Tổng Hợp Từ Vựng HSK 2 Tiếng Trung Có Mẫu Ví Dụ Chi Tiết

Bạn đã học xong HSK 1 và đang chuẩn bị bước vào HSK 2? Bước tiếp theo chính là nắm vững các từ vựng trong cấp độ HSK 2. Việc ghi nhớ từ vựng là bước quan trọng giúp bạn giao tiếp tiếng Trung hiệu quả hơn. Trong bài viết này, Ni Hao Ma sẽ tổng hợp toàn bộ từ vựng HSK 2 kèm theo ví dụ minh họa dễ hiểu để bạn học nhanh và nhớ lâu!

Tổng hợp từ vựng HSK 2

Theo hệ thống đánh giá năng lực Hán ngữ quốc tế 6 cấp độ, từ vựng tiếng Trung HSK 2 yêu cầu người học nắm vững khoảng 300 từ vựng cơ bản, bao gồm cả 150 từ đã học ở HSK 1 và 150 từ vựng hsk 2 mới. Trước tiên, bạn cần biết 150 từ vựng HSK 1:

NoTiếng TrungPinyinTiếng Việt
1tôi
2我们wǒmenchúng tôi, chúng ta
3bạn, mày
4anh ấy, ông ấy
5cô ấy, bà ấy
6这 (这儿)zhè ( zhèr)này (ở đây)
7那 (那儿)nà (nàr)kia (ở đằng kia)
8nào
9哪儿nǎrở đâu
10shéiai
11什么shénmecái gì, tại sao
12多少duōshǎobao nhiêu (số lượng lớn)
13mấy, bao nhiêu (số lượng nhỏ)
14怎么zěnmethế nào, làm sao
15怎么样zěnmeyàngthế nào (biểu thị ý kiến, đánh giá)
16một
17èrhai
18sānba
19bốn
20năm
21liùsáu
22bảy
23tám
24jiǔchín
25shímười
26cái, chiếc, người (lượng từ chung)
27suìtuổi
28běncuốn (lượng từ cho sách)
29xiēvài, một ít
30kuàimiếng, cục, đồng (tiền)
31không
32méikhông (có), chưa
33hěnrất
34tàiquá, lắm
35dōuđều
36一点儿yīdiǎnrmột chút
37
38zàiở, tại
39decủa (biểu thị sở hữu)
40lerồi (biểu thị sự hoàn thành)
41makhông? (trợ từ nghi vấn)
42neà? (trợ từ cuối câu)
43wèialo (khi nghe điện thoại)
44jiānhà
45学校xuéxiàotrường học
46饭店fàndiànnhà hàng
47商店shāngdiàncửa hàng
48医院yīyuànbệnh viện
49中国ZhōngguóTrung Quốc
50北京BěijīngBắc Kinh
51shàngtrên, lên
52xiàdưới, xuống
53前面qiánmiànphía trước
54后面hòumiànphía sau
55里面lǐmiànbên trong
56今天jīntiānhôm nay
57明天míngtiānngày mai
58昨天zuótiānhôm qua
59上午shàngwǔbuổi sáng (trước trưa)
60中午zhōngwǔbuổi trưa
61下午xiàwǔbuổi chiều
62niánnăm
63yuètháng
64hàosố, ngày (trong tháng)
65星期xīngqītuần
66diǎngiờ (đồng hồ)
67分钟fēnzhōngphút
68现在xiànzàibây giờ
69时候shíhoulúc, khi
70爸爸bàbabố
71妈妈māmamẹ
72儿子érzicon trai
73女儿nǚércon gái
74老师lǎoshīgiáo viên
75学生xuéshēnghọc sinh
76同学tóngxuébạn học
77朋友péngyǒubạn bè
78医生yīshēngbác sĩ
79先生xiānshengông, ngài, chồng
80小姐xiǎojiěcô (phụ nữ trẻ)
hsk 2 từ vựng
NoTiếng TrungPinyinTiếng Việt
81衣服yīfuquần áo
82shuǐnước
83càimón ăn, rau
