Bạn đang học tiếng Trung và muốn mở rộng vốn từ vựng của mình? Một trong những chủ đề quan trọng mà bất kỳ người học nào cũng nên nắm vững chính là từ vựng về nghề nghiệp. Với hơn 200 từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung, bài viết sau sẽ giúp bạn diễn đạt về công việc và lĩnh vực chuyên môn bằng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp hơn.
Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp tiếng Trung
Khi học tiếng Trung, việc biết cách giới thiệu bản thân, đặc biệt là nghề nghiệp, là một kỹ năng cần thiết. Để giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Trung, bạn có thể sử dụng các mẫu câu đơn giản sau:
1. Cách nói “Tôi là…”
我是 + [Nghề nghiệp]
Wǒ shì + [nghề nghiệp]
Ví dụ:
- 我是老师。 (Wǒ shì lǎo shī.) → Tôi là giáo viên.
- 我是医生。 (Wǒ shì yī shēng.) → Tôi là bác sĩ.
2. Cách nói: “Tôi làm việc trong lĩnh vực…”
我在 + [lĩnh vực/ngành] + 工作
Wǒ zài + [lĩnh vực/ngành] + gōng zuò
Ví dụ:
- 我在教育行业工作。 (Wǒ zài jiàoyù hángyè gōngzuò.) → Tôi làm việc trong lĩnh vực giáo dục.
- 我在金融行业工作。 (Wǒ zài jīnróng hángyè gōngzuò.) → Tôi làm việc trong ngành tài chính.
3. Cách nói: “Công việc của tôi là…”
我的工作是 + [công việc cụ thể]
Wǒ de gōng zuò shì + [công việc cụ thể]
Ví dụ:
- 我的工作是教学生汉语。 (Wǒ de gōng zuò shì jiāo xué shēng hàn yǔ.) → Công việc của tôi là dạy tiếng Trung cho học sinh.
- 我的工作是管理项目。 (Wǒ de gōng zuò shì guǎn lǐ xiàng mù.) → Công việc của tôi là quản lý dự án.
4. Cách hỏi công việc của người khác
Để hỏi về công việc của người khác bằng tiếng Trung, bạn có thể sử dụng nhiều cách diễn đạt phù hợp với từng ngữ cảnh, từ thân mật đến lịch sự.
- 你做什么工作? (Nǐ zuò shén me gōngzuò?)
Bạn làm nghề gì? - 你在哪里工作?(Nǐ zài nǎ lǐ gōngzuò?)
Bạn làm việc ở đâu? - 你是在哪个行业工作的?(Nǐ shì zài nǎ gè háng yè gōngzuò de?)
Bạn đang làm trong lĩnh vực nào? - 你是干什么的?(Nǐ shì gàn shén me de?) → Cách hỏi thân mật
Bạn làm nghề gì rồi? - 你做这份工作多久了?(Nǐ zuò zhè fèn gōng zuò duō jiǔ le?)
Bạn đã làm công việc này bao lâu rồi?
