đắt | 这件衣服很贵。(zhè jiàn yīfu hěn guì. – Cái áo này rất đắt.) |
144 | 便宜 | piányi | rẻ | 这个手机很便宜。(zhège shǒujī hěn piányi. – Cái điện thoại này rất rẻ.) |
145 | 晴 | qíng | trời quang đãng, nắng | 今天天气很晴。(jīntiān tiānqì hěn qíng. – Hôm nay trời rất quang đãng.) |
146 | 阴 | yīn | âm u, có mây | 今天是阴天。(jīntiān shì yīntiān. – Hôm nay là ngày âm u.) |
147 | 错 | cuò | sai, nhầm | 你说错了。(nǐ shuō cuò le. – Bạn nói sai rồi.) |
148 | 快乐 | kuàilè | vui vẻ, hạnh phúc | 祝你生日快乐!(zhù nǐ shēngrì kuàilè! – Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!) |
149 | 对 | duì | đối với, với | 对我来说,这很重要。(duì wǒ lái shuō, zhè hěn zhòngyào. – Đối với tôi, điều này rất quan trọng.) |
150 | 对 | duì | đúng | 你说得对。(nǐ shuō de duì. – Bạn nói đúng.) |
Xem thêm: Tổng Hợp Từ Vựng HSK 1 Đầy Đủ (Theo Hệ Thống 9 Cấp Độ Mới)
Tổng kết
Hy vọng với tổng hợp 300 từ vựng HSK 2 kèm theo các ví dụ chi tiết trong bài viết, bạn đã có thêm công cụ hữu ích để nâng cao vốn từ và kỹ năng tiếng Trung của mình. Việc luyện tập thường xuyên và áp dụng từ mới vào giao tiếp thực tế sẽ giúp bạn tự tin hơn. Đừng quên lưu lại bài viết trên của Ni Hao Ma để ôn tập mỗi khi cần nhé. Chúc bạn học tốt và sớm chinh phục mục tiêu tiếng Trung của mình!