84米饭mǐfàncơm
85水果shuǐguǒhoa quả, trái cây
86苹果píngguǒquả táo
87chátrà
88杯子bēizicốc, chén
89qiántiền
90飞机fēijīmáy bay
91出租车chūzūchētaxi
92电视diànshìtivi
93电脑diànnǎomáy tính
94电影diànyǐngphim, điện ảnh
95天气tiānqìthời tiết
96māomèo
97gǒuchó
98东西dōngxiđồ vật, thứ
99rénngười
100名字míngzitên
101shūsách
102汉语hànyǔtiếng Hán, tiếng Trung
103chữ
104桌子zhuōzibàn
105椅子yǐzighế
106谢谢xièxiecảm ơn
107不客气búkèqìkhông có gì (đáp lại lời cảm ơn)
108再见zàijiàntạm biệt
109qǐngmời, xin
110对不起duìbùqǐxin lỗi
111没关系méiguānxìkhông sao cả
112shì
113yǒu
114kànnhìn, xem
115tīngnghe
116shuōnói
117đọc
118xiěviết
119看见kànjiànnhìn thấy
120jiàogọi, tên là
121láiđến
122huívề, trở về
123đi
124chīăn
125uống
126睡觉shuìjiàongủ
127打电话dǎdiànhuàgọi điện thoại
128zuòlàm
129mǎimua
130kāimở, lái (xe)
131zuòngồi
132zhùsống, ở
133学习xuéxíhọc tập
134工作gōngzuòlàm việc
135下雨xiàyǔmưa
136àiyêu
137喜欢xǐhuānthích
138xiǎngmuốn, nhớ
139认识rènshibiết, quen biết
140huìbiết (kỹ năng), sẽ
141néngcó thể
142hǎotốt, khỏe
143to, lớn
144xiǎonhỏ
145duōnhiều
146shǎoít
147lěnglạnh
148nóng
149高兴gāoxìngvui vẻ, phấn khởi
150漂亮piàoliangđẹp

Tiếp theo, dưới dây là danh sách 150 từ vựng HSK 2 mới mà bạn cần bổ sung ở cấp độ này:

NoTiếng TrungPinyinTiếng ViệtVí dụ
1nínbạn (kính trọng)好!(nǐn hǎo! – Chào bạn!)
2nó (vật, con vật)猫喜欢玩的玩具。(māo xǐhuān wán de wánjù. – Con mèo thích chơi đồ chơi của nó.)
3大家dàjiāmọi người大家都来了。(dàjiā dōu lái le. – Mọi người đều đã đến rồi.)
4měimỗi天我都会学习汉语。(měi tiān wǒ dōu huì xuéxí Hànyǔ. – Mỗi ngày tôi đều học tiếng Trung.)
5为什么wèishénmetại sao为什么你这么开心?(wèishénme nǐ zhème kāixīn? – Tại sao bạn vui vậy?)
6língsố 0气温是度。(qìwēn shì líng dù. – Nhiệt độ là 0 độ C.)
7liǎnghai (số lượng)我有本书。(wǒ yǒu liǎng běn shū. – Tôi có hai cuốn sách.)
8bǎitrăm这本书有页。(zhè běn shū yǒu bǎi yè. – Cuốn sách này có trăm trang.)
9qiānnghìn块钱。(yī qiān kuài qián. – Một nghìn đồng.)
10第一dìyīthứ nhất, đầu tiên他是第一名。(tā shì dìyī míng. – Anh ấy là người đứng thứ nhất.)
11lần我去过北京一。(wǒ qù guò Běijīng yī . – Tôi đã đi Bắc Kinh một lần.)
12jiànchiếc, cái (lượng từ)衣服很漂亮。(zhè jiàn yīfu hěn piàoliang. – Cái áo này rất đẹp.)
13biéđừng说话。(bié shuōhuà. – Đừng nói chuyện.)
14非常fēichángrất非常喜欢他。(wǒ fēicháng xǐhuān tā. – Tôi rất thích anh ấy.)
15cũng喜欢看电影。(wǒ xǐhuān kàn diànyǐng. – Tôi cũng thích xem phim.)