200+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung
Như vậy, bạn đã biết cách giới thiệu các nghề nghiệp bằng tiếng Trung. Chủ đề nghề nghiệp không chỉ xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày mà còn trong các môi trường học tập, làm việc. Để giao tiếp tự tin hơn, hãy tham khảo ngay 200+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung được Ni Hao Ma tổng hợp dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp phổ biến
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 老师 | lǎoshī | Giáo viên |
2 | 医生 | yīshēng | Bác sĩ |
3 | 护士 | hùshì | Y tá |
4 | 工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
5 | 会计 | kuàijì | Kế toán |
6 | 翻译 | fānyì | Phiên dịch viên |
7 | 司机 | sījī | Tài xế |
8 | 警察 | jǐngchá | Cảnh sát |
9 | 售货员 | shòuhuòyuán | Nhân viên bán hàng |
10 | 牙医 | yáyī | Nha sĩ |
11 | 厨师 | chúshī | Đầu bếp |
12 | 服务员 | fúwùyuán | Nhân viên phục vụ |
13 | 作家 | zuòjiā | Nhà văn |
14 | 艺术家 | yìshùjiā | Nghệ sĩ |
15 | 歌手 | gēshǒu | Ca sĩ |
16 | 演员 | yǎnyuán | Diễn viên |
17 | 律师 | lǜshī | Luật sư |
18 | 程序员 | chéngxùyuán | Lập trình viên |
19 | 设计师 | shèjìshī | Nhà thiết kế |
20 | 建筑师 | jiànzhùshī | Kiến trúc sư |
21 | 农民 | nóngmín | Nông dân |
22 | 渔民 | yúmín | Ngư dân |
23 | 飞行员 | fēixíngyuán | Phi công |
24 | 模特 | mótè | Người mẫu |
25 | 公关员 | gōng guān yuán | Nhân viên PR |
26 | 科学家 | kēxuéjiā | Nhà khoa học |
27 | 宇航员 | yǔhángyuán | Phi hành gia |
28 | 法官 | fǎguān | Thẩm phán |
29 | 导游 | dǎoyóu | Hướng dẫn viên du lịch |
30 | 编辑 | biānjí | Biên tập viên |
31 | 摄影师 | shèyǐngshī | Nhiếp ảnh gia |
32 | 记者 | jìzhě | Nhà báo |
33 | 军人 | jūnrén | Quân nhân |
34 | 审计师 | shěnjì shī | Kiểm toán viên |
35 | 导演 | dǎoyǎn | Đạo diễn |
36 | 化妆师 | huàzhuāngshī | Chuyên gia trang điểm |
37 | 裁缝 | cáiféng | Thợ may |
38 | 清洁工 | qīngjié gōng | Nhân viên vệ sinh |
39 | 保安 | bǎo’ān | Bảo vệ |
40 | 工人 | gōngrén | Công nhân |
41 | 理发师 | lǐfàshī | Thợ cắt tóc |
42 | 电工 | diàngōng | Thợ điện |
43 | 木匠 | mùjiàng | Thợ mộc |
44 | 画家 | huàjiā | Họa sĩ |
45 | 雕刻家 | diāokèjiā | Thợ điêu khắc |
46 | 舞蹈家 | wǔdǎojiā | Vũ công |
47 | 运动员 | yùndòngyuán | Vận động viên |
48 | 裁判 | cáipàn | Trọng tài |
49 | 药剂师 | yàojìshī | Dược sĩ |
50 | 编剧 | biānjù | Biên kịch |
51 | 销售员 | xiāoshòu yuán | Nhân viên kinh doanh |
52 | 税务员 | shuìwùyuán | Nhân viên thuế |
53 | 邮递员 | yóudìyuán | Nhân viên bưu điện |
54 | 文员 | wényuán | Nhân viên văn phòng |
55 | 公务员 | gōngwùyuán | Công chức nhà nước |
56 | 学生 | xuéshēng | Học sinh, sinh viên |
57 | 研究生 | yánjiūshēng | Nghiên cứu sinh |
58 | 配音演员 | pèiyīn yǎnyuán | Diễn viên lồng tiếng |
59 | 精神科医生 | jīngshén kē yīshēng | Bác sĩ tâm lý |
60 | 作曲家 | zuòqǔjiā | Nhạc sĩ |
61 | 广告文字撰稿人 | guǎnggào wénzì zhuàn gǎo rén | Copywriter |