16háivẫn, còn在睡觉。(tā hái zài shuìjiào. – Anh ấy vẫn đang ngủ.)
17zuìnhất她是班里聪明的学生。(tā shì bān lǐ zuì cōngmíng de xuéshēng. – Cô ấy là học sinh thông minh nhất lớp.)
18zhēnthật, thật sự这本书好看!(zhè běn shū zhēn hǎokàn! – Cuốn sách này thật sự hay!)
19正在zhèngzàiđang正在吃饭。(wǒ zhèngzài chīfàn. – Tôi đang ăn cơm.)
20已经yǐjīngđã已经走了。(tā yǐjīng zǒu le. – Anh ấy đã đi rồi.)
21一起yìqǐcùng nhau我们一起去吧。(wǒmen yìqǐ qù ba. – Chúng ta cùng đi nhé.)
22zàilại, nữa来一杯咖啡。(zài lái yī bēi kāfēi. – Lại một cốc cà phê nữa.)
23jiǜliền, ngay lập tức我一到家给你打电话。(wǒ yī dào jiā jiù gěi nǐ dǎ diànhuà. – Tôi vừa về đến nhà liền gọi điện cho bạn.)
24因为……所以……yīnwèi…suǒyǐ…bởi vì… nên…因为下雨,所以我没去。(yīnwèi xiàyǔ, suǒyǐ wǒ méi qù. – Vì trời mưa, nên tôi đã không đi.)
25虽然……但是……suīrán…dànshì…mặc dù… nhưng…虽然很难,但是我喜欢。(suīrán hěn nán, dànshì wǒ xǐhuān. – Mặc dù rất khó, nhưng tôi thích.)
26cóngtừ北京来。(wǒ cóng Běijīng lái. – Tôi đến từ Bắc Kinh.)
27so với我高。(tā wǒ gāo. – Anh ấy cao hơn tôi.)
28wǎnghướng về, đến前走。(qǐng wǎng qián zǒu. – Xin hãy đi thẳng về phía trước.)
29cách (khoảng cách)我家学校很近。(wǒ jiā xuéxiào hěn jìn. – Nhà tôi cách trường học rất gần.)
30de(trợ từ)他跑很快。(tā pǎo de hěn kuài. – Anh ấy chạy rất nhanh.)
31zhe(trợ từ biểu thị trạng thái tiếp diễn)门开。(mén kāi zhe. – Cửa đang mở.)
32guò(trợ từ biểu thị hành động đã xảy ra trong quá khứ)我吃饭了。(wǒ chī guò fàn le. – Tôi đã ăn cơm rồi.)
33ba(trợ từ nghi vấn/yêu cầu)我们走。(wǒmen zǒu ba. – Chúng ta đi thôi.)
34机场jīchǎngsân bay我要去机场。(wǒ yào qù jīchǎng. – Tôi muốn đi sân bay.)
35教室jiàoshìphòng học, lớp học我们在教室里学习。(wǒmen zài jiàoshì lǐ xuéxí. – Chúng tôi học trong phòng học.)
36房间fángjiāncăn phòng我的房间很小。(wǒ de fángjiān hěn xiǎo. – Phòng của tôi rất nhỏ.)
37đường这条很长。(zhè tiáo hěn cháng. – Con đường này rất dài.)
38左边zuǒbiānbên trái商店在左边。(shāngdiàn zài zuǒbiān. – Cửa hàng ở bên trái.)
39右边yòubiānbên phải银行在右边。(yínháng zài yòubiān. – Ngân hàng ở bên phải.)
40wàibên ngoài我在门等你。(wǒ zài mén wài děng nǐ. – Tôi đợi bạn ở ngoài cửa.)
41旁边pángbiānbên cạnh他坐在我旁边。(tā zuò zài wǒ pángbiān. – Anh ấy ngồi cạnh tôi.)
42一下yīxiàmột chút, một lát请等一下。(qǐng děng yīxià. – Xin đợi một chút.)
43早上zǎoshàngbuổi sáng早上七点起床。(wǒ zǎoshàng qī diǎn qǐchuáng. – Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng.)
44晚上wǎnshàngbuổi tối晚上看电影。(wǒ wǎnshàng kàn diànyǐng. – Tôi xem phim vào buổi tối.)