62 | 接待员 | jiēdài yuán | Nhân viên lễ tân |
63 | 起訴員 | qǐsù yuán | Công tố viên |
64 | 清查 | qīngchá | Thanh tra |
65 | 牧师 | mùshī | Mục sư |
66 | 修女 | xiūnǚ | Nữ tu |
67 | 工匠 | gōngjiàng | Thợ thủ công |
68 | 空服员 | kōng fú yuán | Tiếp viên hàng không |
69 | 兽医 | shòuyī | Bác sĩ thú y |
70 | 护理师 | hùlǐshī | Y tá |
71 | 外交官 | wàijiāo guān | Nhà ngoại giao |
72 | 秘书 | mìshū | Thư ký |
73 | 证券分析师 | zhèngquàn fēnxīshī | Chuyên viên phân tích chứng khoán |
74 | 教授 | jiàoshòu | Giáo sư |
75 | 游戏设计师 | yóuxì shèjìshī | Nhà thiết kế game |
76 | 美发师 | měifàshī | Thợ làm tóc |
77 | 收银员 | shōuyínyuán | Thu ngân |
78 | 地质学家 | dìzhìxuéjiā | Nhà địa chất học |
79 | 历史学家 | lìshǐxuéjiā | Nhà sử học |
80 | 秘书 | mìshū | Thư ký |
81 | 商人 | shāngrén | Doanh nhân |
82 | 理财顾问 | lǐcái gùwèn | Cố vấn tài chính |
83 | 室内设计师 | shìnèi shèjìshī | Nhà thiết kế nội thất |
84 | 法律顾问 | fǎ lǜ gù wèn | Cố vấn pháp lý |
85 | 采购员 | cǎi gòu yuán | Nhân viên thu mua |
86 | 市场调查员 | shì chǎng diào chá yuán | Nhân viên khảo sát thị trường |
87 | 行政助理 | xíng zhèng zhù lǐ | Trợ lý hành chính |
88 | 顾客支持专员 | gù kè zhī chí zhuān yuán | Nhân viên hỗ trợ khách hàng |
89 | 银行职员 | yín háng zhí yuán | Nhân viên ngân hàng |
90 | 舞蹈老师 | wǔdǎo lǎoshī | Giáo viên múa |
91 | 物理学家 | wùlǐxuéjiā | Nhà vật lý học |
92 | 影视制作人 | yǐngshì zhìzuò rén | Nhà sản xuất phim |
93 | 救生员 | 救生员 | Nhân viên cứu hộ |
94 | 人力资源专家 | rénlì zīyuán zhuānjiā | Chuyên viên nhân sự |
95 | 活动组织者 | huódòng zǔzhī zhě | Chuyên viên tổ chức sự kiện |
96 | 调酒师 | tiáojiǔshī | Bartender |
97 | 图书管理员 | túshūguǎn lǐyuán | Thủ thư |
98 | 时装设计师 | shízhuāng shèjìshī | Nhà thiết kế thời trang |
99 | 机械师 | jīxiè shī | Kỹ sư máy |
100 | 政治家 | zhèngzhìjiā | Chính trị gia |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung lĩnh vực giải trí
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 演员 | yǎnyuán | Diễn viên |
2 | 歌手 | gēshǒu | Ca sĩ |
3 | 电影导演 | diànyǐng dǎoyǎn | Đạo diễn phim |
4 | 编剧 | biānjù | Biên kịch |
5 | 摄影师 | shèyǐngshī | Nhiếp ảnh gia |
6 | 舞者 | wǔzhě | Vũ công |
7 | 模特 | mótè | Người mẫu |
8 | 电影制片人 | diànyǐng zhìpiàn rén | Nhà sản xuất phim |
9 | 电视主持人 | diànshì zhǔchí rén | MC (người dẫn chương trình) |
10 | 综艺节目主持人 | zōngyì jiémù zhǔchí rén | Người dẫn chương trình giải trí |
11 | 配音演员 | pèiyīn yǎnyuán | Diễn viên lồng tiếng |
12 | 编舞 | biān wǔ | Biên đạo múa |
13 | 录音师 | lùyīn shī | Kỹ thuật viên thu âm |
14 | 制片人 | zhìpiàn rén | Nhà sản xuất (film) |
15 | 作曲家 | zuòqǔjiā | Nhà soạn nhạc |
16 | 演唱会策划 | yǎnchàng huì cèhuà | Người tổ chức concert |
17 | 音响工程师 | yīnxiǎng gōngchéngshī | Kỹ sư âm thanh |
18 | 电视剧演员 | diànshì jù yǎnyuán | Diễn viên phim truyền hình |
19 | 话剧演员 | huàjù yǎnyuán | Diễn viên kịch |
20 | 滑稽演员 | huájī yǎnyuán | Diễn viên hài |
21 | 专业主持人 | zhuānyè zhǔchí rén | MC chuyên nghiệp |
22 | 漫画家 | mànhuà jiā | Họa sĩ truyện tranh |
23 | 吉他手 | jítā shǒu | Người chơi guitar |
24 | 小提琴家 | xiǎotíqín jiā | Nghệ sĩ violin |
25 | 钢琴家 | gāngqín jiā | Nghệ sĩ piano |
26 | 录音师 | lùyīn shī | Kỹ thuật viên ghi âm |
27 | 舞台设计师 | wǔtái shèjì shī | Nhà thiết kế sân khấu |
28 | 影评人 | yǐngpíngrén | Người viết phê bình phim |
29 | 话剧导演 | huàjù dǎoyǎn | Đạo diễn kịch |
30 | 电视剧编剧 | diànshì jù biānjù | Biên kịch phim truyền hình |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung lĩnh vực kinh doanh, văn phòng
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 秘书 | mìshū | Thư ký |
2 | 办公室助理 | bàngōngshì zhùlǐ | Trợ lý văn phòng |
3 | 人力资源经理 | rénlì zīyuán jīnglǐ | Quản lý nhân sự |
4 | 行政助理 | xíngzhèng zhùlǐ | Trợ lý hành chính |
5 | 财务专员 | cáiwù zhuānyuán | Nhân viên tài chính |
6 | 会计 | kuàijì | Kế toán viên |
7 | 出纳 | chūnà | Thủ quỹ |
8 | 文员 | wényuán | Nhân viên văn thư |
9 | 数据录入员 | shùjù lùrùyuán | Nhân viên nhập liệu |
10 | 招聘专员 | zhāopìn zhuānyuán | Nhân viên tuyển dụng |
11 | 培训专员 | péixùn zhuānyuán | Nhân viên đào tạo |
12 | 办公室主任 | bàngōngshì zhǔrèn | Trưởng phòng văn phòng |
13 | 采购员 | cǎigòuyuán | Nhân viên mua sắm |
14 | 合同管理员 | hétóng guǎnlǐyuán | Nhân viên quản lý hợp đồng |
15 | 项目助理 | xiàngmù zhùlǐ | Trợ lý dự án |
16 | 客户服务专员 | kèhù fúwù zhuānyuán | Nhân viên chăm sóc khách hàng |
17 | 销售助理 | xiāoshòu zhùlǐ | Trợ lý bán hàng |
18 | 法务助理 | fǎwù zhùlǐ | Trợ lý pháp lý |
19 | 文档管理员 | wéndàng guǎnlǐyuán | Nhân viên quản lý tài liệu |
20 | 行政主管 | xíngzhèng zhǔguǎn | Quản lý hành chính |
21 | 财务经理 | cáiwù jīnglǐ | Giám đốc tài chính |
22 | 人事助理 | rénshì zhùlǐ | Trợ lý nhân sự |
23 | 项目协调员 | xiàngmù xiétiáoyuán | Điều phối viên dự án |
24 | 技术支持专员 | jìshù zhīchí zhuānyuán | Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật |
25 | 数据分析员 | shùjù fēnxīyuán | Nhân viên phân tích dữ liệu |
26 | 后勤专员 | hòuqín zhuānyuán | Nhân viên hậu cần |
27 | 文件管理专员 | wénjiàn guǎnlǐ zhuānyuán | Nhân viên quản lý hồ sơ |
28 | 系统管理员 | xìtǒng guǎnlǐyuán | Quản trị viên hệ thống |
29 | 电话客服 | diànhuà kèfú | Nhân viên tổng đài |
30 | IT支持 | IT zhīchí | Hỗ trợ IT |
31 | 数据库管理员 | shùjùkù guǎnlǐyuán | Quản trị viên cơ sở dữ liệu |
32 | 公文写作专员 | gōngwén xiězuò zhuānyuán | Nhân viên viết công văn |
33 | 邮件处理专员 | yóujiàn chǔlǐ zhuānyuán | Nhân viên xử lý email |
34 | 会议策划专员 | huìyì cèhuà zhuānyuán | Nhân viên tổ chức hội nghị |
35 | 档案管理员 | dàng’àn guǎnlǐyuán | Nhân viên quản lý hồ sơ lưu trữ |
36 | 办公室管理员 | bàngōngshì guǎnlǐyuán | Nhân viên quản lý văn phòng |
37 | 员工关系专员 | yuángōng guānxì zhuānyuán | Nhân viên quan hệ lao động |