45小时xiǎoshígiờ (tiếng đồng hồ)我等了两个小时。(wǒ děng le liǎng gè xiǎoshí. – Tôi đã đợi hai tiếng đồng hồ.)
46时间shíjiānthời gian你有时间吗?(nǐ yǒu shíjiān ma? – Bạn có thời gian không?)
47去年qùniánnăm ngoái去年去了中国。(wǒ qùnián qù le Zhōngguó. – Năm ngoái tôi đã đi Trung Quốc.)
48ngày今天是几?(jīntiān shì jǐ ? – Hôm nay là ngày mấy?)
49生日shēngrìsinh nhật祝你生日快乐!(zhù nǐ shēngrì kuàilè! – Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!)
50哥哥gēgeanh trai我的哥哥很高。(wǒ de gēge hěn gāo. – Anh trai tôi rất cao.)
51姐姐jiějiechị gái我和姐姐是好朋友。(wǒ hé jiějie shì hǎo péngyou. – Tôi và chị gái là bạn tốt.)
52弟弟dìdiem trai我有一个弟弟。(wǒ yǒu yī gè dìdi. – Tôi có một em trai.)
53妹妹mèimeiem gái我爱我的妹妹。(wǒ ài wǒ de mèimei. – Tôi yêu em gái của tôi.)
54丈夫zhàngfuchồng我的丈夫很帅。(wǒ de zhàngfu hěn shuài. – Chồng tôi rất đẹp trai.)
55妻子qīzivợ我的妻子很漂亮。(wǒ de qīzi hěn piàoliang. – Vợ tôi rất xinh đẹp.)
56孩子háizicon cái, đứa trẻ她有两个孩子。(tā yǒu liǎng gè háizi. – Cô ấy có hai đứa con.)
57男人nánrénđàn ông这个男人是谁?(zhège nánrén shì shuí? – Người đàn ông này là ai?)
58女人nǚrénphụ nữ她是一个漂亮的女人。(tā shì yī gè piàoliang de nǚrén. – Cô ấy là một người phụ nữ xinh đẹp.)
59服务员fúwùyuánnhân viên phục vụ服务员,请给我菜单。(fúwùyuán, qǐng gěi wǒ càidān. – Nhân viên phục vụ, làm ơn cho tôi xem thực đơn.)
60我喜欢吃。(wǒ xǐhuān chī . – Tôi thích ăn cá.)
300 từ vựng hsk 2
NoTiếng TrungPinyinTiếng ViệtVí dụ
61羊肉yángròuthịt cừu我喜欢吃羊肉串。(wǒ xǐhuān chī yángròu chuàn. – Tôi thích ăn thịt cừu xiên nướng.)
62牛奶niúnǎisữa bò我每天早上喝牛奶。(wǒ měitiān zǎoshàng hē niúnǎi. – Tôi uống sữa bò mỗi sáng.)
63鸡蛋jīdàntrứng gà我做了一个鸡蛋饼。(wǒ zuò le yī gè jīdàn bǐng. – Tôi đã làm một cái bánh trứng.)
64西瓜xīguādưa hấu西瓜很甜。(xīguā hěn tián. – Dưa hấu rất ngọt.)
65咖啡kāfēicà phê我每天都要喝咖啡。(wǒ měitiān dōu yào hē kāfēi. – Tôi phải uống cà phê mỗi ngày.)
66xuětuyết今天下了。(jīntiān xià xuě le. – Hôm nay tuyết rơi rồi.)
67yàothuốc你应该吃了。(nǐ yīnggāi chī yào le. – Bạn nên uống thuốc rồi.)
68手机shǒujīđiện thoại di động我的手机没电了。(wǒ de shǒujī méi diàn le. – Điện thoại di động của tôi hết pin rồi.)
69手表shǒubiǎođồng hồ đeo tay他戴着一块新手表。(tā dàizhe yī kuài xīn shǒubiǎo. – Anh ấy đang đeo một chiếc đồng hồ mới.)