38 | 总务员 | zǒngwùyuán | Nhân viên tổng vụ |
39 | 行政秘书 | xíngzhèng mìshū | Thư ký hành chính |
40 | 财务助理 | cáiwù zhùlǐ | Trợ lý tài chính |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung lĩnh vực sản xuất
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 工厂经理 | gōngchǎng jīnglǐ | Quản lý nhà máy |
2 | 生产主管 | shēngchǎn zhǔguǎn | Giám sát sản xuất |
3 | 技术员 | jìshùyuán | Kỹ thuật viên |
4 | 工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
5 | 装配工 | zhuāngpèi gōng | Công nhân lắp ráp |
6 | 操作员 | cāozuòyuán | Công nhân vận hành |
7 | 质量控制员 | zhìliàng kòngzhìyuán | Nhân viên kiểm soát chất lượng |
8 | 维修工 | wéixiūgōng | Thợ sửa chữa |
9 | 设备工程师 | shèbèi gōngchéngshī | Kỹ sư thiết bị |
10 | 电气工程师 | diànqì gōngchéngshī | Kỹ sư điện |
11 | 工艺工程师 | gōngyì gōngchéngshī | Kỹ sư công nghệ |
12 | 机械工 | jīxiègōng | Thợ cơ khí |
13 | 焊工 | hàngōng | Thợ hàn |
14 | 铸造工 | zhùzào gōng | Thợ đúc |
15 | 包装工 | bāozhuāng gōng | Công nhân đóng gói |
16 | 搬运工 | bānyùn gōng | Công nhân bốc xếp |
17 | 材料工程师 | cáiliào gōngchéngshī | Kỹ sư vật liệu |
18 | 模具工程师 | mójù gōngchéngshī | Kỹ sư khuôn mẫu |
19 | 仓库管理员 | cāngkù guǎnlǐyuán | Nhân viên quản lý kho |
20 | 化工工程师 | huàgōng gōngchéngshī | Kỹ sư hóa chất |
21 | 生产计划员 | shēngchǎn jìhuàyuán | Nhân viên kế hoạch sản xuất |
22 | 仓库管理员 | cāngkù guǎnlǐyuán | Nhân viên quản lý kho |
23 | 工业设计师 | gōngyè shèjìshī | Nhà thiết kế công nghiệp |
24 | 模型工 | móxíng gōng | Thợ làm mô hình |
25 | 裁剪工 | cáijiǎn gōng | Thợ cắt may |
26 | 自动化工程师 | zìdònghuà gōngchéngshī | Kỹ sư tự động hóa |
27 | 工艺师 | gōngyì shī | Kỹ sư công nghệ |
28 | 食品加工员 | shípǐn jiāgōngyuán | Nhân viên chế biến thực phẩm |
29 | 生产调度员 | shēngchǎn diào dù yuán | Nhân viên điều phối sản xuất |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành giáo dục
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 教师 | jiàoshī | Giáo viên |
2 | 校长 | xiàozhǎng | Hiệu trưởng |
3 | 副校长 | fù xiàozhǎng | Phó hiệu trưởng |
4 | 班主任 | bānzhǔrèn | Giáo viên chủ nhiệm |
5 | 大学教授 | dàxué jiàoshòu | Giáo sư đại học |
6 | 讲师 | jiǎngshī | Giảng viên |
7 | 助教 | zhùjiào | Trợ giảng |
8 | 科学教师 | kēxué jiàoshī | Giáo viên khoa học |
9 | 图书管理员 | túshū guǎnlǐyuán | Nhân viên thư viện |
10 | 心理咨询师 | xīnlǐ zīxún shī | Nhà tư vấn tâm lý |
11 | 教务员 | jiàowùyuán | Nhân viên giáo vụ |
12 | 学科带头人 | xuékē dàitóu rén | Trưởng bộ môn |
13 | 计算机教师 | jìsuànjī jiàoshī | Giáo viên tin học |
14 | 军训教官 | jūnxùn jiàoguān | Giáo viên quân sự |
15 | 实验室管理员 | shíyànshì guǎnlǐyuán | Nhân viên quản lý phòng thí nghiệm |
16 | 学生辅导员 | xuéshēng fǔdǎoyuán | Cố vấn học tập |
17 | 幼儿园教师 | yòu’éryuán jiàoshī | Giáo viên mầm non |
18 | 特殊教育教师 | tèshū jiàoyù jiàoshī | Giáo viên giáo dục đặc biệt |
19 | 体育教师 | tǐyù jiàoshī | Giáo viên thể dục |
20 | 音乐教师 | yīnyuè jiàoshī | Giáo viên âm nhạc |
21 | 美术教师 | měishù jiàoshī | Giáo viên mỹ thuật |
22 | 数学教师 | shùxué jiàoshī | Giáo viên toán |
23 | 英语教师 | yīngyǔ jiàoshī | Giáo viên tiếng Anh |
24 | 语文教师 | yǔwén jiàoshī | Giáo viên ngữ văn |
25 | 物理教师 | wùlǐ jiàoshī | Giáo viên vật lý |
26 | 化学教师 | huàxué jiàoshī | Giáo viên hóa học |
27 | 生物教师 | shēngwù jiàoshī | Giáo viên sinh học |
28 | 地理教师 | dìlǐ jiàoshī | Giáo viên địa lý |
29 | 历史教师 | lìshǐ jiàoshī | Giáo viên lịch sử |
30 | 政治教师 | zhèngzhì jiàoshī | Giáo viên giáo dục công dân |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung trong chính phủ
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 政府官员 | zhèngfǔ guānyuán | Công chức chính phủ |
2 | 市长 | shìzhǎng | Thị trưởng |
3 | 副市长 | fù shìzhǎng | Phó thị trưởng |
4 | 部长 | bùzhǎng | Bộ trưởng |
5 | 副部长 | fù bùzhǎng | Thứ trưởng |
6 | 总理 | zǒnglǐ | Thủ tướng |
7 | 政务秘书 | zhèngwù mìshū | Thư ký chính trị |
8 | 议员 | yìyuán | Nghị sĩ |
9 | 地方政府官员 | dìfāng zhèngfǔ guānyuán | Nhân viên chính quyền địa phương |
10 | 州长 | zhōuzhǎng | Thống đốc |
11 | 警察局长 | jǐngchá júzhǎng | Cục trưởng cảnh sát |
12 | 外交官 | wàijiāoguān | Nhà ngoại giao |
13 | 大使 | dàshǐ | Đại sứ |
14 | 领事 | lǐngshì | Lãnh sự |
15 | 书记 | shūjì | Bí thư |
16 | 公共卫生官员 | gōnggòng wèishēng guānyuán | Nhân viên y tế công cộng |
17 | 社会工作者 | shèhuì gōngzuòzhě | Nhân viên công tác xã hội |
18 | 秘书长 | mìshū zhǎng | Tổng thư ký |
19 | 国会议员 | guóhuì yìyuán | Nghị sĩ quốc hội |
20 | 新闻发言人 | xīnwén fāyán rén | Người phát ngôn báo chí |
21 | 环保官员 | huánbǎo guānyuán | Cán bộ môi trường |
22 | 政治家 | zhèngzhìjiā | Chính trị gia |
23 | 政策分析员 | zhèngcè fēnxīyuán | Chuyên viên phân tích chính sách |
24 | 军官 | jūnguān | Sĩ quan quân đội |
25 | 经济发展官 | jīngjì fāzhǎn guān | Cán bộ phát triển kinh tế |
26 | 教育局官员 | jiàoyù jú guānyuán | Nhân viên sở giáo dục |
27 | 公安局安全官员 | ānquán guānyuán | Nhân viên an ninh |
28 | 统计官员 | tǒngjì guānyuán | Nhân viên thống kê |
29 | 民政局官员 | mínzhèng jú guānyuán | Nhân viên sở dân chính |
30 | 公务员 | gōngwùyuán | Công chức nhà nước |
Tổng kết
Với bài viết trên, Ni Hao Ma hy vọng bạn đã có thêm nguồn từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung phong phú để mở rộng vốn tiếng Trung của mình. Dù bạn đang học để du lịch, học tập hay làm việc, việc nắm vững các từ vựng này đều sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung thành thạo hơn.
Nếu bạn muốn học thêm và cải thiện kỹ năng tiếng Trung nhanh chóng, hãy tham khảo ngay các khóa học tiếng Trung online của Ni Hao Ma. Với đội ngũ giảng viên 100% người bản xứ chuyên nghiệp, Ni Hao Ma sẽ giúp bạn khám phá những cơ hội mới trong học tập và công việc!