70眼睛yǎnjīngmắt她的眼睛很漂亮。(tā de yǎnjīng hěn piàoliang. – Đôi mắt của cô ấy rất đẹp.)
71身体shēntǐcơ thể, sức khỏe祝你身体健康。(zhù nǐ shēntǐ jiànkāng. – Chúc bạn sức khỏe tốt.)
72公共汽车gōnggòngqìchēxe buýt我坐公共汽车去上班。(wǒ zuò gōnggòngqìchē qù shàngbān. – Tôi đi xe buýt đi làm.)
73报纸bàozhǐbáo, tờ báo我每天早上看报纸。(wǒ měitiān zǎoshàng kàn bàozhǐ. – Tôi đọc báo mỗi sáng.)
74méncửa请关。(qǐng guān mén. – Xin hãy đóng cửa.)
75đề, câu hỏi这道很难。(zhè dào hěn nán. – Câu hỏi này rất khó.)
76bài học, tiết học我们今天有汉语。(wǒmen jīntiān yǒu Hànyǔ . – Hôm nay chúng ta có tiết học tiếng Trung.)
77xìnghọ什么?(nǐ xìng shénme? – Bạn họ gì?)
78问题wèntívấn đề, câu hỏi我有一个问题。(wǒ yǒu yī gè wèntí. – Tôi có một câu hỏi.)
79事情shìqingviệc, sự việc这件事情很重要。(zhè jiàn shìqing hěn zhòngyào. – Việc này rất quan trọng.)
80考试kǎoshìkỳ thi, bài kiểm tra我明天有考试。(wǒ míngtiān yǒu kǎoshì. – Ngày mai tôi có bài kiểm tra.)
81piào我买了两张电影。(wǒ mǎi le liǎng zhāng diànyǐng piào. – Tôi đã mua hai vé xem phim.)
82意思yìsiý nghĩa这是什么意思?(zhè shì shénme yìsi? – Cái này có nghĩa là gì?)
83颜色yánsèmàu sắc你喜欢什么颜色?(nǐ xǐhuān shénme yánsè? – Bạn thích màu gì?)
84铅笔qiánbǐbút chì我用铅笔写字。(wǒ yòng qiánbǐ xiězì. – Tôi dùng bút chì để viết.)
85面条miàntiáomì sợi我喜欢吃面条。(wǒ xǐhuān chī miàntiáo. – Tôi thích ăn mì sợi.)
86火车站huǒchēzhànnhà ga xe lửa我要去火车站。(wǒ yào qù huǒchēzhàn. – Tôi muốn đi nhà ga xe lửa.)
87公司gōngsīcông ty我在一家大公司工作。(wǒ zài yī jiā dà gōngsī gōngzuò. – Tôi làm việc ở một công ty lớn.)
88宾馆bīngguǎnkhách sạn我住在这个宾馆。(wǒ zhù zài zhège bīngguǎn. – Tôi ở khách sạn này.)
89说话shuōhuànói chuyện他们在说话。(tāmen zài shuōhuà. – Họ đang nói chuyện.)
90màibán这个商店衣服。(zhège shāngdiàn mài yīfu. – Cửa hàng này bán quần áo.)
91wènhỏi我想你一个问题。(wǒ xiǎng wèn nǐ yī gè wèntí. – Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi.)
92zǒuđi, bước đi我们吧。(wǒmen zǒu ba. – Chúng ta đi thôi.)
93jìnvào, đi vào。(qǐng jìn. – Mời vào.)
94chūra, ra ngoài他从房间里来了。(tā cóng fángjiān lǐ chū lái le. – Anh ấy đã ra khỏi phòng.)
95跑步pǎobùchạy bộ我每天跑步。(wǒ měitiān pǎobù. – Tôi chạy bộ mỗi ngày.)
96dàođến, tới家了。(wǒ dào jiā le. – Tôi đã về đến nhà rồi.)
97穿chuānmặc (quần áo), đi (giày)穿了一件新衣服。(tā chuān le yī jiàn xīn yīfu. – Cô ấy đã mặc một bộ quần áo mới.)
98rửa, giặt我要手。(wǒ yào shǒu. – Tôi muốn rửa tay.)
99gěicho我一杯水。(qǐng gěi wǒ yī bēi shuǐ. – Xin hãy cho tôi một cốc nước.)
100zhǎotìm, tìm kiếm我在我的书。(wǒ zài zhǎo wǒ de shū. – Tôi đang tìm sách của tôi.)
101dǒnghiểu了吗?(nǐ dǒng le ma? – Bạn hiểu chưa?)
102xiàocười她开心地了。(tā kāixīn de xiào le. – Cô ấy đã cười rất vui vẻ.)
103告诉gàosùnói cho, kể cho告诉我你的名字。(qǐng gàosù wǒ nǐ de míngzi. – Xin hãy nói cho tôi biết tên của bạn.)
104准备zhǔnbèichuẩn bị准备去旅行。(wǒ zhǔnbèi qù lǚxíng. – Tôi chuẩn bị đi du lịch.)
105开始kāishǐbắt đầu电影开始了。(diànyǐng kāishǐ le. – Bộ phim đã bắt đầu rồi.)
106介绍jièshàogiới thiệu我来介绍一下我的朋友。(wǒ lái jièshào yīxià wǒ de péngyou. – Để tôi giới thiệu một chút về bạn của tôi.)
107帮助bāngzhùgiúp đỡ谢谢你的帮助。(xièxie nǐ de bāngzhù. – Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.)
108wánchơi, vui chơi我们一起去吧。(wǒmen yìqǐ qù wán ba. – Chúng ta cùng đi chơi đi.)
109sòngtặng, đưa tiễn你回家。(wǒ sòng nǐ huí jiā. – Tôi đưa bạn về nhà.)
110děngđợi, chờ我一下。(qǐng děng wǒ yīxià. – Xin hãy đợi tôi một chút.)
111ràngđể, cho phép我来帮你。(ràng wǒ lái bāng nǐ. – Để tôi giúp bạn.)
112起床qǐchuángthức dậy我每天早上六点起床。(wǒ měitiān zǎoshàng liù diǎn qǐchuáng. – Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày.)
113唱歌chànggēhát她很喜欢唱歌。(tā hěn xǐhuān chànggē. – Cô ấy rất thích hát.)
114跳舞tiàowǔnhảy múa他会跳舞吗?(tā huì tiàowǔ ma? – Anh ấy có biết nhảy không?)
115旅游lǚyóudu lịch我喜欢旅游。(wǒ xǐhuān lǚyóu. – Tôi thích du lịch.)
116上班shàngbānđi làm我每天九点上班。(wǒ měitiān jiǔ diǎn shàngbān. – Tôi đi làm lúc 9 giờ mỗi ngày.)
117生病shēngbìngbị ốm, bị bệnh生病了,不能来上课。(tā shēngbìng le, bù néng lái shàngkè. – Anh ấy bị ốm rồi, không thể đến lớp được.)
118休息xiūxinghỉ ngơi你应该多休息。(nǐ yīnggāi duō xiūxi. – Bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn.)
119运动yùndòngvận động, tập thể dục我每天都运动。(wǒ měitiān dōu yùndòng. – Tôi tập thể dục mỗi ngày.)
120游泳yóuyǒngbơi lội我喜欢游泳。(wǒ xǐhuān yóuyǒng. – Tôi thích bơi lội.)
tổng hợp từ vựng hsk 2
NoTiếng TrungPinyinTiếng ViệtVí dụ
121踢足球tīzúqiúđá bóng我喜欢踢足球。(wǒ xǐhuān tīzúqiú. – Tôi thích đá bóng.)
122打篮球dǎlánqiúchơi bóng rổ他每天都打篮球。(tā měitiān dōu dǎlánqiú. – Anh ấy chơi bóng rổ mỗi ngày.)
123wánxong, hoàn thành我吃饭了。(wǒ chī wán fàn le. – Tôi đã ăn cơm xong rồi.)
124觉得juédécảm thấy, nghĩ rằng觉得他很好。(wǒ juédé tā hěn hǎo. – Tôi cảm thấy anh ấy rất tốt.)
125知道zhīdaobiết我不知道。(wǒ bù zhīdao. – Tôi không biết.)
126希望xīwànghy vọng希望你能来。(wǒ xīwàng nǐ néng lái. – Tôi hy vọng bạn có thể đến.)
127可以kěyǐcó thể, được可以帮我吗?(nǐ kěyǐ bāng wǒ ma? – Bạn có thể giúp tôi không?)
128yàomuốn, cần一杯水。(wǒ yào yī bēi shuǐ. – Tôi muốn một cốc nước.)
129可能kěnéngcó thể, có lẽ可能会来。(tā kěnéng huì lái. – Anh ấy có thể sẽ đến.)
130gāocao他比我。(tā bǐ wǒ gāo. – Anh ấy cao hơn tôi.)
131hóngđỏ我喜欢色。(wǒ xǐhuān hóngsè. – Tôi thích màu đỏ.)
132báitrắng这件衣服是色的。(zhè jiàn yīfu shì báisè de. – Cái áo này màu trắng.)
133hēiđen他的头发是色的。(tā de tóufà shì hēisè de. – Tóc của anh ấy màu đen.)
134mángbận我很。(wǒ hěn máng. – Tôi rất bận.)
135kuàinhanh他跑得很快。(tā pǎo de hěn kuài. – Anh ấy chạy rất nhanh.)
136mànchậm请说一点。(qǐng shuō màn yīdiǎn. – Xin hãy nói chậm một chút.)
137yuǎnxa学校离我家很。(xuéxiào lí wǒ jiā hěn yuǎn. – Trường học cách nhà tôi rất xa.)
138jìngần商店离我家很。(shāngdiàn lí wǒ jiā hěn jìn. – Cửa hàng cách nhà tôi rất gần.)
139好吃hǎochīngon (đồ ăn)这道菜真好吃。(zhè dào cài zhēn hǎochī. – Món ăn này thật sự ngon.)
140lèimệt我很。(wǒ hěn lèi. – Tôi rất mệt.)
141chángdài这条裙子很。(zhè tiáo qúnzi hěn cháng. – Chiếc váy này rất dài.)
142xīnmới我买了一件衣服。(wǒ mǎi le yī jiàn xīn yīfu. – Tôi đã mua một bộ quần áo mới.)
143guìđắt这件衣服很。(zhè jiàn yīfu hěn guì. – Cái áo này rất đắt.)
144便宜piányirẻ这个手机很便宜。(zhège shǒujī hěn piányi. – Cái điện thoại này rất rẻ.)
145qíngtrời quang đãng, nắng今天天气很。(jīntiān tiānqì hěn qíng. – Hôm nay trời rất quang đãng.)
146yīnâm u, có mây今天是天。(jīntiān shì yīntiān. – Hôm nay là ngày âm u.)
147cuòsai, nhầm你说了。(nǐ shuō cuò le. – Bạn nói sai rồi.)
148快乐kuàilèvui vẻ, hạnh phúc祝你生日快乐!(zhù nǐ shēngrì kuàilè! – Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!)
149duìđối với, với我来说,这很重要。(duì wǒ lái shuō, zhè hěn zhòngyào. – Đối với tôi, điều này rất quan trọng.)
150duìđúng你说得。(nǐ shuō de duì. – Bạn nói đúng.)

Xem thêm: Tổng Hợp Từ Vựng HSK 1 Đầy Đủ (Theo Hệ Thống 9 Cấp Độ Mới)

Tổng kết

Hy vọng với tổng hợp 300 từ vựng HSK 2 kèm theo các ví dụ chi tiết trong bài viết, bạn đã có thêm công cụ hữu ích để nâng cao vốn từ và kỹ năng tiếng Trung của mình. Việc luyện tập thường xuyên và áp dụng từ mới vào giao tiếp thực tế sẽ giúp bạn tự tin hơn. Đừng quên lưu lại bài viết trên của Ni Hao Ma để ôn tập mỗi khi cần nhé. Chúc bạn học tốt và sớm chinh phục mục tiêu tiếng Trung của mình!

Email
Điện thoại
Zalo
Tin nhắn
Tin nhắn
Điện thoại
Email
Zalo
Lên đầu trang